Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Đồng Tháp

Một trong những lý do chính làm cho thép Việt Nhật được ưa chuộng tại Đồng Tháp là giá cả hợp lý. So với các loại thép nhập khẩu khác, giá cả của thép Việt Nhật có thể được giảm xuống đáng kể nhờ vào việc sản xuất trong nước và giá thành hợp lý.

Bên cạnh đó, chất lượng sản phẩm của thép Việt Nhật cũng được đánh giá cao. Đây là một trong những tiêu chí quan trọng khi khách hàng lựa chọn sản phẩm. Thép Việt Nhật đảm bảo chất lượng tốt nhờ vào quy trình sản xuất, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt trước khi đưa vào thị trường. Điều này giúp khách hàng yên tâm sử dụng sản phẩm mà không phải lo lắng về vấn đề an toàn và chất lượng.

thep cay ttp

Tiêu chuẩn về mặt chất lượng mà thép Việt Nhật đạt được

Thép Việt Nhật đạt các tiêu chuẩn chất lượng sau đây:

Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, JIS G3106, JIS G3136, JIS G3113, JIS G3125, JIS G3114, JIS G3444, JIS G3445, JIS G3466, JIS G3452, JIS G3454, JIS G3455, JIS G3456, JIS G3457, JIS G3460, JIS G3459, JIS G3461, JIS G3458, JIS G3103, JIS G3115, JIS G3106, JIS G3114, JIS G3124.

Tiêu chuẩn hóa học: Các thành phần hóa học của thép Việt Nhật được kiểm soát chặt chẽ và đáp ứng các tiêu chuẩn của các tổ chức và cơ quan kiểm định, bao gồm JIS, ASTM, DIN, GB, EN.

Tiêu chuẩn cơ học: Thép Việt Nhật được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn cơ học cao nhất, bao gồm độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ co giãn, độ mài mòn, độ bền va đập, độ bền xoắn.

Tất cả các sản phẩm thép Việt Nhật đều được kiểm tra chất lượng một cách nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng được đề ra.

Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Đồng Tháp

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Mã kí hiệu các loại thép Việt Nhật

Dưới đây là mã kí hiệu của một số loại thép Việt Nhật thông dụng:

SS400: Thép dùng chung, có độ bền kéo cao, được sử dụng trong xây dựng cơ khí và kết cấu nh léo.

S20C: Thép tròn đặc, có độ cứng thấp, được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy, đồ gá.

S45C: Thép tròn đặc, có độ cứng cao, được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy, bánh răng, trục cam.

SCM440: Thép đặc biệt, có độ cứng cao, chịu được va đập mạnh, được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc chịu tải trọng cao.

SKD11: Thép đặc biệt, có độ cứng cao, chịu được va đập mạnh, được sử dụng trong sản xuất dao cắt, khuôn mẫu.

Đây chỉ là một số ví dụ về mã kí hiệu của các loại thép Việt Nhật, thực tế còn rất nhiều loại thép khác với các mã kí hiệu khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng & đặc tính kỹ thuật của từng loại thép.

Logo

Logo của công ty Thép Việt Nhật thường có những đặc điểm sau:

Màu sắc: Logo thường được thiết kế với màu đỏ đậm hoặc màu xám bạc, tượng trưng cho sức mạnh, độ bền và tính chuyên nghiệp.

Hình ảnh: Logo thường được thiết kế với hình ảnh của một cây cầu, tượng trưng cho sự kết nối giữa Việt Nam và Nhật Bản trong lĩnh vực sản xuất thép.

Chữ viết: Logo thường có chữ “VN” được viết tắt cho “Việt Nhật”, với phông chữ đơn giản, dễ đọc và dễ nhận diện.

