Thông qua việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm, chú trọng vào dịch vụ khách hàng, đa dạng hóa kênh phân phối, đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm, cùng với việc chú trọng vào quản lý và tiết kiệm chi phí, Công ty Trường Thịnh Phát đã tạo nên một thương hiệu thép uy tín và có chỗ đứng vững chắc tại Đà Nẵng
Ngoài ra, thị trường tiêu thụ thép Pomina tại đây cũng đang phát triển tích cực. Các dự án xây dựng, đầu tư, các công trình giao thông, cơ sở hạ tầng đang được đẩy mạnh.
Ký hiệu và trọng lượng từng loại thép Pomina
Dưới đây là các ký hiệu và trọng lượng của từng loại thép Pomina thông dụng:
Thép cuộn Pomina:
- Ký hiệu: SPHC, SPHT1, SPHT2, SS400, S45C, SCM435, SK5, SUS304, SUS316, A36, A572, SS490, SS540, SM490A, SM490B, SM570…
- Trọng lượng: Từ 1 tấn đến 30 tấn/cuộn (phụ thuộc vào kích thước và độ dày của thép cuộn)
Thép hình Pomina:
- Ký hiệu: H-Beam, I-Beam, U-Channel, L-Channel, Angle, Square Tube, Rectangular Tube, Flat Bar…
- Trọng lượng: Từ 6.1 kg/m đến 1100 kg/m (phụ thuộc vào kích thước và loại hình thép)
Thép tròn đặc và thép tròn cán nóng Pomina:
- Ký hiệu: S10C, S20C, S45C, S50C, SS400, SCM435, SCM440, SK5, SUS304, SUS316…
- Trọng lượng: Từ 0.05 kg/m đến 20.35 kg/m (phụ thuộc vào đường kính của thép tròn)
Thép tấm Pomina:
- Ký hiệu: SS400, A36, A572, SM490A, SM490B, SM520C, SM570, Q235B, Q345B, Q420, Q460…
- Trọng lượng: Từ 1.5 kg/m2 đến 152.4 kg/m2 (phụ thuộc vào kích thước và độ dày của thép tấm)
Thép ống Pomina:
- Ký hiệu: Round Tube, Square Tube, Rectangular Tube, Oval Tube…
- Trọng lượng: Từ 0.35 kg/m đến 107.41 kg/m (phụ thuộc vào kích thước và loại hình thép ống)
Bảng báo giá thép Pomina tại Đà Nẵng
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Hòa Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Thép Pomina có thể sử dụng để làm cột, dầm, móng không?
Có, thép Pomina có độ bền cao và tính đồng đều trong cấu trúc tinh thể nên được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như làm cột, dầm, móng, tường chịu lực, khung kèo, cầu, đường bộ, tàu thủy và các công trình kết cấu khác. Tuy nhiên, để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình, việc lựa chọn loại thép và kích thước phù hợp, cùng với việc thi công và kiểm tra chất lượng theo đúng quy trình là rất quan trọng.
Thép Pomina có độ bền kéo & độ dẻo tốt không?
Thép Pomina có độ bền kéo và độ dẻo tốt. Độ bền kéo của thép Pomina đạt trung bình từ 500 – 650 MPa, tùy thuộc vào loại thép và quy cách sản phẩm. Độ dẻo của thép Pomina cũng tương đối cao, giúp sản phẩm thép có thể uốn cong mà không gãy hoặc bị hỏng hóc nhiều. Tuy nhiên, độ bền và độ dẻo của thép Pomina có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như đường kính, quy cách, và quá trình sản xuất.
Thép Pomina được sản xuất ra thị trường TP Đà Nẵng có những loại nào?
Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, và các sản phẩm của nó được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, bao gồm thành phố Đà Nẵng. Cụ thể, các sản phẩm thép Pomina được sản xuất và phân phối tại Đà Nẵng bao gồm:
Thép cuộn Pomina:
Sản phẩm thép cuộn của Pomina được sản xuất theo nhiều kích cỡ và tiêu chuẩn khác nhau, từ thép cuộn dày đến thép cuộn mỏng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của các ngành công nghiệp khác nhau.
Thép hình Pomina:
Bao gồm các sản phẩm thép hình chữ nhật, thép hình vuông, thép hình U, thép hình I, thép hình H, thép hình L, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường…
Thép tròn đặc và thép tròn cán nóng Pomina:
Là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các ngành sản xuất máy móc, thiết bị, dụng cụ cơ khí, khuôn mẫu, các chi tiết máy…
Thép tấm Pomina:
Sản phẩm thép tấm có nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất các thiết bị vật liệu, tàu thuyền, các công trình đóng tàu và các ngành công nghiệp khác.
Thép ống Pomina:
Bao gồm các loại ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, thiết bị công nghiệp và cả trong ngành sản xuất ô tô.
Ngoài các sản phẩm trên, Pomina còn sản xuất và cung cấp nhiều loại sản phẩm thép khác như dây thép, thép lá cán nguội, thép mạ kẽm, thép hợp kim và các sản phẩm thép đặc biệt khác.
Tính ứng dụng trong đời sống
Thép Pomina có nhiều ứng dụng trong đời sống, bao gồm:
Xây dựng: Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để sản xuất các kết cấu thép, cột, dầm, ống, tấm thép, lưới thép,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.
Sản xuất ô tô: Thép Pomina được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô để sản xuất các bộ phận, khung xe và các phụ kiện khác, đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe.
