Sản phẩm thép của Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn như cầu đường, nhà máy, khu công nghiệp, nhà kho,…. Hòa Phát đã đầu tư và phát triển các công nghệ sản xuất hiện đại để sản xuất các sản phẩm thép đa dạng, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của thị trường Phú Yên. Vì vậy, sản phẩm thép của Hòa Phát là một trong những lựa chọn phổ biến của các nhà thầu tại đây.
Thép xây dựng Hòa Phát có tính thân thiện với môi trường không?
Thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất từ các nguyên liệu tái chế và được công nhận là một sản phẩm thân thiện với môi trường. Việc sử dụng thép Hòa Phát trong các công trình xây dựng không chỉ giúp tiết kiệm tài nguyên, mà còn giảm thiểu tác động xấu đến môi trường.
Hòa Phát là một trong những công ty thép hàng đầu tại Việt Nam, đã áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến để giảm thiểu tác động của hoạt động sản xuất đến môi trường. Các sản phẩm thép Hòa Phát đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và tính an toàn cho người sử dụng.
Ngoài ra, Hòa Phát cũng thực hiện nhiều hoạt động bảo vệ môi trường như xử lý – tái chế chất thải sản xuất, giảm thiểu khí thải và chất thải độc hại, thúc đẩy sử dụng năng lượng tái tạo.
Vì vậy, có thể nói rằng thép xây dựng Hòa Phát có tính thân thiện với môi trường và là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng bền vững.
Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Phú Yên
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Việt Úc
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn Việt Úc phi 6 | KG | 13.800 | 11.600 |
Thép cuộn Việt Úc phi 8 | KG | 13.800 | 11.600 |
Thép gân Việt Úc phi 10 | CÂY 11,7 | 76.900 | 59.700 |
Thép gân Việt Úc phi 12 | CÂY 11,7 | 116,800 | 99.300 |
Thép gân Việt Úc phi 14 | CÂY 11,7 | 153.700 | 140.700 |
Thép gân Việt Úc phi 16 | CÂY 11,7 | 199.600 | 181.500 |
Thép gân Việt Úc phi 18 | CÂY 11,7 | 259.800 | 240.700 |
Thép gân Việt Úc phi 20 | CÂY 11,7 | 309.800 | 299.500 |
Thép gân Việt Úc phi 22 | CÂY 11,7 | ||
Thép gân Việt Úc phi 25 | CÂY 11,7 | – | |
Thép gân Việt Úc phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân Việt Úc phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép Hòa Phát với các ưu điểm & ứng dụng
Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Hòa Phát:
Độ bền cao: Thép Hòa Phát được sản xuất từ nguồn nguyên liệu chất lượng cao và theo quy trình công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ bền cao, độ đàn hồi tốt và khả năng chịu lực tốt.
Đa dạng về sản phẩm: Hòa Phát sản xuất nhiều loại sản phẩm thép khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, bao gồm thép gân, thép cuộn, thép tròn, thép ống và nhiều loại sản phẩm khác.
Chất lượng cao: Thép Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, được kiểm tra, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cần thiết.
Giá cả hợp lý: Với quy mô sản xuất lớn, Hòa Phát có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hợp lý.
Ứng dụng rộng rãi: Thép Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành xây dựng, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô, nhiều ngành công nghiệp khác.
Với những ưu điểm trên, thép Hòa Phát là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng và nhiều ứng dụng khác trong sản xuất công nghiệp.
Bảo vệ bề mặt thép Hòa Phát như thế nào để tránh ăn mòn?
Sơn phủ: Sơn phủ là cách bảo vệ bề mặt thép khá hiệu quả. Các loại sơn phủ thường được sử dụng là sơn epoxy, sơn polyurethane, sơn nhiệt độ cao, sơn chống rỉ…
Phun cát: Phun cát là một phương pháp xử lý bề mặt thép bằng cách dùng khí nén để đẩy cát hoặc đá vụn đến bề mặt thép để làm sạch và tạo ra một lớp vỏ bề mặt mới.
Mạ kẽm: Quá trình mạ kẽm sẽ tạo ra một lớp phủ bảo vệ bề mặt thép bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép.
Điện phân: Phương pháp điện phân sử dụng dòng điện để tạo ra một lớp phủ bảo vệ bề mặt thép. Quá trình này được gọi là mạ điện phân.
Sử dụng hợp kim thép chống ăn mòn: Hợp kim thép chống ăn mòn là một loại thép được thiết kế để chịu được môi trường khắc nghiệt và tránh ăn mòn.
Các biện pháp trên có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp để đảm bảo bề mặt thép Hòa Phát được bảo vệ tốt nhất và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Độ dày – Kích thước của những loại thép Hòa Phát
Các loại thép Hòa Phát có độ dày và kích thước khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng loại. Dưới đây là một số thông tin về độ dày và kích thước của một số sản phẩm thép Hòa Phát phổ biến:
- Thép cuộn HRC/HRS/HRP:
- Độ dày: từ 1,2mm đến 25,4mm.
- Chiều rộng: từ 600mm đến 2.100mm.
- Đường kính trong: 762mm hoặc 610mm.
- Đường kính ngoài: tối đa 2.130mm.