Ý nghĩa: Logo của công ty Thép Việt Nhật mang ý nghĩa kết nối giữa hai nền văn hóa Việt Nam và Nhật Bản, đồng thời thể hiện sự chuyên nghiệp, uy tín và sức mạnh của công ty trong lĩnh vực sản xuất – cung cấp sản phẩm thép.

bang bao gia sat thep ttp

Công thức tính khối lượng, tỷ trọng của 1 cây thép Việt Nhật

Để tính khối lượng và tỷ trọng của một cây thép Việt Nhật, bạn cần biết đến đường kính và chiều dài của cây thép đó. Sau đó, sử dụng công thức tính toán sau đây:

Tính diện tích của cây thép: Diện tích = (π x đường kính²) / 4

Trong đó, π (pi) là một hằng số xấp xỉ bằng 3,14.

Tính khối lượng của cây thép: Khối lượng = diện tích x chiều dài x tỷ trọng

Trong đó, tỷ trọng của thép Việt Nhật thường là khoảng 7,85 g/cm³.

Ví dụ, nếu bạn có một cây thép Việt Nhật với đường kính là 10 mm và chiều dài là 1 m, thì:

  1. Diện tích của cây thép: Diện tích = (π x 10²) / 4 = 78,54 mm²

  2. Khối lượng của cây thép: Khối lượng = diện tích x chiều dài x tỷ trọng = 78,54 x 1000 x 7,85 = 616,92 g

Vậy, khối lượng của cây thép Việt Nhật đường kính 10 mm và chiều dài 1 m là 616,92 g, tỷ trọng của nó là 7,85 g/cm³.

Ưu điểm & ứng dụng của thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật là một trong những loại thép chất lượng cao được sản xuất và nhập khẩu từ Nhật Bản, và đã trở thành một sản phẩm phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất tại Việt Nam.

Ưu điểm:

Chất lượng cao: Thép Việt Nhật được sản xuất và nhập khẩu từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Độ bền cao: , đảm bảo độ chịu lực và đàn hồi cao trong quá trình sử dụng.

Độ dẻo dai tốt: giúp cho quá trình gia công, cắt, mài, định hình trở nên dễ dàng và nhanh chóng.

Khả năng chống ăn mòn: Thép Việt Nhật được bảo vệ bởi một lớp màng chống ăn mòn, giúp gia tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.

Khả năng chịu nhiệt tốt: giúp cho sản phẩm được sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ cao.

Ứng dụng:

Xây dựng: được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy, xưởng sản xuất, v.v…

Sản xuất: được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như đồ gia dụng, dụng cụ cầm tay, máy móc, thiết bị y tế, v.v…

Đóng tàu: được sử dụng trong ngành đóng tàu để sản xuất các bộ phận của tàu như vỏ, kết cấu và các bộ phận khác.

Cơ khí: được sử dụng để sản xuất các sản phẩm cơ khí như bánh răng, ổ đỡ, khớp nối, v.v…

Ngành công nghiệp nặng: được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trong ngành công nghiệp nặng như lò đốt, lò hơi,…

thep thanh van ttp

Dây chuyền công nghệ nào được áp dụng để sản xuất thép Việt Nhật?

Việt Nhật Steel là một trong những nhà sản xuất và cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, và công nghệ sản xuất thép của họ sử dụng nhiều phương pháp tiên tiến để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Cụ thể, các công nghệ sản xuất thép của Việt Nhật Steel bao gồm:

  • Công nghệ sản xuất thép trên lò cao công nghệ cao.
  • Công nghệ sản xuất thép nóng cán.
  • Công nghệ sản xuất thép xi măng.

Việt Nhật Steel cũng sử dụng các hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế.

Phân loại thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật có nhiều phân loại khác nhau tùy vào mục đích sử dụng. Dưới đây là một số phân loại phổ biến của thép Việt Nhật:

  1. Thép hình: Bao gồm các loại thép hình U, V, H, I, và các loại thép góc, thép vuông, thép chữ T, thép la mã, …

  2. Thép cán nóng: Là loại thép được sản xuất thông qua quá trình cán nóng, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và các ngành công nghiệp.

  3. Thép cán nguội: Là loại thép được sản xuất thông qua quá trình cán nguội, thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như đồ gia dụng, công cụ, xe cộ, máy móc, …

  4. Thép hợp kim: Là loại thép được sản xuất từ hợp kim kim loại, thường có đặc tính chịu lực và chịu nhiệt tốt hơn các loại thép thông thường.

