Thép Pomina tại Vĩnh Long là một trong những nhà máy sản xuất thép hàng đầu tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà máy được đầu tư và xây dựng bởi Tập đoàn Pomina, đưa vào hoạt động từ năm 2009. Với diện tích 50ha, nhà máy có năng lực sản xuất đạt 500.000 tấn thép mỗi năm và là một trong những đơn vị sản xuất thép lớn nhất tại Vĩnh Long.
Bảng báo giá thép Pomina tại Vĩnh Long
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Hòa Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Tiêu chuẩn & Mác thép: thép vằn – thép tấm – thép cuộn Pomina
Thép vằn, thép tấm và thép cuộn Pomina được sản xuất và tuân thủ theo các tiêu chuẩn và mã thép sau đây:
Thép vằn Pomina:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1654:2005 hoặc JIS G3131 SPHC
- Mác thép: POMINA SVR, POMINA SVRA, POMINA SVRB
Thép tấm Pomina:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2008 hoặc JIS G3101 SS400
- Mác thép: POMINA S, POMINA SM, POMINA SML
Thép cuộn Pomina:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1653:2008 hoặc JIS G3131 SPHC
- Mác thép: POMINA SCR, POMINA SCRA, POMINA SCRB
Ký hiệu thép
Các ký hiệu thép Pomina bao gồm mã thép – nhãn hiệu sản phẩm. Mã thép thường được đặt tên theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn nội địa, ví dụ: JIS G3101 SS400, TCVN 1651-1:2008. Nhãn hiệu sản phẩm được sử dụng để phân biệt các sản phẩm thép Pomina khác nhau, ví dụ: POMINA S, POMINA SVR, POMINA SCR.
Mã vạch thép Pomina
Mã vạch của thép Pomina là một loạt các mã số được in trên nhãn hiệu sản phẩm, thường được sử dụng để quản lý và theo dõi thông tin về sản phẩm, bao gồm mã thép, kích thước, số lượng, ngày sản xuất, v.v. Mã vạch cũng giúp trong việc quản lý hàng hoá, kiểm soát chất lượng sản phẩm và hỗ trợ khách hàng trong việc tra cứu thông tin sản phẩm.
Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng
Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:
Ưu điểm của thép Pomina:
-
Độ bền cao: giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…
-
Dễ dàng gia công – thi công: giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.
-
Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
- Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của thép Pomina:
-
Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…
-
Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…
-
Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…
-
Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…
-
Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..
Chứng nhận chất lượng thép Pomina
Thép Pomina đã đạt được các chứng nhận chất lượng quan trọng sau đây:
Chứng nhận ISO 9001:2008: Đây là chứng nhận quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, thể hiện sự cam kết của Pomina đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Chứng nhận TCVN: Thép Pomina đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm thép, đảm bảo chất lượng và an toàn sử dụng.
Chứng nhận CE: Thép Pomina đã đạt chứng nhận CE, đánh giá sự phù hợp của sản phẩm với các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn của Liên minh châu Âu.
Chứng nhận JIS: Thép Pomina đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của Nhật Bản về sản phẩm thép, thể hiện sự cam kết với chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm.
Bề mặt thép Pomina có đặc điểm gì?
Sáng bóng: Bề mặt thép Pomina được xử lý và mạ kẽm, nên có độ sáng bóng cao.
Đồng nhất: Bề mặt thép được xử lý một cách đồng nhất, không có sự khác biệt lớn về màu sắc hay độ bóng giữa các vùng khác nhau.
Bảo vệ tốt: Bề mặt thép được mạ kẽm, giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, oxi hóa và tác động của các tác nhân bên ngoài như mưa, nắng, gió, khí hậu,…
Không gây trơn trượt: Bề mặt thép có độ ma sát cao, không gây trơn trượt, an toàn cho người sử dụng.
Dễ chịu và dễ thi công: Bề mặt thép không gây ra tác động tiêu âm khi thi công, dễ cắt, uốn, gia công thành các hình dạng khác nhau.
Đặc tính cơ lý thép Pomina theo tiêu chuẩn ASTM, JIS
Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008, các đặc tính cơ lý chính của thép Pomina bao gồm:
Độ dãn dài tại đứt: Độ dãn dài trước khi xảy ra đứt của thép Pomina phải đạt từ 15% trở lên.
Độ bền kéo: phải đáp ứng các giá trị tương ứng với các lớp thép, ví dụ như bền kéo tối thiểu của thép cán nóng là 400 MPa.
Giới hạn chảy: phải đáp ứng các giá trị tương ứng với các lớp thép, ví dụ như giới hạn chảy tối đa của thép cán nóng là 360 MPa.
Độ cứng Brinell: phải đáp ứng các giá trị tương ứng với các lớp thép.
Độ dày: phải đáp ứng các giá trị tương ứng với các lớp thép.
Độ cong vênh: phải đáp ứng các giá trị tương ứng với các lớp thép.
Các đặc tính cơ lý này sẽ giúp xác định được tính chất của thép Pomina trong quá trình sử dụng & lựa chọn loại thép phù hợp cho từng công trình, mục đích sử dụng cụ thể.