- Thép tấm:
- Độ dày: từ 1,2mm đến 200mm.
- Chiều rộng: từ 600mm đến 3.000mm.
- Chiều dài: từ 1.000mm đến 12.000mm.
- Thép hình:
- Độ dày: từ 1,4mm đến 25mm.
- Chiều cao: từ 30mm đến 500mm.
- Chiều rộng: từ 15mm đến 200mm.
- Thép ống:
- Đường kính ngoài: từ 21,7mm đến 1.219mm.
- Độ dày: từ 2mm đến 32mm.
- Chiều dài: từ 6m đến 18m.
- Thép gân vằn:
- Đường kính: từ 6mm đến 40mm.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
- Thép tròn:
- Đường kính: từ 6mm đến 350mm.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
Làm sao để phân biệt thép Hòa Phát giả, thật?
Để phân biệt thép Hòa Phát xây dựng giả và thật, có thể thực hiện một số cách sau đây:
Kiểm tra chứng nhận chất lượng: Thép Hòa Phát xây dựng chính hãng sẽ có các chứng nhận chất lượng như TCVN, JIS, ASTM, ISO, CE, v.v. Bạn có thể kiểm tra các chứng nhận này để xác định tính chất, đặc tính và độ bền của thép.
Kiểm tra độ bền và cứng: Thép Hòa Phát xây dựng chính hãng có độ bền và cứng cao hơn so với thép giả. Bạn có thể sử dụng máy đo độ cứng để kiểm tra độ cứng của thép.
Kiểm tra trọng lượng và kích thước: Thép Hòa Phát xây dựng chính hãng có kích thước và trọng lượng chuẩn, nếu phát hiện kích thước và trọng lượng không đúng chuẩn thì có thể đây là thép giả.
Kiểm tra độ dẻo dai: Thép Hòa Phát xây dựng chính hãng có độ dẻo dai cao, khi uốn cong thép, thép sẽ không gãy mà chỉ bị uốn cong. Ngược lại, nếu phát hiện thép bị gãy thì có thể đây là thép giả.
Kiểm tra hình dáng bề mặt: Thép Hòa Phát xây dựng chính hãng có bề mặt trơn láng, không bị trầy xước hoặc vết nứt. Nếu phát hiện thép bị trầy xước hoặc vết nứt thì có thể đây là thép giả.
Mác thép thép Hòa Phát
Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Công ty này sản xuất nhiều loại mác thép khác nhau, bao gồm:
Thép cán nóng:
- Mác thép SS400
- Mác thép SM490A
- Mác thép SM490B
- Mác thép SM490C
- Mác thép SM570
Thép cuộn lạnh:
- Mác thép SPCC
- Mác thép SPCD
- Mác thép SPCE
Thép cán nguội:
- Mác thép SAE1008
- Mác thép SAE1010
- Mác thép SAE1015
- Mác thép SAE1020
- Mác thép SAE1045
Lưu ý rằng danh sách này chỉ là một số mác thép thông dụng của Hòa Phát. Hòa Phát còn sản xuất nhiều loại mác thép khác phục vụ các mục đích khác nhau.
Trên nhãn thép Hòa Phát thể hiện thông tin gì?
Trên nhãn của sản phẩm thép Hòa Phát thường sẽ thể hiện các thông tin cần thiết để người tiêu dùng có thể nhận biết được chất lượng và thông số kỹ thuật của sản phẩm đó. Các thông tin thường thấy trên nhãn bao gồm:
-
Mác thép: Thông tin về mác thép sử dụng để sản xuất sản phẩm, ví dụ như SS400, SM490A, SPCC, v.v.
-
Tiêu chuẩn: Thông tin về tiêu chuẩn được áp dụng cho sản phẩm thép, ví dụ như TCVN, JIS, ASTM, v.v.
-
Kích thước: Thông tin về kích thước của sản phẩm thép, bao gồm đường kính, độ dày, chiều dài, v.v.
-
Trọng lượng: Thông tin về trọng lượng của sản phẩm, thường được tính theo đơn vị kg/m hoặc kg/cây tùy vào loại sản phẩm.
-
Ngày sản xuất: Thông tin về ngày sản xuất sản phẩm.
-
Số lô sản xuất: Thông tin về số lô sản xuất của sản phẩm.
-
Nhà sản xuất: Thông tin về tên và địa chỉ của nhà sản xuất sản phẩm.
Việc kiểm tra và đọc thông tin trên nhãn sản phẩm thép Hòa Phát sẽ giúp bạn xác định chất lượng và đảm bảo an toàn cho việc sử dụng sản phẩm.
Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp thép Hòa Phát xây dựng tại Phú Yên – Giá ưu đãi
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm thép Hòa Phát xây dựng, bạn có thể liên hệ với Trường Thịnh Phát để biết thông tin chi tiết về sản phẩm và giá cả. Bạn cũng có thể truy cập vào trang web: vlxdtruongthinhphat.vn hoặc hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Trong các trường hợp thông thường, phương tiện giao hàng thường được sử dụng để vận chuyển các sản phẩm thép như thép Hòa Phát xây dựng là xe tải, xe container hoặc các phương tiện vận tải khác.