Thép Pomina đã và đang đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ – hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm để đảm bảo sự an toàn và đáp ứng yêu cầu của thị trường. Công ty sử dụng các tiêu chuẩn – quy trình kiểm soát chất lượng khắt khe để đảm bảo chất lượng của thành phẩm.
Công trình tại Bình Thuận sử dụng thép Pomina với số lượng lớn
Công trình sử dụng thép Pomina tại Bình Thuận là một công trình lớn về xây dựng đường cao tốc, được khởi công vào năm 2019 và dự kiến hoàn thành vào năm 2023. Công trình này được xây dựng với mục đích nâng cao hiệu quả giao thông và phát triển kinh tế khu vực phía Nam của Việt Nam.
Trong công trình này, thép Pomina được sử dụng để sản xuất các cột cầu, thanh chống sóng, bàn cầu, thanh đỡ và các cấu kiện khác. Thép Pomina được lựa chọn vì đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
Để đảm bảo chất lượng và tiến độ của công trình, Công ty Trường Thịnh Phát đã cung cấp thép Pomina chính hãng với số lượng lớn và giá cả cạnh tranh. Cùng với đó, công ty còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ vận chuyển sản phẩm đến công trình, giúp cho quá trình thi công được diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.
Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Thuận
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Hòa Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Thép Pomina có thể sử dụng để làm kết cấu không gian không?
Có, thép Pomina có thể sử dụng để làm kết cấu không gian. Thép Pomina có đặc tính cơ học – độ bền cao, giúp nó có khả năng chịu tải – chịu lực tốt. Ngoài ra, thép cũng có khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường khắc nghiệt, giúp nó phù hợp để sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu không gian như nhà xưởng, nhà kho, trạm điện, cầu đường, sân bay, nhà ga, hầm đường bộ và đường sắt, vv.
Tuy nhiên, việc sử dụng thép Pomina để làm kết cấu không gian cần phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Tính ứng dụng trong đời sống
Thép Pomina có nhiều ứng dụng trong đời sống, bao gồm:
Xây dựng: Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để sản xuất các kết cấu thép, cột, dầm, ống, tấm thép, lưới thép,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.
Sản xuất ô tô: Thép Pomina được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô để sản xuất các bộ phận, khung xe và các phụ kiện khác, đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe.
Sản xuất đồ gia dụng: Thép Pomina được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về tính bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sản phẩm.
Sản xuất công cụ: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất các công cụ như dao, kéo, dao cắt,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ bền, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các sản phẩm.
Sản xuất tàu thủy: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất tàu thủy để sản xuất các kết cấu thép, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của tàu.
Ngoài ra, thép Pomina còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, sản xuất điện thoại di động, sản xuất vật liệu xây dựng,..v.v. Tính ứng dụng của thép Pomina rất đa dạng và đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
So với các loại thép khác, thép Pomina có ưu điểm nổi bật nào?
So với các loại thép khác, thép Pomina có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, thông qua quy trình sản xuất tiên tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao.
Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có độ dẻo dai tốt, chịu tải trọng và giãn dài mà không bị gãy hoặc biến dạng.
Khả năng chống ăn mòn: Thép Pomina được bảo vệ bằng lớp phủ chống ăn mòn chuyên nghiệp, giúp sản phẩm không bị bào mòn theo thời gian.
Tiết kiệm chi phí: Thép Pomina có khả năng chịu lực tốt, giảm thiểu sự mất mát, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa cũng như gia tăng tuổi thọ của công trình.
Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép Pomina có tính linh hoạt và dễ dàng gia công, cắt, mài, khoan, hàn và lắp đặt, giảm thiểu thời gian thi công và tăng hiệu quả công việc.
An toàn cho môi trường: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường.
Đa dạng về kích thước và hình dạng: Thép Pomina được cung cấp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và nhu cầu sử dụng khác nhau.
Thép Pomina có thể được gia công bằng cách nào?
Thép Pomina có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cần gia công. Các phương pháp gia công chính bao gồm:
Cắt: Thép Pomina có thể được cắt bằng cách sử dụng dao cắt, máy cắt plasma, máy cắt laser, máy cắt oxy hoặc máy cắt nước áp lực cao.
Đột lỗ: Thép Pomina có thể được đột lỗ bằng cách sử dụng máy khoan, máy đột lỗ CNC hoặc máy đột lỗ tấm.
Uốn cong: Thép Pomina có thể được uốn cong bằng cách sử dụng máy uốn, máy uốn CNC hoặc khuôn uốn.
Hàn: Thép Pomina có thể được hàn bằng cách sử dụng phương pháp hàn điện, hàn MIG hoặc hàn TIG.
Mài: Thép Pomina có thể được mài bằng cách sử dụng máy mài hoặc máy mài CNC.
Tiện: Thép Pomina có thể được tiện bằng cách sử dụng máy tiện CNC.
Việc chọn phương pháp gia công phù hợp và đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn cho người thực hiện.
