Chúng tôi xin gửi đến quý khách báo giá thép I An Khánh mới nhất vừa được cập nhật. Mức giá này không cố định ở tất cả đơn vị thép hình trên thị trường hiện nay, thay vào đó là có sự dao động nhất định từ 5-15%/giá bán 1 sản phẩm.
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng
✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí
✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau
✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Giá thép I An Khánh rẻ nhất chỉ có ở Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát – đơn vị phân phối chính hãng, uy tín và chất lượng các loại thép hình I trong và ngoài nước.
Quý vị có thể tham khảo báo giá thép I An Khánh do Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp, qua đó có quyết định chọn mua hàng đúng đắn nhất.
Thép là vật liệu cốt lõi, không thể thiếu thay thế trong mọi công trình xây dựng, đặc biệt là thép hình I. Chất lượng, kết cấu, độ bền của công trình phụ thuộc phần lớn vào sản phẩm thép mà chúng ta sử dụng.
Chính vì vậy lựa chọn thương hiệu thép hình I nói riêng, các sản phẩm thép khác nói chung là vô cùng quan trọng. Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu chi tiết hơn về thép hình I An Khánh – sản phẩm thép số 1 Việt Nam.
Báo giá thép hình I An Khánh mới nhất hôm nay – VLXD Trường Thịnh Phát
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát xin trân trọng gửi tới quý khách báo giá mới nhất của thép hình I An Khánh. Báo giá này đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí vận chuyển tận nơi công trình.
Quý khách có quyền đổi trả sắt thép đã mua trong vòng 7-10 ngày và thanh toán làm nhiều đợt khác nhau. Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối thép hình giá rẻ nhất hiện nay.
Để nhận báo giá thép hình I An Khánh mới nhất, vui lòng liên hệ Hotline:
STT
Quy cách thép I An Khánh (mm)
Độ dài (m)
Trọng lượng (kg)
Đơn giá (VNĐ/m)
Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây)
Thép hình I An Khánh đen
1
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m
6
56.8
10.000
568.000
2
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m
6
69
10.000
690.000
3
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m
12
168
10.000
1680.000
4
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m
12
367.2
10.000
3672.000
5
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
12
255.6
10.000
2556.000
6
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m
12
355.2
10.000
3552.000
7
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m
12
681.6
10.000
6816.000
8
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
12
440.4
10.000
4404.000
9
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m
12
595.2
10.000
5952.000
10
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m
12
1284
10.000
12840.000
11
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m
12
792
10.000
7920.000
12
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m
12
912
10.000
9120.000
13
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m
12
1368
10.000
13680.000
Thép hình I An Khánh mạ kẽm
1
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m
6
56.8
12.000
681.600
2
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m
6
69
12.000
828.000
3
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m
12
168
12.000
2016.000
4
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m
12
367.2
12.000
4406.400
5
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
12
255.6
12.000
3067.200
6
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m
12
355.2
12.000
4262.400
7
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m
12
681.6
12.000
8179.200
8
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
12
440.4
12.000
5284.800
9
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m
12
595.2
12.000
7142.400
10
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m
12
1284
12.000
15408.000
11
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m
12
792
12.000
9504.000
12
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m
12
912
12.000
10944.000
13
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m
12
1368
12.000
16416.000
Thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
1
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m
6
56.8
13.000
738.400
2
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m
6
69
13.000
897.000
3
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m
12
168
13.000
2184.000
4
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m
12
367.2
13.000
4773.600
5
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
12
255.6
13.000
3322.800
6
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m
12
355.2
13.000
4617.600
7
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m
12
681.6
13.000
8860.800
8
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
12
440.4
13.000
5725.200
9
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m
12
595.2
13.000
7737.600
10
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m
12
1284
13.000
16692.000
11
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m
12
792
13.000
10296.000
12
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m
12
912
13.000
11856.000
13
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m
12
1368
13.000
17784.000
Lưu ý:
Thép hình I An Khánh có 3 loại chính là: thép I đen, thép I mạ kẽm điện phân và thép I mạ kẽm nhúng nóng.
