Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 8. Sản phẩm với chất lượng đồng đều, đảm bảo độ bền cao, nên chúng dễ dàng chiếm lĩnh thị phần không nhỏ của ngành thép Việt Nam. Những sản phẩm thép Miền Nam mà công ty Trường Thịnh Phát vận chuyển, phân phối đảm bảo độ uy tín hàng đầu, hỗ trợ khách hàng trong quá trình tư vấn tại hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 8
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Công ty Trường Thịnh Phát còn cung cấp các loại báo giá sắt thép nào khác?
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Công ty thép Miền Nam VNSTEEL
Công ty thép miền Nam VNSTEEL là một trong những doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thép hàng đầu tại Việt Nam, được thành lập vào năm 2003, trụ sở chính đặt tại KCN Mỹ Xuân A, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. VNSTEEL là thành viên của Tập đoàn Tân Cảng Sài Gòn (Saigon Newport Corporation), một trong những tập đoàn hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực cảng biển và logistics.
Công ty VNSTEEL sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép phục vụ cho nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, đóng tàu, ô tô, cơ khí, điện lực, dầu khí, vv. Các sản phẩm thép của VNSTEEL đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các dự án xây dựng lớn.
Tuy nhiên, khi mua sản phẩm thép của VNSTEEL, bạn cần phải kiểm tra kỹ thông tin về sản phẩm, giấy tờ, nhãn hiệu, xuất xứ, giá cả và chất lượng sản phẩm để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng, đảm bảo an toàn và chất lượng cho dự án của mình.
Nhà máy Thép Miền Nam
Nhà máy Thép Miền Nam có quy mô lớn, được trang bị các thiết bị và công nghệ hiện đại nhất để sản xuất các sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các khách hàng trong nước và quốc tế. Sản phẩm thép của nhà máy Thép Miền Nam bao gồm các loại thép cuộn, tôn mạ, thép ống, thép hình, vv. với độ dày và kích thước đa dạng để phục vụ cho các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến sản xuất ô tô, tàu thủy, cơ khí, vv.
Quy trình sản xuất
Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng các loại nguyên liệu chính như quặng sắt, than cốc, đá vôi, vv. để sản xuất thép. Các nguyên liệu được kiểm tra chất lượng trước khi được sử dụng.
Nấu quặng sắt: Quặng sắt được nấu để tách ra chất sắt và loại bỏ các tạp chất khác.
Luyện gang: Chất sắt được nấu kết hợp với cacbon để sản xuất gang. Công đoạn này cũng loại bỏ các tạp chất và tạo thành các hạt thép.
Luyện thép: Gang được chế biến để sản xuất thép thông qua các phương pháp như luyện nhiệt, xử lý cơ học, vv.
Tạo hình: Thép được tạo hình thành các sản phẩm thép cuộn, tôn mạ, thép ống, thép hình, vv. thông qua các phương pháp như cuốn, cán nóng, cán nguội, vv.
Tổng hợp: Các sản phẩm thép được kiểm tra chất lượng, đóng gói và vận chuyển đến các khách hàng.
Sắt thép gân Miền Nam là gì?
Sắt thép gân Miền Nam là loại thép còn có tên khác là thép thanh vằn, với đường gân được hình thành trên bề mặt thép, giúp tăng độ ma sát giữa thép & bê tông trong quá trình xây dựng, giúp kết cấu xây dựng chắc chắn hơn. Loại sắt thép gân này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà ở, cầu đường, bể nước, nhà xưởng, vv.
Quy cách sắt thép gân Miền Nam
Quy cách sắt thép gân Miền Nam bao gồm các thông số kỹ thuật về đường kính, độ dày, khoảng cách giữa các gân và độ dài của từng thanh sắt. Tuy nhiên, các quy cách này có thể khác nhau tùy vào loại sản phẩm sắt thép gân cụ thể và tiêu chuẩn chất lượng được đưa ra.
Các kích thước thông thường của sắt thép gân Miền Nam bao gồm:
- Đường kính: từ phi 6mm đến phi 32mm.
- Độ dày: từ 5mm đến 10mm.
- Khoảng cách giữa các gân: từ 100mm đến 200mm.
- Độ dài của từng thanh sắt: từ 6m đến 12m.
