Thép Hòa Phát được sử dụng để xây dựng nhiều công trình quan trọng tại Đà Nẵng, bao gồm cả các dự án cầu đường, nhà máy điện, nhà cao tầng, khu dân cư và các công trình hạ tầng khác. Với chất lượng sản phẩm được đảm bảo và giá cả cạnh tranh, thép Hòa Phát đã được tin dùng – ưa chuộng bởi các nhà thầu và chủ đầu tư ở khu vực này.
Tình hình tại Đà Nẵng khi sử dụng thép Hòa Phát để xây dựng
Tình hình tại Đà Nẵng khi sử dụng thép Hòa Phát để xây dựng được đánh giá khá tích cực. Các công trình tại Đà Nẵng đã tiêu thụ rất nhiều sản phẩm thép Hòa Phát, từ các dự án nhà ở, đến các công trình xây dựng lớn như cầu và đường cao tốc.
Các sản phẩm thép Hòa Phát đều được đánh giá cao về chất lượng, độ bền và tính đồng đều của chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, các sản phẩm thép Hòa Phát cũng được cung cấp đầy đủ các chứng nhận chất lượng, các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết để đảm bảo an toàn và đáp ứng yêu cầu của các công trình xây dựng tại Đà Nẵng.
Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Đà Nẵng
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Việt Úc
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn Việt Úc phi 6 | KG | 13.800 | 11.600 |
Thép cuộn Việt Úc phi 8 | KG | 13.800 | 11.600 |
Thép gân Việt Úc phi 10 | CÂY 11,7 | 76.900 | 59.700 |
Thép gân Việt Úc phi 12 | CÂY 11,7 | 116,800 | 99.300 |
Thép gân Việt Úc phi 14 | CÂY 11,7 | 153.700 | 140.700 |
Thép gân Việt Úc phi 16 | CÂY 11,7 | 199.600 | 181.500 |
Thép gân Việt Úc phi 18 | CÂY 11,7 | 259.800 | 240.700 |
Thép gân Việt Úc phi 20 | CÂY 11,7 | 309.800 | 299.500 |
Thép gân Việt Úc phi 22 | CÂY 11,7 | ||
Thép gân Việt Úc phi 25 | CÂY 11,7 | – | |
Thép gân Việt Úc phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân Việt Úc phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thế nào là thép Hòa Phát xây dựng?
Thép Hòa Phát xây dựng là loại thép đặc biệt được sản xuất bởi tập đoàn thép Hòa Phát để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng. Chúng có các tính chất vượt trội về độ bền, độ dẻo dai, khả năng chống ăn mòn, chống ố vàng, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các công trình xây dựng. Loại thép này được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong việc sử dụng cho các công trình xây dựng.
Cấu tạo thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu chính là quặng sắt và các hợp kim phụ gia. Quá trình sản xuất thép Hòa Phát bao gồm các bước chính như luyện gang, luyện thép, tạo thành sản phẩm cuối cùng. Các quy trình sản xuất được thực hiện trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ đồng đều của sản phẩm.
Sau đó, thép Hòa Phát được cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra các sản phẩm thép có độ dày và kích thước khác nhau phục vụ cho các mục đích sử dụng khác nhau. Cấu trúc của thép Hòa Phát có tính chất độ dẻo cao, độ bền kéo tốt, chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền cao.
Có bao nhiêu loại thép Hòa Phát, đặc điểm & thông số kỹ thuật từng loại?
Tập đoàn thép Hòa Phát sản xuất nhiều loại thép xây dựng khác nhau để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau của thị trường. Dưới đây là một số loại thép Hòa Phát phổ biến, đặc điểm và thông số kỹ thuật của từng loại:
-
Thép cuộn HRC: Đây là loại thép cuộn cán nóng, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, điện lực,… Các thông số kỹ thuật chính của thép HRC Hòa Phát bao gồm độ dày từ 1,2mm đến 25,4mm, chiều rộng từ 600mm đến 2.100mm.
-
Thép tấm: Thép tấm Hòa Phát được sản xuất từ thép cuộn HRC thông qua quá trình cán nguội hoặc cán nóng. Thép tấm được sử dụng để làm các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, công trình đóng tàu, thiết bị lưu trữ,… Các thông số kỹ thuật chính của thép tấm Hòa Phát bao gồm độ dày từ 1,2mm đến 50mm, chiều rộng từ 1.000mm đến 2.100mm.
-
Thép hình: Thép hình Hòa Phát được sản xuất từ thép cuộn HRC hoặc thép tấm, sau đó được cán nguội hoặc cán nóng để tạo ra các hình dạng khác nhau như hình chữ U, hình chữ H, hình chữ I, hình chữ L,… Thép hình được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm khung kết cấu, kệ đỡ, cọc cầu,… Các thông số kỹ thuật chính của thép hình Hòa Phát bao gồm độ dày từ 4,5mm đến 17mm, chiều cao từ 40mm đến 350mm, chiều dài từ 6m đến 12m.