  5. Thép không gỉ: Là loại thép chịu được tác động của nước, độ ẩm và hóa chất, thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm chịu mài mòn và oxy hóa như dao, kéo, ống dẫn, vòi phun, v.v.

  6. Thép xây dựng: Là loại thép được sử dụng trong các công trình xây dựng, thường có đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao.

  7. Thép ống: Là loại thép được sản xuất dưới dạng ống, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống dẫn nước và dẫn khí, cơ khí chế tạo, v.v.

Tùy vào mục đích sử dụng và tính chất kỹ thuật, các phân loại thép Việt Nhật này có thể được sản xuất với độ dày, chiều dài, độ cứng và độ bền khác nhau.

Số bó của thép cây – thép cuộn – thép tròn trơn Việt Nhật

Số bó của thép cây, thép cuộn và thép tròn trơn Việt Nhật phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như kích thước, loại thép, yêu cầu của khách hàng, v.v…

Để tính số bó của thép, bạn cần biết đến số lượng và chiều dài của các cây thép, cuộn thép hoặc thanh thép tròn trơn. Sau đó, bạn có thể tính số bó bằng cách chia tổng chiều dài của các sản phẩm cho chiều dài tối đa của mỗi bó.

Ví dụ, nếu có 100 cây thép Việt Nhật với chiều dài 12m mỗi cây, và yêu cầu đóng gói mỗi bó thép dài 3m, thì số bó cần là: 100 x 12m / 3m = 400 bó.

Tuy nhiên, để tính toán chính xác hơn về số bó của thép Việt Nhật, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để được tư vấn và hỗ trợ.

gia thep cuon ttp

Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép Việt Nhật chính hãng tại Đồng Tháp, hàng hóa chính hãng

Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối thép Việt Nhật chính hãng tại Đồng Tháp, cung cấp các sản phẩm thép như thép cuộn, thép tròn, thép hình, thép ống, v.v… đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng, nhà máy, xưởng sản xuất, v.v…

Theo thông tin trên trang web: vlxdtruongthinhphat.vn của Trường Thịnh Phát, họ cam kết cung cấp hàng hóa chính hãng, đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh. Họ có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tình và nhiệt tình hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn sản phẩm cho đến hỗ trợ vận chuyển – giao hàng.

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm đại lý phân phối thép Việt Nhật chính hãng tại Đồng Tháp, bạn có thể liên hệ với Trường Thịnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ: 0908.646.555 – 0937.959.666.

Trình tự đặt hàng

Trình tự đặt hàng thép Việt Nhật thông qua Trường Thịnh Phát có thể được mô tả như sau:

  1. Liên hệ: Quý khách hàng có thể liên hệ với Trường Thịnh Phát qua điện thoại hoặc email để được tư vấn về sản phẩm, giá cả và các chính sách bảo hành.

  2. Tư vấn: Sau khi nhận được yêu cầu của quý khách, nhân viên của Trường Thịnh Phát sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm và các thông tin liên quan.

  3. Báo giá: Dựa trên yêu cầu của quý khách, Trường Thịnh Phát sẽ lập báo giá và gửi cho quý khách hàng.

  4. Đặt hàng: Sau khi quý khách hàng đồng ý với báo giá, quý khách hàng có thể đặt hàng trực tiếp với Trường Thịnh Phát. Quý khách có thể đặt hàng qua điện thoại, email hoặc trực tiếp tại văn phòng.

  5. Thanh toán: Sau khi đặt hàng, quý khách hàng cần thanh toán đầy đủ hoặc một phần tiền hàng trước khi nhận hàng.

  6. Giao hàng: Sau khi thanh toán, Trường Thịnh Phát sẽ tiến hành giao hàng theo thỏa thuận với quý khách hàng.

  7. Xuất hóa đơn: Sau khi hoàn tất giao dịch, Trường Thịnh Phát sẽ xuất hóa đơn cho quý khách hàng.

 

0908646555