Bảng báo giá thép Pomina tại Đồng Nai

Để đảm bảo chất lượng và tính an toàn của sản phẩm thép pomina, các nhà sản xuất cần tuân thủ các quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng – kiểm tra an toàn sản phẩm.

Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, các loại thép mới và các phương pháp sản xuất mới sẽ được phát triển để đáp ứng nhu cầu của ngành xây dựng và công nghiệp. Tuy nhiên, với tính năng đặc biệt của nó, thép pomina vẫn sẽ là một vật liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống xây dựng và sản xuất công nghiệp trong tương lai.

Dịch vụ đóng gói – vận chuyển thép Pomina trực tiếp bởi Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp dịch vụ đóng gói và vận chuyển thép Pomina trực tiếp cho khách hàng. Chúng tôi đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy của sản phẩm trong quá trình vận chuyển.

Dịch vụ đóng gói của chúng tôi bao gồm sử dụng bao bì chuyên dụng , các phương tiện vận chuyển đảm bảo chất lượng và an toàn cho sản phẩm. Đối với thép cuộn, chúng tôi đảm bảo các cuộn thép được bố trí sao cho không gây va đập, trầy xước hoặc biến dạng trong quá trình vận chuyển.

Đối với dịch vụ vận chuyển, chúng tôi sử dụng các phương tiện vận chuyển đáp ứng tiêu chuẩn an toàn giao thông. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm được vận chuyển đến địa chỉ của khách hàng trong thời gian ngắn nhất và trong tình trạng hoàn hảo.

Khách hàng có nhu cầu đóng gói và vận chuyển thép Pomina có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.

thep pomina hang chinh hang gia tot

Bảng báo giá thép Pomina tại Đồng Nai

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

  Bảng giá đá xây dựng tại Bình Dương

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Thép Pomina cần đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?

Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, thép Pomina cần đáp ứng một số yêu cầu kỹ thuật như sau:

Thành phần hóa học: Thành phần hóa học của thép Pomina cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn quy định để đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao của sản phẩm.

Tính chất cơ lý: Thép Pomina cần có tính chất cơ lý đáp ứng yêu cầu sử dụng như độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ dẻo, độ co giãn và độ bền va đập.

Bề mặt sản phẩm: Bề mặt thép Pomina phải được gia công đúng cách để đảm bảo độ bóng, trơn tru, không bị trầy xước, không có vết nứt, gỉ sét và phải đáp ứng các yêu cầu khác như độ bóng, độ trơn, độ đồng nhất.

Kích thước và hình dạng: Kích thước và hình dạng của thép Pomina cần phải đáp ứng yêu cầu quy định để sản phẩm có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng.

Độ tinh khiết: Thép Pomina cần phải có độ tinh khiết cao để đảm bảo tính đồng nhất của sản phẩm và giảm thiểu các tác động tiêu cực từ các chất lẫn vào trong thép.

Sức bền với môi trường: Thép Pomina cần có khả năng chịu được tác động từ môi trường, chống ăn mòn, chống oxi hóa, chống nứt gãy và chống mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.

  Giá Thép C Đông Á, Giá Xà Gồ C Đông Á Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay

Tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến chất lượng và tính chất của sản phẩm thép Pomina, giúp sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu sử dụng và đảm bảo tính an toàn trong quá trình sử dụng.

thep xay dung pomina gia tot nhat mien nam

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: Thép Pomina có độ bền – khả năng chịu lực cao, giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: Thép Pomina có tính chất dễ dàng gia công, cắt, mài, hàn, bấm, dập, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

Thép cuộn – thép cây Pomina có các mác thép thông dụng nào?

Thép cuộn và thép cây Pomina có nhiều mác thép thông dụng như sau:

  1. Thép Pomina 15: Đây là mác thép có độ cứng vừa phải, dễ dàng gia công và hàn được. Thép Pomina 15 thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết kết cấu nhẹ như cửa sổ, cửa ra vào, lan can, tay vịn, giàn giáo, …

  2. Thép Pomina 20: Mác thép này có độ cứng cao hơn so với Pomina 15, được sử dụng để sản xuất các chi tiết kết cấu có độ bền cao hơn như cầu đường, nhà xưởng, cột điện, cột cao áp, …

  3. Thép Pomina 25: Là mác thép có độ cứng và độ bền cao hơn Pomina 20, được sử dụng để sản xuất các chi tiết kết cấu chịu lực cao như cột cầu, cột xây dựng, kết cấu nhà cao tầng, tàu biển, …

  4. Thép Pomina 30: Là mác thép có độ cứng và độ bền cao nhất trong các mác thép Pomina thông dụng, được sử dụng để sản xuất các chi tiết kết cấu chịu lực cao và cần độ chính xác cao như các chi tiết máy móc, khuôn mẫu, dụng cụ đo lường, …

Hình dáng của thép Pomina

Thép Pomina có nhiều dạng và hình dạng khác nhau phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau, như sau:

  1. Thép cuộn Pomina: là loại thép được cuộn tròn thành từng cuộn, có đường kính từ 5mm đến 16mm, thường được sử dụng để làm cột, dầm và các kết cấu nhà xưởng.