-
Thép ống: Thép ống Hòa Phát được sản xuất từ thép cuộn HRC hoặc thép tấm, sau đó được uốn cong và hàn lại để tạo ra các ống thép với các đường kính khác nhau. Thép ống được sử dụng trong ngành xây dựng để làm các công trình ống dẫn, đường ống cấp nước, ống dẫn khí, ống dẫn dầu,…
Thành phần hóa học – Vật lý
Thành phần hóa học và tính chất vật lý của thép Hòa Phát sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng loại thép cụ thể. Sau đây là một số thông tin về thành phần hóa học và tính chất vật lý của một số loại thép Hòa Phát phổ biến:
Thép cuộn dùng cho xây dựng:
- Thành phần hóa học: C, Si, Mn, P, S
- Tính chất vật lý: Độ bền kéo, độ dãn dài, độ giãn nở, độ cứng, độ bền va đập.
Thép hình H dùng cho xây dựng:
- Thành phần hóa học: C, Si, Mn, P, S
- Tính chất vật lý: Độ bền kéo, độ dãn dài, độ giãn nở, độ cứng, độ bền va đập.
Thép cán nguội dùng cho sản xuất ô tô, xe máy:
- Thành phần hóa học: C, Si, Mn, P, S
- Tính chất vật lý: Độ bền kéo, độ dãn dài, độ giãn nở, độ cứng, độ bền va đập.
Thép cán nóng dùng cho xây dựng:
- Thành phần hóa học: C, Si, Mn, P, S
- Tính chất vật lý: Độ bền kéo, độ dãn dài, độ giãn nở, độ cứng, độ bền va đập.
Thép ống dùng cho dẫn dầu, dẫn khí:
- Thành phần hóa học: C, Si, Mn, P, S
- Tính chất vật lý: Độ bền kéo, độ dãn dài, độ giãn nở, độ cứng, độ bền va đập, độ dày, độ tròn.
Cần lưu ý rằng, thông số kỹ thuật của từng loại thép Hòa Phát sẽ khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tiêu chuẩn sản xuất.
Thép xây dựng Hòa Phát có thể sử dụng trong các công trình xây dựng như thế nào?
Thép xây dựng Hòa Phát có thể sử dụng trong nhiều công trình xây dựng khác nhau như:
- Nhà dân dụng và nhà công nghiệp
- Cầu đường, hầm chui, bến cảng, sân bay
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu đô thị, khu dân cư
- Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà máy, trung tâm thương mại
- Nhà cao tầng, tòa nhà văn phòng, khách sạn, resort
- Hệ thống đường ống, hệ thống năng lượng tái tạo, hệ thống viễn thông
- Các công trình dân dụng khác như nhà hàng, quán cafe, trường học, bệnh viện, siêu thị, …
Thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất với đa dạng kích cỡ và hình dạng, có thể được sử dụng để làm cột, dầm, móng, khung kèo, tấm lợp, ống thép, và các bộ phận khác trong công trình xây dựng. Thép Hòa Phát còn được sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ chính xác cao như những kết cấu thép tòa nhà cao tầng.
Độ bền của thép Hòa Phát
Độ bền của thép Hòa Phát phụ thuộc vào các yếu tố sau:
-
Thành phần hóa học: Thành phần hóa học của thép ảnh hưởng rất lớn đến độ bền của nó. Thép Hòa Phát được sản xuất với thành phần hóa học đạt tiêu chuẩn và được kiểm tra chất lượng đầy đủ.
-
Công nghệ sản xuất: Quy trình sản xuất, tư vấn thiết kế cũng như quản lý chất lượng của nhà sản xuất đều ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm.
-
Xử lý bề mặt: Thép Hòa Phát được xử lý bề mặt để đảm bảo độ bền và độ bảo vệ của sản phẩm trước các tác động bên ngoài.
-
Môi trường sử dụng: Độ bền của thép Hòa Phát còn phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nếu ở trong môi trường ẩm ướt hoặc có tác động hóa học thì độ bền của thép sẽ giảm.
Tuy nhiên, nói chung, thép Hòa Phát có độ bền tương đối cao và đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, đòi hỏi tính chất cơ học và độ bền cao. Độ bền của thép Hòa Phát cũng phụ thuộc vào mục đích sử dụng và thiết kế của sản phẩm, do đó, cần có sự tư vấn kỹ thuật để chọn loại thép phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể.
Chỉ số độ bền kéo
Chỉ số độ bền kéo (tức là khả năng chịu lực kéo) là một trong những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá độ bền của thép. Chỉ số này được đo bằng cách thử nghiệm độ bền kéo của mẫu thép trên máy thử kéo. Đơn vị đo của chỉ số độ bền kéo là megapascal (MPa).
Đối với các loại thép xây dựng Hòa Phát, chỉ số độ bền kéo thường dao động trong khoảng từ 400 MPa đến 600 MPa tùy thuộc vào loại thép cụ thể. Đây là một chỉ số khá ấn tượng, cho thấy rằng thép Hòa Phát có khả năng chịu lực kéo cao, phù hợp với các ứng dụng trong xây dựng như làm cột, làm dầm, làm kết cấu tường, v.v.