Trong đó, thép I đen có giá rẻ nhất, cao hơn là thép I mạ kẽm điện phân và giá đắt đỏ nhất thuộc thép I mạ kẽm nhúng nóng.
Sở dĩ như vậy là thép I mạ kẽm nhúng nóng sở hữu chất lượng vượt trội, không bị ăn mòn trong cả những điều kiện khắc nghiệt nhất, tuổi thọ trung bình là 50 năm.
Thép I mạ kẽm nhúng nóng được mạ kim loại ở cả bên trong và bên ngoài của sản phẩm, khiến cho nó không bị oxy hóa trong điều kiện tự nhiên, kể cả khi tiếp xúc thường xuyên với ánh nắng mặt trời, nước biển, axit và các loại hóa chất,…
Thép I mạ kẽm điện phân được làm từ thép đen nguyên chất, nhưng có mạ thêm lớp kim loại ở bên ngoài sản phẩm.
Do đó khả năng chống oxy và ăn mòn không thể “tốt” như thép I mạ kẽm nhúng nóng. Tuy nhiên, thép I mạ kẽm điện phân vẫn được đánh giá là bền vững hơn nhiều so với thép I đen nguyên chất.
Thép I đen An Khánh có nguồn gốc từ thép đen nguyên chất, tuổi thọ trung bình từ 20-25 năm. Ưu điểm là chịu lực và chịu nhiệt tốt, giá thành rẻ, phù hợp với công trình có ít vốn đầu tư. Tuy nhiên, loại thép này lại dễ bị gỉ sét hoặc biến dạng từ từ sau một thời gian sử dụng.
Nguyên nhân là thép I đen không có kim loại mạ bên ngoài, khiến cho nó dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với các yếu tố tự nhiên như: ánh nắng mặt trời, nước biển, axit, các loại hóa chất,…
Để biết giá thép I An Khánh chính xác tại thời điểm mua hàng, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Thương hiệu thép An Khánh
Thép hình I là loại thép có mặt cắt giống hệt với hình dáng của chữ cái I in hoa với hai cạnh ngang tương đối hẹp và thanh nối (hay chính là phần bụng của chữ I) có kích thước lớn hơn. Thép hình I được ứng dụng vào nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc,…
Để chế tạo được thép hình I thành công, phải trải qua rất nhiều công đoạn phức tạp. Nguyên liệu thép được đúc thành phôi thép sau đó nung chảy và tạo hình thành hình dạng chữ I.
Với mục đích cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn món các thành thép hình I sẽ được mạ thêm bên ngoài một lớp kim loại kẽm đặc biệt.
Thép An Khánh bắt đầu xuất hiện trên thị trường từ cuối năm 2002, đầu năm 2003 đến năm đã có gần 20 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất sắt thép công nghiệp.
Công ty An Khánh luôn thuộc top 100 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam, là đơn vị cung ứng thép hàng đầu với sản lượng hàng triệu tấn mỗi năm.
Tất cả các sản phẩm mang thương hiệu thép An Khánh đều được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay, đạt mọi tiêu chuẩn chất lượng dù là khắt khe nhất.
Nguyên vật liệu đầu vào được nhập trực tiếp từ những nhà cung cấp lớn trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Nhận biết được nhu cầu của khách hàng sẽ không ngừng thay đổi và nâng cao, công ty thép An Khánh thường xuyên tung ra những sản phẩm mới, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
Sản phẩm thép An Khánh nói riêng và thép hình I An Khánh nói chung hiện đã phủ sóng hầu hết các tỉnh, thành phố lớn nhỏ của nước ta, có mặt ở mọi công trình xây dựng và được xuất khẩu sang một số nước láng giềng trong khu vực Đông Nam Á.
Để phân biệt được sản phẩm thương hiệu thép An Khánh và những thương hiệu thép khác, trên mỗi cây thép đều được in dập nổi ký hiệu “AKS” – viết tắt của cụm từ “An Khanh Steel”.
Chất lượng đạt chuẩn, giá cả hợp lý, dịch vụ chuyên nghiệp là những tiêu chí mà công ty An Khánh luôn đặt lên hàng đầu và không ngừng nỗ lực để ngày một cải thiện và nâng cao hơn.