Những độ dày – kích thước tiêu biểu của các loại thép Pomina
Các loại thép Pomina được sản xuất với đa dạng độ dày và kích thước để phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số độ dày và kích thước tiêu biểu của các loại thép Pomina:
Thép cuộn Pomina HR:
- Độ dày: từ 1,2mm đến 16mm
- Chiều rộng cuộn: từ 750mm đến 1500mm
- Đường kính trong: 762mm
- Đường kính ngoài: 1200mm đến 2000mm
Thép tấm Pomina:
- Độ dày: từ 2mm đến 100mm
- Chiều rộng: từ 1000mm đến 2000mm
- Chiều dài: từ 2000mm đến 12000mm
Thép hình Pomina:
- Thép hình chữ I: từ I100 đến I600
- Thép hình chữ U: từ U80 đến U300
- Thép hình chữ H: từ H100 đến H300
- Thép hình vuông: từ 10mm đến 200mm
- Thép hình chữ nhật: từ 20mm x 40mm đến 300mm x 600mm
Lưu ý: các độ dày và kích thước của thép Pomina có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đơn hàng và các yêu cầu khác nhau của khách hàng.
Mác thép thép Pomina biểu thị điều gì?
Mác thép Pomina biểu thị cho chất lượng và tính chất của loại thép đó. Mỗi mã thép Pomina có mã số khác nhau, ví dụ như mã thép Pomina 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95 và 100. Mã số của thép Pomina thường thể hiện độ bền kéo tương ứng với giá trị của mã số đó.
Ví dụ, thép Pomina 40 có độ bền kéo tối thiểu là 400 N/mm2. Tuy nhiên, các tính chất khác của thép như độ dẻo dai, độ cứng, độ dẫn điện, độ dẫn nhiệt,… cũng phụ thuộc vào thành phần hóa học và các yếu tố sản xuất khác của thép.
Có bao nhiêu loại thép Pomina?
Có nhiều loại thép Pomina khác nhau, tương ứng với mã số khác nhau. Thông thường, thép Pomina được chia thành hai nhóm chính là thép Pomina cán nóng và thép Pomina cán nguội.
Các mã số thông dụng của thép Pomina cán nóng bao gồm 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95 và 100. Các mã số của thép Pomina cán nguội bao gồm DC01, DC03, DC04, DC05, DC06, S220GD, S250GD, S280GD, S320GD, S350GD và S550GD. Mỗi loại thép Pomina sẽ có tính chất và ứng dụng khác nhau, tùy thuộc vào thành phần hóa học và các yếu tố sản xuất khác của nó.
Thép Pomina có thể được cung cấp dưới dạng gì?
Thép Pomina có thể được cung cấp dưới dạng các sản phẩm khác nhau phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau, bao gồm:
- Thép tấm: Dùng để sản xuất các kết cấu thép trong xây dựng như cột, dầm, sàn, tường chắn, vách ngăn, cửa sổ…
- Thép cuộn: Dùng để sản xuất các loại ống thép, ống gió, đường ống dẫn nước, bộ phận kết cấu bằng thép, và các bộ phận khác.
- Thép hình: Gồm các loại thép hình chữ U, chữ I, chữ H, chữ L, chữ T… được sử dụng để làm khung xương của các công trình xây dựng như cầu, tòa nhà, nhà xưởng, kho bãi…
- Thép tròn đặc: Dùng để sản xuất các chi tiết như bulông, tắc kê, đinh, vòng bi, trục máy, trục khuỷu, tấm lót chân máy…
- Thép gân: Dùng trong xây dựng như các thanh thép gân để gia cố bê tông cốt thép, gia cố cầu đường, xây nhà, xây tường…
Các sản phẩm thép Pomina được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và được cung cấp đến khách hàng thông qua các đại lý, nhà phân phối và các cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng trên toàn quốc.
Đặc tính hình học
Đặc tính hình học của thép Pomina được sản xuất đa dạng với các kích thước và hình dạng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của từng sản phẩm. Tuy nhiên, một số đặc tính hình học chung của thép Pomina bao gồm:
-
Hình dạng: Thép Pomina có thể có hình dạng thanh, cuộn, tấm hoặc ống, tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm.
-
Kích thước: Kích thước của thép Pomina cũng đa dạng, từ nhỏ như cái đinh cho đến lớn như dầm cầu, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
-
Bề mặt: Bề mặt của thép Pomina có thể được xử lý để tăng độ bền và chống ăn mòn, hoặc để cải thiện tính thẩm mỹ của sản phẩm. Các loại bề mặt thông dụng bao gồm bề mặt trơn, bề mặt tráng kẽm, bề mặt sơn tĩnh điện, bề mặt mạ Crôm, …
-
Độ dày: Thép Pomina có thể có độ dày khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
-
Tolerances: Tolerances là độ chênh lệch giữa kích thước thực tế và kích thước được quy định trước đó. Độ chênh lệch này phải nằm trong giới hạn cho phép và được quy định cụ thể cho từng loại sản phẩm thép Pomina.
Trường Thịnh Phát là nhà phân phối sản phẩm thép Pomina trực tiếp đến công trình Bình Thuận
Trường Thịnh Phát là một công ty chuyên cung cấp các sản phẩm thép Pomina chính hãng. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép Pomina và là đối tác tin cậy của nhiều công trình xây dựng trên toàn quốc, bao gồm cả các công trình tại Bình Thuận.
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép Pomina chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật + giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm.
Với kinh nghiệm và uy tín của mình, Trường Thịnh Phát luôn đáp ứng được nhu cầu cung cấp thép Pomina cho các công trình xây dựng tại Bình Thuận và các vùng lân cận. Chúng tôi cam kết đem đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng