Bảng báo giá thép hộp vuông đen huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước. Lợi ích mà vật liệu xây dựng này mang lại giúp công trình đạt độ vững chắc tuyệt đối, thi công & tháo lắp dễ dàng hơn. Thép hộp vuông đen có tuổi thọ cao, và hiện đang có mặt tại kho hàng của công ty Trường Thịnh Phát, hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Quy cách thép hộp vuông đen và những thông số kĩ thuật
Những thông số kĩ thuật chủ yếu của thép hộp vuông đen mà công ty chúng tôi xin cung cấp đến mọi quý khách như sau:
Quy cách chính : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Sản phẩm chính hãng, chất lượng tuyệt đối
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm
Bảng báo giá thép hộp vuông đen huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá thép hộp vuông đen, sau đây công ty chúng tôi xin liệt kê các quy cách thép hộp vuông đen: 14 x 14, 16 x 16, 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50, 60 x 60,..
Thép hộp vuông đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 |
1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Những lưu ý cụ thể về báo giá
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
- Vận chuyển hàng hóa nhanh đến tận công trình
Các bước đặt hàng cơ bản
- Bước 1 : Yêu cầu hỗ trợ quý khách hàng qua đường dây nóng. Những thắc mắc của quý khách sẽ được giải đáp trong thời gian ngắn nhất. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
- Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
- Bước 3 : Công ty chúng tôi sẽ đưa ra các thông tin về: Giá cả, cách thức nhận, giao hàng, khối lượng theo yêu cầu , thời gian,chính sách thanh toán.
- Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
- Bước 5: Khách hàng nhận hàng & kiểm tra số lượng hàng hóa. Thanh toán hợp đồng sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Tin liên quan
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Dịch vụ cung cấp các loại thép hộp chất lượng nhất tại công ty Trường Thịnh Phát
Công ty Trường Thịnh Phát phân phối tất cả các dạng thép hộp đến với những công trình lớn, nhỏ khác nhau. Đồng thời luôn cập nhật, và đăng tải các thông tin giá cả vật tư xây dựng mới nhất trên website: vlxdtruongthinhphat.vn để quý khách có thể tham khảo thêm
Sự tiêu thụ đa dạng của các loại vật liệu xây dựng ngày càng phát triển. Song song đó, là tiêu thụ sắt thép càng tăng cao đồng nghĩa với việc số lượng cung ứng sẽ trở nên ít đi. Làm cho những đơn vị kinh doanh đua nhau nâng giá thành
Phân khúc giá nguyên liệu xây dựng khác nhau tùy vào nhu cầu tiêu thụ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ cố gắng để đem lại mức giá tốt nhất
Đối với những khách hàng ở xa, quý khách có thể an tâm vì chúng tôi có những cho nhánh phân bố khắp cả nước. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.