Quy trình sản xuất thép mạ kẽm xây dựng Pomina
Quy trình sản xuất thép mạ kẽm xây dựng Pomina bao gồm các bước chính sau:
Luyện gang: Các nguyên liệu gang và các hợp kim được trộn với nhau, được đưa vào lò nung để nung chảy. Quá trình này sẽ tạo ra gang chưa được tinh chế.
Tinh chế gang: Sau khi luyện gang, nó được chuyển vào các lò tinh chế để loại bỏ các tạp chất, tăng độ chắc của gang.
Luyện thép: Gang được luyện lại với các nguyên liệu khác như cacbon & các hợp kim, được đưa vào lò luyện để tạo ra thép.
Cán nóng: Thép được đưa vào máy cán nóng để tạo ra các cuộn thép cán nóng.
Tẩy dầu: Sau khi cán nóng, các cuộn thép sẽ được tẩy dầu để loại bỏ tất cả dầu mỡ – bụi bẩn trên bề mặt.
Mạ kẽm: Cuối cùng, các cuộn thép sẽ được đưa vào bể mạ kẽm để phủ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt của thép khỏi sự ăn mòn và oxy hóa.
Sau khi hoàn tất quy trình sản xuất, các cuộn thép sẽ được cắt thành các thanh thép có độ dày và chiều dài khác nhau để phục vụ cho các mục đích xây dựng khác nhau
.
Đóng gói thép Pomina ra sao?
Sau khi sản xuất, thép Pomina sẽ được đóng gói & đóng thành các cuộn để vận chuyển đến các khách hàng. Quy trình đóng gói bao gồm các bước sau:
Cắt thép: Các cuộn thép sẽ được cắt thành các thanh thép có kích thước & chiều dài khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Đóng gói: Sau khi được cắt, các thanh thép sẽ được đóng gói thành các bó, các bó sẽ được đặt trên các pallet hoặc chồng lên nhau, được quấn bằng các dải nhựa hoặc dây thép để giữ chặt – chống va đập trong quá trình vận chuyển.
Đánh dấu: Trên mỗi bó thép sẽ được đánh dấu các thông tin quan trọng như loại thép, kích thước, số lượng và nhà sản xuất để giúp cho việc xác định và phân loại được chính xác.
Vận chuyển: Cuối cùng, các bó thép sẽ được đưa vào container hoặc xe tải để vận chuyển đến khách hàng. Trong quá trình vận chuyển, các bó thép sẽ được bảo vệ bằng các tấm bảo vệ và đảm bảo an toàn cho sản phẩm.
Sản phẩm gia công hàn cắt thế nào để phù hợp với mục đích xây dựng?
Để sản phẩm gia công hàn cắt phù hợp với mục đích xây dựng, cần tuân thủ các quy trình – tiêu chuẩn chất lượng chặt chẽ. Sau đây là một số bước cơ bản:
Lựa chọn vật liệu: Đầu tiên, cần lựa chọn các loại thép có chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ dẻo dai, độ cứng, khả năng chịu nhiệt tốt. Các loại thép thường được sử dụng trong xây dựng bao gồm thép cán nóng, thép hình, thép tấm, thép ống, thép hộp.
Thiết kế sản phẩm: Sau khi lựa chọn vật liệu, cần tiến hành thiết kế sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng hoặc dựa trên các kế hoạch xây dựng cụ thể. Thiết kế sản phẩm cần đảm bảo độ chính xác và đúng kích thước để đảm bảo tính an toàn và độ bền của sản phẩm.
Gia công cắt: Sau khi thiết kế sản phẩm, cần tiến hành gia công cắt theo kích thước – hình dạng mong muốn. Cắt có thể được thực hiện bằng các công nghệ cắt khác nhau như cắt bằng máy plasma, cắt laser, cắt oxy hoặc cắt dùng máy cưa cầm tay.
Gia công hàn: Sau khi cắt xong, các chi tiết sẽ được ghép lại, tiến hành gia công hàn. Hàn có thể được thực hiện bằng các công nghệ hàn khác nhau như hàn MIG, hàn TIG hoặc hàn bằng điện cực.
Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tính an toàn – độ bền của sản phẩm. Kiểm tra chất lượng có thể bao gồm các kiểm tra như độ chính xác, độ bền, khả năng chịu nhiệt của sản phẩm.
Tất cả các bước trên đều cần được thực hiện bởi những người có kinh nghiệm và được đào tạo để đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng yêu cầu xây dựng.
Tại Vĩnh Long, công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị cung cấp thép Pomina với nhiều ưu đãi
Công ty Trường Thịnh Phát tại Vĩnh Long là đơn vị cung cấp thép Pomina với nhiều ưu đãi. Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, được sản xuất bởi Tập đoàn Pomina với các tiêu chuẩn chất lượng cao.
Trường Thịnh Phát tại Vĩnh Long là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình. Điều này giúp cho khách hàng có thể yên tâm về chất lượng thép Pomina và dịch vụ sau bán hàng.
Ngoài ra, việc lựa chọn công ty cung cấp thép Pomina của Trường Thịnh Phát còn được hưởng nhiều ưu đãi như giá cả cạnh tranh, thời gian giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ vận chuyển sản phẩm,..