Đó là lý do vì sao, thép hình I An Khánh và các loại thép An Khánh khác lại được khách hàng ưa chuộng đến như vậy.
Các thông số kỹ thuật của các sản phẩm thép hình I An Khánh
Quy cách
Rộng bụng (mm)
Cao cánh (mm)
Dày bụng (mm)
Khối lượng (kg/m)
Dung sai chiều cao (mm)
Dung sai chiều rộng (mm)
Dung sai khối lượng (mm)
I100
100
55
4,5
9,46
+/-2,0
+/-2,0
+3% – -5%
I120
120
64
4,8
11,50
+/-2,5
+/-2,5
+3% – -5%
I140
140
73
4,9
13,70
+/-2,5
+/-2,5
+3% – -5%
I150
150
75
5,0
14,00
+/-2,5
+/-2,5
+3% – -5%
I150a
150
81
5,5
7,00
+/-2,5
+/-2,5
+3% – -5%
I160
160
90
5,0
15,90
+/-2,5
+/-2,5
+3% – -5%
I180
180
100
5,1
18,40
+/-2,5
+/-2,5
+3% – -5%
I200
200
80
5,2
21,00
+/-3,0
+/-3,0
+3% – -5%
Thành phần hóa học bao gồm:
Mác thép
Thành phần hóa học (%)
C (max)
Si (max)
Mn (max)
P (max)
S (max)
Ni (max)
Cr (max)
Cu (max)
SS400
–
–
–
0,05
0,05
–
–
–
Tiêu chuẩn vật lý:
Mác thép tiêu chuẩn thép An Khánh
Đặc tính cơ lý
Temp (độ C)
YS (Mpa)
TS (Mpa)
EL (%)
SS400
–
> 245
400 – 510
21
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát – Đơn vị phân phối thép hình I An Khánh uy tín nhất hiện nay
Trên thị trường có đến hàng chục, hàng trăm những cửa hàng, đại lý kinh doanh và phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng khác nhau nhưng lại có sự chênh lệch đáng kể về chất lượng cũng như giá thành sản phẩm.
Dựa vào một số tiêu chí nhất định sau đây chúng ta có thể phần nào nhận biết và lựa chọn được những đơn vị cung cấp thép hình I An Khánh chính hãng.
– Sản phẩm, hàng hóa có giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng kèm theo các kiểm định về chất lượng.
– Giá bán được niêm yết và công khai rộng rãi.
– Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ, hỗ trợ khách hàng vận chuyển hàng đến tận nơi.
– Thực hiện đúng cam kết về chủng loại, số lượng, chất lượng hàng hòa.
– Sẵn sàng giải đáp và giải quyết mọi thắc mắc, băn khoăn, vướng mắc của khách hàng.
– Có chính sách đổi hàng, bảo trì, bảo dưỡng trong trường hợp hàng bị lỗi, bị hỏng hay hàng cũ,…
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát hội tụ đầy đủ các yếu tố trên, cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, chất lượng vượt trội, bền vững với thời gian.
Giá thép I An Khánh của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ nhất thị trường, đi kèm với đó là chính sách bán hàng không thể hấp dẫn hơn như: chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn, chi trả hoa hồng cho người môi giới mua bán sắt thép, hỗ trợ đổi trả hàng hóa và hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo đúng yêu cầu của khách hàng.
Trên đây là một số thông tin cơ bản nhất về giá thép hình I An Khánh hiện nay. Hy vọng bài viết này đã phần nào cung cấp cho quý vị những kiến thức bổ ích, giúp quá trình mua hàng và sử dụng thép I An Khánh đạt hiệu quả cap hơn nữa.
Trên thị trường hiện nay xuất hiện ngày càng nhiều các sản phẩm làm giả, làm nhái thép I An Khánh. Vì vậy, quý vị hãy tìm mua thép hình I An Khánh tại những đơn vị uy tín, có tên tuổi lâu năm trên thị trường như Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát để có cơ hội sở hữu những loại sắt thép thực sự phù hợp.
Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCM