Bảng báo giá thép Pomina tại Ninh Thuận

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất thép, Thép Pomina đã có được một danh tiếng tốt trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Công ty đã nhận được nhiều giải thưởng và chứng nhận uy tín trong – ngoài nước như: Chứng nhận ISO 9001:2015, Chứng nhận ISO 14001:2015, Chứng nhận OHSAS 18001:2007, Chứng nhận SGS, Chứng nhận ABS, v.v… Điều này chứng minh cho chất lượng – uy tín của sản phẩm thép Pomina trên thị trường

Thành phần hóa học – vật lý của thép Pomina

Thành phần hóa học của thép Pomina phụ thuộc vào loại sản phẩm và tiêu chuẩn sản xuất. Tuy nhiên, thông thường, thép Pomina có thành phần chủ yếu gồm các nguyên liệu như sắt, cacbon và các nguyên tố hợp kim khác để cải thiện tính chất của thép.

Theo tiêu chuẩn sản xuất của Pomina, một số thành phần hóa học và tính chất vật lý của thép Pomina là:

  • Cacbon (C): 0,08% đến 0,25%
  • Silic (Si): 0,15% đến 0,50%
  • Mangan (Mn): 0,30% đến 1,50%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0,040%
  • Photpho (P): tối đa 0,040%
  • Độ giãn dài: tối thiểu 22%
  • Độ cứng Brinell: 147 đến 235 HB

Ngoài ra, thành phần hóa học và tính chất vật lý của thép Pomina còn phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và mục đích sử dụng của sản phẩm thép Pomina.

bang gia thep pomina tai ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Ninh Thuận

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Thép Pomina có đặc tính chịu lực tốt không?

Có, thép Pomina là loại thép chịu lực tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, kho bãi, tàu thuyền, v.v. Thép Pomina có đặc tính cơ học tốt, độ bền cao, độ đàn hồi và độ dẻo dai cao, khả năng chịu va đập tốt, chịu được tải trọng nặng, chống lại sự ăn mòn và rỉ sét trong môi trường khắc nghiệt.

Các loại thép Pomina như thép cuộn, thép thanh, thép tấm, thép hộp, thép ống, v.v. đều được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm. Vì vậy, bạn có thể yên tâm sử dụng thép Pomina trong các công trình xây dựng và kết cấu cần độ bền cao và chịu lực tốt.

Các loại thép Pomina được sản xuất ở các kích thước nào?

Các loại thép Pomina được sản xuất ở nhiều kích thước khác nhau phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Thép Pomina có các loại sản phẩm chính như sau:

  • Thép cuộn: có kích thước dày từ 1.4mm đến 20mm, chiều rộng từ 600mm đến 1550mm.
  • Thép tấm: có kích thước dày từ 6mm đến 120mm, chiều rộng từ 900mm đến 3900mm, chiều dài từ 2000mm đến 12000mm.
  • Thép thanh: có nhiều loại với kích thước khác nhau như thép hình, thép vuông, thép tròn, thép chữ V, thép chữ U, v.v.
  • Thép ống: có đường kính từ 21.3mm đến 610mm, độ dày từ 2.0mm đến 14mm, chiều dài từ 6000mm đến 12000mm.
  • Thép hộp: có nhiều kích thước khác nhau với các đường kính, độ dày, chiều dài khác nhau.

Các kích thước trên chỉ là các giá trị tham khảo và còn tùy thuộc vào nhu cầu và yêu cầu của khách hàng. Công ty sản xuất và cung cấp thép Pomina sẽ cung cấp các loại sản phẩm có kích thước phù hợp và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

nha phan phoi thep pomina tai mien nam ttp

So với các loại thép khác, thép Pomina có ưu điểm nổi bật nào?

So với các loại thép khác, thép Pomina có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, thông qua quy trình sản xuất tiên tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao.

Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có độ dẻo dai tốt, chịu tải trọng và giãn dài mà không bị gãy hoặc biến dạng.

Khả năng chống ăn mòn: Thép Pomina được bảo vệ bằng lớp phủ chống ăn mòn chuyên nghiệp, giúp sản phẩm không bị bào mòn theo thời gian.

Tiết kiệm chi phí: Thép Pomina có khả năng chịu lực tốt, giảm thiểu sự mất mát, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa cũng như gia tăng tuổi thọ của công trình.

Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép Pomina có tính linh hoạt và dễ dàng gia công, cắt, mài, khoan, hàn và lắp đặt, giảm thiểu thời gian thi công và tăng hiệu quả công việc.

An toàn cho môi trường: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường.

Đa dạng về kích thước và hình dạng: Thép Pomina được cung cấp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và nhu cầu sử dụng khác nhau.

Các dây chuyền được ứng dụng để sản phẩm thép Pomina

Trường Thịnh Phát sử dụng các dây chuyền sản xuất hiện đại và tiên tiến để sản xuất các loại thép Pomina. Cụ thể, quá trình sản xuất thép Pomina nhúng nóng bao gồm các bước sau đây:

Nguyên liệu: Thép Pomina được sản xuất từ các loại nguyên liệu sắt thép, gang và các hợp kim khác.

Tiền xử lý: Các nguyên liệu được nghiền nát và trộn với nhau để tạo ra một hỗn hợp đồng đều. Sau đó, hỗn hợp được đưa vào lò nung để chuyển đổi thành thép nóng chảy.

Luyện kim: Thép nóng chảy được luyện kim để loại bỏ các tạp chất và tăng độ tinh khiết của thép.

Thổi oxy: Sau khi được luyện kim, thép được đưa vào lò thổi oxy để loại bỏ các tạp chất còn sót lại.

Thổi khí: Thép được thổi khí để tạo ra các bọt khí và giúp tách các tạp chất ra khỏi thép.

Đúc: Thép được đúc thành các thanh thép dài và được cắt thành các kích thước mong muốn.

Tạo hình: Các thanh thép được đưa vào các dây chuyền sản xuất để tạo hình và cán thành các tấm thép có kích thước mong muốn.

Nhuộm màu: Cuối cùng, các tấm thép được nhuộm màu và đóng gói để sẵn sàng cho giao hàng.

san pham thep pomina chinh hang tai cty ttp

Tính ứng dụng trong đời sống

Thép Pomina có nhiều ứng dụng trong đời sống, bao gồm:

Xây dựng: Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để sản xuất các kết cấu thép, cột, dầm, ống, tấm thép, lưới thép,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.

Sản xuất ô tô: Thép Pomina được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô để sản xuất các bộ phận, khung xe và các phụ kiện khác, đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe.

Sản xuất đồ gia dụng: Thép Pomina được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về tính bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sản phẩm.

Sản xuất công cụ: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất các công cụ như dao, kéo, dao cắt,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ bền, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các sản phẩm.

Sản xuất tàu thủy: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất tàu thủy để sản xuất các kết cấu thép, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của tàu.

Ngoài ra, thép Pomina còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, sản xuất điện thoại di động, sản xuất vật liệu xây dựng,..v.v.

Thép Pomina có thể được đóng gói và vận chuyển như thế nào?

Thép Pomina được đóng gói và vận chuyển theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa. Để đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển, các sản phẩm thép Pomina được đóng gói kỹ lưỡng trước khi vận chuyển.

Các loại sản phẩm thép Pomina được đóng gói trong các bó, cuộn, tấm hoặc ống, và được đóng gói trong các vật liệu bảo vệ như giấy kraft, băng đai thép hoặc màng co.

Để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, các sản phẩm thép Pomina được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải đủ điều kiện an toàn và phù hợp với quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa. Các phương tiện này có thể bao gồm xe tải, container hoặc tàu biển.

Trong quá trình vận chuyển, các sản phẩm thép Pomina cần được bảo quản và vận chuyển theo cách thức đúng quy trình để đảm bảo không bị trầy xước, va đập hoặc bị hư hại trong quá trình vận chuyển. Điều này cũng đảm bảo rằng sản phẩm sẽ đến tay khách hàng với chất lượng tốt nhất.

Có những tiêu chuẩn nào được áp dụng cho thép Pomina?

Thép Pomina được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhằm đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao của sản phẩm. Các tiêu chuẩn được áp dụng cho thép Pomina bao gồm:

Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm: TCVN 1651-1:2013, JIS G3101:2015, JIS G3131:2011, JIS G3106:2015, ASTM A36/A36M-14, ASTM A572/A572M-15, TCVN 1651-2:2013.