Sản xuất đồ gia dụng: Thép Pomina được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về tính bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sản phẩm.
Sản xuất công cụ: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất các công cụ như dao, kéo, dao cắt,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ bền, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các sản phẩm.
Sản xuất tàu thủy: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất tàu thủy để sản xuất các kết cấu thép, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của tàu.
Ngoài ra, thép Pomina còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, sản xuất điện thoại di động, sản xuất vật liệu xây dựng,..v.v. Tính ứng dụng của thép Pomina rất đa dạng và đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
So với các loại thép khác, thép Pomina có ưu điểm nổi bật nào?
So với các loại thép khác, thép Pomina có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, thông qua quy trình sản xuất tiên tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao.
Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có độ dẻo dai tốt, chịu tải trọng và giãn dài mà không bị gãy hoặc biến dạng.
Khả năng chống ăn mòn: Thép Pomina được bảo vệ bằng lớp phủ chống ăn mòn chuyên nghiệp, giúp sản phẩm không bị bào mòn theo thời gian.
Tiết kiệm chi phí: Thép Pomina có khả năng chịu lực tốt, giảm thiểu sự mất mát, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa cũng như gia tăng tuổi thọ của công trình.
Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép Pomina có tính linh hoạt và dễ dàng gia công, cắt, mài, khoan, hàn và lắp đặt, giảm thiểu thời gian thi công và tăng hiệu quả công việc.
An toàn cho môi trường: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường.
Đa dạng về kích thước và hình dạng: Thép Pomina được cung cấp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và nhu cầu sử dụng khác nhau.
Các thành phần hóa học – tính cơ lý của thép Pomina
Các thành phần hóa học chính của thép Pomina phụ thuộc vào loại thép cụ thể, tuy nhiên, thường có các thành phần sau đây:
- Carbon (C): từ 0,08% đến 0,6%
- Silic (Si): từ 0,03% đến 0,5%
- Mangan (Mn): từ 0,4% đến 1,5%
- Lưu huỳnh (S): tối đa 0,05%
- Photpho (P): tối đa 0,04%
Tính cơ lý của thép Pomina cũng phụ thuộc vào loại thép cụ thể, nhưng thường có các tính chất sau:
- Độ bền kéo (Tensile strength): từ 375 MPa đến 1.600 MPa
- Độ dãn dài (Elongation): từ 5% đến 25%
- Độ cứng (Hardness): từ 120 HB đến 380 HB
- Độ co giãn (Elasticity): từ 190 GPa đến 210 GPa
- Độ bền va đập (Impact strength): từ 20 J đến 100 J
Tuy nhiên, các tính chất này có thể thay đổi tùy thuộc vào quy trình sản xuất và xử lý nhiệt của thép.
Cách để xác định chính xác khối lượng 1 cây thép Pomina
Để xác định chính xác khối lượng 1 cây thép Pomina, ta cần biết đường kính và chiều dài của cây thép đó. Sau đó, ta sử dụng công thức tính khối lượng của thép như sau:
Khối lượng thép = Đường kính x Đường kính x 0,006165 x Chiều dài
Trong đó:
- Đường kính: đơn vị là mm
- Chiều dài: đơn vị là m
- Hệ số 0,006165 là hệ số trung bình để tính khối lượng của thép
Ví dụ: Nếu đường kính của cây thép là 10mm và chiều dài của cây thép là 6m, ta có thể tính được khối lượng của cây thép đó như sau: Khối lượng thép = 10 x 10 x 0,006165 x 6 = 3,699 kg
Lưu ý rằng đây là công thức tính khối lượng trung bình và chỉ sử dụng cho các cây thép tròn đặc. Đối với các loại thép khác, công thức tính khối lượng sẽ khác nhau và phải xem xét đến kích thước và hình dạng của thép. Ngoài ra, trong thực tế, khối lượng của thép thường có độ chênh lệch nhỏ do ảnh hưởng của các yếu tố khác như độ mài mòn, sai số đo lường, v.v.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Đà Nẵng của Trường Thịnh Phát
Trường Thịnh Phát cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình và chuyên nghiệp, bao gồm:
-
Tư vấn sản phẩm: Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để được tư vấn về các sản phẩm thép Pomina, đặc biệt là các thông số kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm.
-
Hỗ trợ kỹ thuật: Công ty có đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng giải đáp các vấn đề liên quan đến sử dụng sản phẩm.
-
Vận chuyển sản phẩm: Cung cấp dịch vụ vận chuyển sản phẩm đến nơi cho khách hàng trong thời gian ngắn nhất và đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
-
Bảo hành sản phẩm: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Pomina chất lượng cao và hỗ trợ bảo hành sản phẩm trong trường hợp có lỗi kỹ thuật.
-
Hỗ trợ thanh toán: Trường Thịnh Phát cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
Báo giá thép Pomina điều đặn mỗi ngày
Giá cả của thép Pomina thường thay đổi theo từng thời điểm, tùy thuộc vào tình hình thị trường và biến động giá của các nguyên liệu sản xuất thép. Vì vậy, để biết được giá cả chính xác và cập nhật nhất của các sản phẩm thép Pomina tại Trường Thịnh Phát, bạn có thể truy cập trang web: vlxdtruongthinhphat.vn hoặc liên hệ trực tiếp với đại diện của công ty: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn và cập nhật giá cả.