Ngưỡng chịu lực tác động
Ngưỡng chịu lực tác động (hay còn gọi là giới hạn chảy) là chỉ số quan trọng khác để đánh giá độ bền của thép. Chỉ số này được đo bằng cách thử nghiệm độ bền của mẫu thép trên máy thử nghiệm vật liệu.
Ngưỡng chịu lực tác động của thép Hòa Phát thường nằm trong khoảng từ 235 MPa đến 550 MPa, tùy thuộc vào loại thép cụ thể. Đây là chỉ số cho thấy khả năng chịu lực tác động của thép Hòa Phát, tức là khả năng chịu tác động của các lực tác động như va đập, tải trọng chuyển động, v.v.
Ngoài ngưỡng chịu lực tác động, các chỉ số khác như độ giãn dài, độ cứng, khả năng chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn cũng là những yếu tố quan trọng đánh giá độ bền của thép Hòa Phát.
Điểm khác nhau của thép cán nguội & thép cán nóng Hòa Phát
Thép cán nguội và thép cán nóng là hai dạng thép khác nhau về quá trình sản xuất và đặc tính vật liệu. Dưới đây là điểm khác nhau giữa chúng:
-
Quá trình sản xuất: Thép cán nguội được sản xuất bằng cách làm lạnh thép cán nóng tại nhiệt độ phòng. Trong khi đó, thép cán nóng được sản xuất bằng cách nung nóng thép đến nhiệt độ cao và sau đó cán qua các máy cán để tạo ra các sản phẩm cuối cùng.
-
Tính chất vật liệu: Thép cán nguội có tính chất đàn hồi và độ dẻo cao hơn so với thép cán nóng. Thép cán nguội cũng có độ bền kéo thấp hơn và có thể dễ dàng uốn cong và cắt gọt. Thép cán nóng có tính chất cứng hơn và độ bền kéo cao hơn, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần tính chất cơ học và chịu tải trọng lớn.
-
Ứng dụng: Thép cán nguội thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, tấm lợp và các sản phẩm cần tính chất uốn cong và dễ dàng gia công. Trong khi đó, thép cán nóng thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà cửa, thiết bị cơ khí và ô tô, tàu thuyền, …
-
Giá thành: Thép cán nguội thường có giá thành cao hơn so với thép cán nóng do quá trình sản xuất phức tạp hơn. Tuy nhiên, giá thành của từng loại thép còn phụ thuộc vào nhu cầu và thị trường của từng khu vực, địa phương.
Trong sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát, cả hai loại thép cán nguội và thép cán nóng đều được sản xuất và cung cấp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tùy vào ứng dụng cụ thể, khách hàng có thể lựa chọn loại thép phù hợp để đảm bảo tính chất cơ học, kết cấu và độ bền cho sản phẩm cuối cùng.
Hòa Phát có đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá cả cạnh tranh so với các đối thủ trong ngành thép không?
Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam và đã đạt được nhiều chứng nhận chất lượng quốc tế như ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007, JIS G 3101, JIS G 3112, JIS G 3116, JIS G 3131, JIS G 3141, JIS G 4051, JIS G 4053, TCVN 1651-1:2014, TCVN 1651-2:2014, TCVN 1651-3:2014, TCVN 197:2019, TCVN 3024-2019, TCVN 9304:2012.
Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm bằng cách sử dụng các công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng và tuân thủ các quy định an toàn lao động và bảo vệ môi trường. Hòa Phát cũng tập trung vào nghiên cứu và phát triển để cải thiện chất lượng sản phẩm và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Về giá cả, Hòa Phát cũng cạnh tranh với các đối thủ trong ngành thép bằng cách đầu tư vào công nghệ sản xuất hiện đại và quản lý hiệu quả chi phí sản xuất. Tuy nhiên, giá cả sản phẩm cũng bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau như giá nguyên liệu đầu vào, chi phí sản xuất và cạnh tranh với các đối thủ trong ngành.
Doanh nghiệp Trường Thịnh Phát là nhà cung cấp thép Hòa Phát giá rẻ, chính hãng cho nhiều công trình tại Đà Nẵng
Bạn có thể đặt hàng tại Trường Thịnh Phát thông qua nhiều kênh khác nhau như:
-
Gọi điện thoại trực tiếp đến số hotline của Trường Thịnh Phát để được hỗ trợ tư vấn và đặt hàng: 0908.646.555 – 0937.959.666
-
Truy cập vào trang web của Trường Thịnh Phát tại địa chỉ https://vlxdtruongthinhphat.vn/ để xem thông tin sản phẩm, giá cả và đặt hàng trực tuyến.
Lưu ý rằng khi đặt hàng, bạn nên cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm cần mua, số lượng, địa điểm nhận hàng và thông tin liên hệ để Trường Thịnh Phát có thể đáp ứng yêu cầu của bạn một cách chính xác, nhanh chóng nhất.