Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Trà Vinh

Thị trường tiêu dùng của Thép Miền Nam tại Trà Vinh phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhu cầu xây dựng, công nghiệp và các ngành sản xuất trong khu vực địa phương, cũng như trong các vùng lân cận.

Trong lĩnh vực xây dựng, thép Miền Nam có nhiều phân loại như thép cốt thép, thép chữ V, thép ống, thép hình, được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, nhà xưởng và các công trình hạ tầng khác.

Lưu ý về thông tin trong bảng giá thép 

Thông tin trong bảng giá thép Miền Nam là một trong những yếu tố quan trọng để người mua có thể lựa chọn và đưa ra quyết định mua hàng. Tuy nhiên, để đảm bảo rằng thông tin trong bảng giá là chính xác, đáng tin cậy, người mua cần lưu ý một số điểm sau đây:

Xác định nguồn tin: Người mua cần xác định nguồn tin cung cấp thông tin để đảm bảo tính chính xác của bảng giá. Các nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm thường cung cấp các thông tin chi tiết và chính xác hơn.

Kiểm tra đơn vị tính: Trong bảng giá, cần kiểm tra đơn vị tính để đảm bảo đang so sánh giá cùng loại sản phẩm. Ví dụ như có thể so sánh giá theo kg, theo tấn hoặc theo cây.

Xác định chất lượng sản phẩm: Ngoài giá cả, người mua cần xác định chất lượng sản phẩm để đảm bảo rằng sản phẩm được mua là đúng loại và đáp ứng yêu cầu công trình.

Chú ý đến thời gian áp dụng giá: Bảng giá thép Miền Nam thường có thời gian áp dụng giá cụ thể. Do đó, người mua cần chú ý đến thời gian áp dụng giá để có kế hoạch mua hàng phù hợp.

Quan tâm đến các chính sách khuyến mãi: Nhiều nhà cung cấp sẽ có các chính sách khuyến mãi như giảm giá, tặng quà tặng hoặc giao hàng miễn phí. Người mua cần quan tâm đến các chính sách này để có thể mua sản phẩm với giá tốt nhất.

Trên thực tế, để đảm bảo mua được sản phẩm thép Miền Nam chất lượng, người mua nên đến trực tiếp các đại lý chính hãng hoặc các nhà sản xuất uy tín để tìm hiểu thêm về thông tin sản phẩm, giá cả và các chính sách hỗ trợ khác.

thep mien nam xay dung cty ttp

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Trà Vinh

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

  Báo giá sắt thép nhà máy chi tiết theo từng loại, kích thước

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

  Bảng báo giá cát đá xây dựng Thị xã Tây Ninh Tỉnh Tây Ninh

Thép xây dựng Miền Nam

TCVN 1651-2: 2008 thay thế cho TCVN 6285: 1997.

TCVN 1651-2: 2008 được biên soạn trên cơ sở

ISO 6935-2: 2007; JIS 3112: 2004 và GB 1499:1998.

TCVN 1651-2: 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn,

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 1651: 2008 thay thế cho TCVN 1651: 1985 ; TCVN 6285: 1997 ; TCVN 6286: 1997 .

TCVN 1651: 2008 gồm có ba phần:

– Phần 1: Thép thanh tròn trơn;

– Phần 2: Thép thanh vằn;

– Phần 3 (ISO 6935-3: 1992-Technical corrigendum 1- 2000): Lưới thép hàn.

bang bao gia thep xay dung

Màu sắc của các loại thép Miền Nam

Các loại thép Miền Nam thường có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào quy trình sản xuất và xử lý của từng loại thép. Dưới đây là màu sắc thông thường của một số loại thép Miền Nam phổ biến:

Thép tấm: Thép tấm Miền Nam thường có màu sắc xám hoặc đen, do quá trình tẩy gỉ và phủ lớp màng chống oxi hóa để bảo vệ bề mặt thép khỏi ảnh hưởng của môi trường.

Thép hình: Thép hình Miền Nam thường có màu sắc xám hoặc đen, tương tự như thép tấm, do quá trình xử lý bề mặt để ngăn chặn sự oxy hóa.

Thép ống: Thép ống Miền Nam thường có màu sắc đen hoặc xám, cũng do quá trình xử lý bề mặt để ngăn chặn sự oxy hóa.

Thép cuộn: Thép cuộn Miền Nam có thể có màu sắc đen, xám hoặc màu trắng bạc, phụ thuộc vào quy trình sản xuất và xử lý.

Thép cây: Thép cây Miền Nam thường có màu sắc xám hoặc đen, cũng do quá trình xử lý bề mặt để ngăn chặn sự oxy hóa.

Những loại thép Miền Nam và đặc tính cơ lý – thông số kỹ thuật của chúng

Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Phi <= 16 Phi > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (phi <= 25) 180 R = 1,5 x phi
24 min (phi > 25)

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam

Chủng loại Phi 5.5 đến phi 16.0
Các thông số kích thước Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Buộc 4 dây đai Phi 7.0
Dung sai kích thước Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

Đặc tính cơ lý thép thanh vằn

Mác thép Giới hạn chảy

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2) Độ giãn dài (%) Đặc tính uốn
Góc uốn (độ) Đường kính uốn (mm)
CB 300V Min 300 Min 450 Min 19 180 D = 3D
SD 295A Min 295 400 – 600 Min 16 (D ≤ 25)

Min 18 (D > 25)

180 D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390 290 – 510 560 min Min 16 (D > 25) 180 D = 5xD

Barem trọng lượng thép Miền Nam

Barem thép Miền Nam vốn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng dành cho mọi công trình của họ. Dưới đây là barem thép Miền Nam cập nhật mới nhất để khách hàng có thể tham khảo

STT Loại thép ĐVT Trọng lượng  (Kg/cây)
1 D6 (cuộn) 1 Kg  
2 D8 (cuộn) 1 Kg  
3 D10 (Cây) Độ dài (11,7m) 7,21
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,16
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,49
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,40
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,90
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,87
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,05
11 D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,63
12 D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 73,83
  Cập nhật báo giá sắt thép xây dựng mới nhất của các hãng

Ưu điểm của thép Miền Nam là gì?

  • Chất lượng tốt: Thep Mien Nam được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, giúp đảm bảo tính đồng nhất, độ bền và độ co giãn cao.

  • Giá cả hợp lý: Vì sản xuất tại Việt Nam nên giá thành của Thép Miền Nam có thể cạnh tranh hơn so với các sản phẩm nhập khẩu từ nước ngoài, đặc biệt là trong những năm gần đây khi mà Việt Nam đang trở thành một trong những quốc gia có ngành sản xuất thép phát triển.

  • Dễ dàng tiếp cận: Thép Miền Nam có sẵn và phân phối rộng rãi tại các đại lý trên toàn quốc, giúp người dùng dễ dàng tiếp cận và mua được sản phẩm mình cần.

  • Đa dạng về loại hình: Thép Miền Nam đa dạng về loại hình, từ thép ống, thép hình, thép tấm đến thép cuộn, nên có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều ngành công nghiệp và xây dựng trong nước.

  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật: Nhà sản xuất và các đại lý cung cấp Thép Miền Nam thường có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và tận tình hỗ trợ khách hàng trong việc tư vấn, lựa chọn và sử dụng sản phẩm.

san pham thep xay dung chinh hang

Một số lưu ý để phân biệt thép giả – thép thật?

Kiểm tra nhãn hiệu:

Thép xây dựng chính hãng thường có tem nhãn hiệu, mã vạch rõ ràng và chính xác. Bạn nên kiểm tra xem nhãn hiệu trên sản phẩm có khớp với nhãn hiệu của nhà sản xuất hay không.

Kiểm tra vật liệu:

Thép xây dựng chính hãng thường được sản xuất từ nguyên liệu thép nguyên chất, có độ cứng, độ dẻo cao, bền và đảm bảo chất lượng. Bạn có thể dùng nam châm để kiểm tra, thép nguyên chất sẽ hút chặt nam châm, còn thép giả sẽ không hút hoặc hút không chặt.

Kiểm tra đường kính:

Đường kính của thép xây dựng chính hãng phải đúng với quy định của nhà sản xuất. Bạn nên dùng thước đo để kiểm tra xem đường kính của sản phẩm có khớp với quy định hay không.

Kiểm tra bề mặt:

Thép xây dựng chính hãng có bề mặt sáng bóng, không có vết nứt, méo mó hay gỉ sét. Bạn nên kiểm tra bề mặt của sản phẩm để xác định tính chất của thép.

Kiểm tra giá cả:

Giá của thép xây dựng chính hãng thường cao hơn giá của thép giả. Bạn nên tham khảo nhiều nguồn để so sánh giá cả và chất lượng của sản phẩm.

Bạn nên chọn mua thép Miền Nam tại công ty Trường Thịnh Phát, Vì sao?

Có một số lý do mà bạn nên chọn mua thép Miền Nam tại công ty Trường Thịnh Phát:

Chất lượng sản phẩm: Công ty đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép, đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

Dịch vụ tận tình: Chúng tôi có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, am hiểu về sản phẩm và luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng, từ việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, đến thực hiện đơn hàng và giao hàng nhanh chóng.

Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp sản phẩm thép Miền Nam với giá cả cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu mua sắm của khách hàng.

Đa dạng sản phẩm: Công ty cung cấp nhiều loại sản phẩm thép Miền Nam khác nhau, bao gồm thép hình, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép cây và các phụ kiện liên quan. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Dịch vụ hậu mãi: Chính sách hỗ trợ sau bán hàng, bảo hành và đổi trả sản phẩm trong trường hợp có lỗi từ nhà sản xuất, đảm bảo quyền lợi và sự hài lòng của khách hàng.

Vì những lý do trên, công ty Trường Thịnh Phát là địa chỉ tin cậy để bạn lựa chọn mua thép Miền Nam cho các dự án xây dựng, công trình và sản xuất của mình.

0967483714