  2. Thép tròn trơn Pomina: là loại thép có hình dạng tròn trơn, có đường kính từ 5mm đến 250mm, được sử dụng để làm các chi tiết cơ khí, trục máy và các chi tiết chịu tải.

  3. Thép gân vằn Pomina: là loại thép có hình dạng dạng chữ V, được gọt một số rãnh nhỏ trên bề mặt giúp tăng độ bám dính của bê tông, có đường kính từ 5mm đến 12mm, thường được sử dụng để làm cốt thép cho các công trình xây dựng.

  4. Thép hình Pomina: là loại thép có hình dạng hình chữ U, hình chữ L, hình chữ T, hình vuông, hình chữ nhật, có đường kính từ 50mm đến 300mm, được sử dụng để làm khung kết cấu, cột, dầm và các chi tiết cơ khí.

  Bảng báo giá đá 1x2 xây dựng tại Gia Lai

gia thep xay dung pomina gia tot tai ttp

Công nghệ nào được áp dụng để sản xuất thép Pomina?

Để sản xuất thép Pomina, công ty sử dụng công nghệ tiên tiến và hiện đại để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Cụ thể, công ty sử dụng phương pháp sản xuất thép cán nóng và cán nguội, kết hợp với việc sử dụng các máy móc, thiết bị tiên tiến nhất để sản xuất thép Pomina. Ngoài ra, quy trình sản xuất còn được kiểm soát chặt chẽ và tuân thủ các quy định về an toàn, vệ sinh lao động và bảo vệ môi trường.

Dây chuyền sản xuất thép gân vằn Pomina mang lại ưu điểm gì?

Dây chuyền sản xuất thép gân vằn Pomina sử dụng công nghệ tiên tiến và được đầu tư đồng bộ, cho phép sản xuất ra các sản phẩm thép gân vằn có độ chính xác cao và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Ngoài ra, dây chuyền sản xuất thép gân vằn Pomina còn có những ưu điểm sau:

  1. Tính linh hoạt: Dây chuyền sản xuất thép gân vằn Pomina có thể sản xuất các loại thép gân vằn với đường kính và khoảng cách vằn khác nhau, đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng.

  2. Độ bền cao: Sản phẩm thép gân vằn Pomina được sản xuất từ thép có chất lượng cao và được kiểm tra chất lượng chặt chẽ trước khi đưa ra thị trường, giúp đảm bảo độ bền và độ chịu lực cao.

  3. Tiết kiệm chi phí: Dây chuyền sản xuất thép gân vằn Pomina được thiết kế và vận hành hiệu quả, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và vận hành.

  4. Đảm bảo an toàn: Dây chuyền sản xuất thép gân vằn Pomina được trang bị các thiết bị an toàn và được kiểm tra định kỳ, giúp đảm bảo an toàn cho người lao động và sản phẩm được sản xuất ra đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.

Cảm ơn khách hàng tại Đồng Nai đã quan tâm đến dịch vụ cung cấp thép Pomina tại Trường Thịnh Phát

Trường Thịnh Phát chân thành cảm ơn quý khách tại Đồng Nai đã quan tâm và tin tưởng sử dụng dịch vụ cung cấp thép Pomina của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của quý khách

Nội dung hợp đồng kê khai những hạng mục đầy đủ khi khách hàng mua thép Pomina tại Trường Thịnh Phát

Thông thường, nội dung hợp đồng khi khách hàng mua thép Pomina tại Trường Thịnh Phát sẽ bao gồm:

  1. Thông tin khách hàng: Bao gồm tên công ty, địa chỉ, số điện thoại, email,…

  2. Thông tin đặt hàng: Bao gồm loại thép Pomina cần mua, kích thước, số lượng, hình thức thanh toán, thời gian giao hàng,…

  3. Giá bán: Bao gồm giá bán của thép Pomina theo từng loại, số lượng, cộng thêm thuế VAT và chiết khấu nếu có.

  4. Thời gian giao hàng: Thông thường, Trường Thịnh Phát sẽ cam kết thời gian giao hàng cụ thể cho khách hàng.

  5. Phương thức vận chuyển: Bao gồm phương thức vận chuyển, địa chỉ giao hàng,…

  6. Điều kiện thanh toán: Thông thường, Trường Thịnh Phát sẽ yêu cầu khách hàng thanh toán trước hoặc thanh toán khi nhận hàng.

  7. Điều khoản và điều kiện của hợp đồng: Điều khoản và điều kiện của hợp đồng bao gồm các quy định liên quan đến việc mua bán thép Pomina giữa Trường Thịnh Phát và khách hàng.

  8. Cam kết và bảo hành: Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và bảo hành cho sản phẩm trong thời gian nhất định.

0967483714