Ứng dụng của sắt thép gân Miền Nam
Sắt thép gân Miền Nam là một vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Các ứng dụng chính của chúng cụ thể bao gồm:
Sản phẩm được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng, bao gồm cả nhà ở, tòa nhà, nhà máy. Sắt thép gân Miền Nam giúp cố định cốt thép vào vật liệu xây dựng, giúp cho kết cấu xây dựng chắc chắn, bền vững hơn.
Trong các công trình xây dựng công nghiệp, bao gồm cầu đường, bể nước, nhà xưởng, hầm mỏ. Chúng giúp tăng độ ma sát giữa sắt và bê tông, đảm bảo tính ổn định, bền vững của công trình.
Ngoài ứng dụng trong xây dựng, sắt thép gân Miền Nam còn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng và thiết bị điện, bao gồm các sản phẩm như giá đỡ, kệ, tủ, bàn ghế, vv.
Một số ứng dụng khác như nguyên liệu sản xuất dụng cụ cầm tay, các chi tiết máy móc, vv.
Thép gân vằn Miền Nam và cách nhận biết dễ dàng
Để nhận biết thép Miền Nam chính hãng, bạn có thể tham khảo các đặc điểm sau:
Kiểm tra nhà sản xuất của thép Miền Nam, bao gồm tên, logo và thông tin liên hệ. Nếu thông tin này không rõ ràng hoặc không có, có thể đây không phải là sản phẩm chính hãng.
Kiểm tra mã sản phẩm của thép để xác định tính chất vật lý, hóa học và cơ học của nó. Sản phẩm chính hãng sẽ có mã sản phẩm đầy đủ, rõ ràng và chính xác.
Kiểm tra bề mặt của sản phẩm để xác định chất lượng sản phẩm. Sản phẩm chính hãng sẽ có bề mặt phẳng và sáng bóng, không có vết nứt, xước hoặc vết bẩn.
So sánh trọng lượng của sản phẩm với các sản phẩm tương tự. Nếu sản phẩm có trọng lượng nhẹ hơn so với các sản phẩm tương tự, có thể đây không phải là sản phẩm chính hãng.
Giá của sản phẩm cũng là một chỉ báo quan trọng để nhận biết sản phẩm chính hãng. Nếu sản phẩm được bán với giá rẻ hơn so với các sản phẩm tương tự, có thể đây là một sản phẩm giả mạo hoặc không đạt chất lượng.
Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu về các cửa hàng, nhà phân phối có uy tín và có giấy chứng nhận của nhà sản xuất để mua sản phẩm chính hãng.
Nhiều công trình tại Quận 8 sử dụng thép Miền Nam vì ưu điểm nào?
- Chất lượng cao: Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ cứng, cũng như tính đồng nhất trong quá trình sản xuất.
- Đa dạng về loại sản phẩm: bao gồm thép cuộn, thép hình, thép tấm, thép ống, và thép xây dựng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và sản xuất.
- Giá cả hợp lý: không quá cao so với các sản phẩm thép khác trên thị trường, vì vậy chúng rất phổ biến trong các dự án xây dựng và sản xuất.
- Dễ dàng để gia công: Thép Miền Nam có tính chất dễ gia công & có thể được cắt, hàn, rèn, dập và uốn theo nhu cầu sản xuất.
- Bền và an toàn: đáp ứng tiêu chuẩn về độ bền và an toàn, đảm bảo rằng các sản phẩm thép sử dụng trong xây dựng và sản xuất có độ tin cậy cao và được sử dụng trong nhiều năm.
Nhà phân phối thép Miền Nam cho thị trường Quận 8
Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những nhà phân phối thép Miền Nam uy tín tại Quận 8. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép Miền Nam chất lượng cao, đa dạng về kích thước, độ dày & hình dạng, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các dự án xây dựng và sản xuất.
Cam kết: cung cấp sản phẩm thép Miền Nam chính hãng, đảm bảo tính chất cơ học và độ bền của sản phẩm. Ngoài ra, công ty còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và đưa ra giải pháp thiết kế tối ưu nhất.
Giá cả hợp lý và cạnh tranh, đảm bảo mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng. Ngoài ra, Trường Thịnh Phát cũng có chính sách giao hàng nhanh chóng, an toàn cho sản phẩm, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian, chi phí vận chuyển.
Vì vậy, nếu bạn đang cần tìm một địa chỉ đáng tin cậy để mua sản phẩm thép Miền Nam, công ty Trường Thịnh Phát là một lựa chọn tốt.