Tiêu chuẩn độ bền: TCVN 1651-2:2013, JIS G3106:2015, ASTM A36/A36M-14, ASTM A572/A572M-15.

Tiêu chuẩn kích thước: TCVN 1651-1:2013, JIS G3101:2015, JIS G3131:2011, JIS G3106:2015, ASTM A36/A36M-14, ASTM A572/A572M-15.

Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng: TCVN 1651-4:2013, JIS G3101:2015, JIS G3131:2011, JIS G3106:2015, ASTM A36/A36M-14, ASTM A572/A572M-15.

Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng thép Pomina đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và độ bền cần thiết cho các ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.

Thép Pomina có thể được chế tạo thành sản phẩm như thế nào?

Thép Pomina có thể được chế tạo thành các sản phẩm như cọc đóng nhồi, ống thép đúc, tấm thép, dầm thép, xà gồ thép, thép hình, thép hộp, thép ống, thép chữ I, thép chữ U, thép chữ H, và nhiều loại sản phẩm thép khác. Các sản phẩm này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng cầu đường, nhà xưởng, kết cấu nhà cao tầng, tàu thủy, ô tô, máy móc, điện lực, năng lượng gió, và các ứng dụng công nghiệp khác.

Để chế tạo các sản phẩm thép từ thép Pomina, trước tiên, nguyên liệu thép Pomina được cắt, đục, mài, phay hoặc hàn để tạo ra các chi tiết có kích thước và hình dạng mong muốn. Sau đó, các chi tiết này được lắp ráp và hàn lại với nhau để tạo thành các sản phẩm thép hoàn chỉnh.

Quá trình chế tạo sản phẩm thép từ thép Pomina yêu cầu các kỹ thuật chế tạo chuyên nghiệp và kinh nghiệm trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng. Các sản phẩm được chế tạo từ thép Pomina đảm bảo độ bền và độ chính xác cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng và ngành công nghiệp.

Trọng của thép cuộn – thép vằn – thép tròn trơn Pomina

Trọng lượng của thép Pomina phụ thuộc vào loại thép và kích thước của nó. Dưới đây là trọng lượng của các sản phẩm thép Pomina thông dụng:

  • Thép cuộn Pomina: trọng lượng của một cuộn thép Pomina thường dao động từ 1 tấn đến 10 tấn, tùy thuộc vào kích thước của cuộn thép.

  • Thép vằn Pomina: trọng lượng của một thanh thép vằn Pomina khoảng 6m dài và có đường kính từ 6mm đến 32mm sẽ dao động từ 0,22kg/m đến 3,85kg/m.

  • Thép tròn trơn Pomina: trọng lượng của một thanh thép tròn trơn Pomina khoảng 6m dài và có đường kính từ 6mm đến 32mm sẽ dao động từ 0,22kg/m đến 3,85kg/m.

Trọng lượng của các sản phẩm thép Pomina có thể được tính toán bằng cách sử dụng công thức tính trọng lượng:

Trọng lượng = diện tích cắt ngang x độ dài x trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép Pomina là khoảng 7,85 g/cm3.

Nhận biết thép Pomina giả thế nào?

Nhận biết thép Pomina giả có thể khó khăn đối với những người không có kinh nghiệm hoặc kiến thức về thép. Tuy nhiên, dưới đây là một số cách nhận biết cơ bản:

Kiểm tra logo: Thép Pomina chính hãng sẽ có logo rõ ràng, đầy đủ với tên và địa chỉ của nhà sản xuất. Nếu logo bị mờ hoặc không có thông tin về nhà sản xuất, đó có thể là dấu hiệu của thép giả.

Kiểm tra độ bóng: Thép Pomina chính hãng thường có độ bóng cao, mịn và không có vết nứt, vết nổi hay vết xước. Nếu bề mặt thép bị mờ hoặc có nhiều vết nổi, đó có thể là dấu hiệu của thép giả.

Kiểm tra trọng lượng: Trọng lượng của thép Pomina chính hãng thường được cung cấp trên bảng thông số kỹ thuật. Nếu trọng lượng của thép mua về khác so với thông số được cung cấp, đó có thể là dấu hiệu của thép giả.

Kiểm tra giá: Thép Pomina chính hãng thường có giá bán ổn định và không bị rẻ hơn so với giá thị trường. Nếu giá bán quá rẻ so với giá thị trường, đó có thể là dấu hiệu của thép giả.

Kiểm tra hóa đơn và chứng từ: Hóa đơn và chứng từ của thép Pomina chính hãng thường có đầy đủ thông tin về sản phẩm, số lượng, đơn giá và thông tin của nhà cung cấp. Nếu hóa đơn và chứng từ không rõ ràng hoặc không có thông tin đầy đủ, đó có thể là dấu hiệu của thép giả.

Ngoài ra, nếu có thể, nên mua thép từ các nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu để tránh mua phải thép giả.

Thép Pomina có thể được sơn phủ như thế nào để tăng độ bền?

Để tăng độ bền cho thép Pomina, chúng ta có thể sơn phủ lên bề mặt thép bằng các loại sơn phù hợp. Thường thì quá trình sơn phủ gồm các bước như sau:

  1. Chuẩn bị bề mặt thép: Bề mặt thép cần được làm sạch và đánh bóng để đạt độ bóng và mịn yêu cầu. Điều này giúp cho lớp sơn bám dính tốt hơn và độ bền cao hơn.

  2. Sơn lớp lót: Lớp sơn lót giúp tăng độ bám dính và độ bền cho lớp sơn phủ chính. Lớp sơn lót cũng giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn, gỉ sét.

  3. Sơn phủ chính: Lớp sơn phủ chính được sơn lên sau khi lớp sơn lót đã khô hoàn toàn. Lớp sơn phủ chính giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn, tia UV, thời tiết khắc nghiệt và tăng độ bền cho bề mặt sơn.

  4. Sơn phủ bảo vệ: Lớp sơn phủ bảo vệ có thể được sơn lên sau khi lớp sơn phủ chính khô hoàn toàn để tăng độ bền cho bề mặt sơn và giảm thiểu tác động từ môi trường bên ngoài.

Khi sơn phủ cho thép Pomina, chúng ta cần chọn loại sơn phù hợp với yêu cầu của công trình và đảm bảo chất lượng sơn phủ để tăng độ bền cho thép Pomina.

Tiêu chuẩn mà thép Pomina đạt được

Thép Pomina là sản phẩm thép đạt nhiều tiêu chuẩn trong và ngoài nước. Dưới đây là một số tiêu chuẩn chính mà thép Pomina đạt được:

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Thép Pomina đạt tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2013 và TCVN 1651-2:2013.

Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): Thép Pomina đạt tiêu chuẩn JIS G3101, JIS G3131, JIS G3132, JIS G3113, JIS G3116, JIS G4051.

Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): Thép Pomina đạt tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A572, ASTM A500, ASTM A53, ASTM A106.

Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): Thép Pomina đạt tiêu chuẩn EN 10025, EN 10111, EN 10130, EN 10219, EN 10255, EN 10297, EN 10305.

Với những tiêu chuẩn trên, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm thép Pomina và sử dụng sản phẩm này cho các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô, v.v.

Đơn vị Trường Thịnh Phát phân phối thép Pomina tại Ninh Thuận

Công ty Trường Thịnh Phát luôn đặt chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Chúng tôi cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp và tận tâm, bao gồm:

  • Tư vấn sản phẩm: Các chuyên viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
  • Báo giá nhanh chóng: Chúng tôi cam kết cung cấp báo giá sản phẩm nhanh chóng, đầy đủ và minh bạch để giúp khách hàng đưa ra quyết định mua hàng chính xác.
  • Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu của khách hàng, đảm bảo đúng chất lượng và số lượng sản phẩm đã đặt hàng.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, sẵn sàng giúp đỡ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm, giải đáp các thắc mắc về kỹ thuật và bảo trì sản phẩm.
  • Đổi trả hàng: Nếu sản phẩm giao cho khách hàng không đạt chất lượng hoặc có lỗi kỹ thuật, chúng tôi sẽ đổi trả hàng cho khách hàng hoàn toàn miễn phí và nhanh chóng.

Chúng tôi cam kết đưa đến cho khách hàng dịch vụ tốt nhất, hỗ trợ tối đa để giúp khách hàng hoàn thành công việc một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian và chi phí.

0908646555