Bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước. Công ty Trường Thịnh Phát hoạt động trên địa bàn lâu năm, cung ứng cho rất nhiều công trình lớn, nhỏ ở đây những loại thép Việt Úc có chất lượng tốt nhất, hạn sử dụng lâu dài, bền bỉ trong nhiều môi trường
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá thép xây dựng luôn là tâm điểm của mọi khách hàng trên địa bàn. Sở hữu đội ngũ phân tích giá cả với chuyên môn cao, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn mọi lúc mọi nơi, hotline: 093.795.9666-090.864.6555
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc
Báo giá thép Việt Úc, dịch vụ nhận gia công thép, sản phẩm phong phú quy cách. Bạn có thể liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn
TÊN HÀNG
ĐVT
GIÁ THÉP VIỆT MỸ
GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6
KG
13.800
11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8
KG
13.800
11.600
Thép gân Việt Úc phi 10
CÂY 11,7
76.900
59.700
Thép gân Việt Úc phi 12
CÂY 11,7
116,800
99.300
Thép gân Việt Úc phi 14
CÂY 11,7
153.700
140.700
Thép gân Việt Úc phi 16
CÂY 11,7
199.600
181.500
Thép gân Việt Úc phi 18
CÂY 11,7
259.800
240.700
Thép gân Việt Úc phi 20
CÂY 11,7
309.800
299.500
Thép gân Việt Úc phi 22
CÂY 11,7
Thép gân Việt Úc phi 25
CÂY 11,7
–
Thép gân Việt Úc phi 28
CÂY 11,7
LIÊN HỆ
–
Thép gân Việt Úc phi 32
CÂY 11,7
LIÊN HỆ
–
Công ty Trường Thịnh Phát cập nhật các báo giá vật tư xây dựng mới nhất
Bảng báo giá thép Miền Nam
Báo giá thép Miền Nam được công ty chúng tôi cập nhật qua từng ngày. Với giá cả biến động thì chúng tôi luôn chỉnh sửa sao cho phù hợp với mọi nhu cầu tiêu dùng nhất
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP MIỀN NAM
1
Ký hiệu trên cây sắt
V
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
62.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
97.700
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
135.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
170.900
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
220.800
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
278.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
335.800
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
439.700
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Báo giá thép Việt Nhật, nếu bạn đặt mua với số lượng lớn thì sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Đội ngũ vận chuyển hàng hóa chuyên nghiệp, cam kết không làm chậm tiến độ thi công
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP
VIỆT NHẬT
1
Ký hiệu trên cây sắt
❀
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
72.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
104.000
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
142.000
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
188.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
237.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
299.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
365.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
469.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG
Bảng báo giá thép Pomina
Báo giá thép Pomina bất cứ lúc nào cũng có thể thay đổi. Công ty Trường Thịnh Phát luôn đem lại mức giá tốt nhất dành cho mọi khách hàng, hỗ trợ dịch vụ tư vấn 24/24h
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP POMINA
1
Ký hiệu trên cây sắt
Quả táo
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
61.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
96.000
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
135.000
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
177.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
226.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
283.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
363.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
473.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG
Bảng báo giá thép Posco
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
Barem
THÉP POSCO
1
Ký hiệu trên cây sắt
POSCO
2
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
6.17
89.900
3
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
9.77
140.785
4
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
13.45
193.814
5
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
17.56
253.039
6
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
22.23
320.334
7
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
27.45
395.554
8
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
33.12
478.252
9
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
43.26
623.376
10
Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Báo giá thép Việt Mỹ ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng cho mọi công trình. Đa dạng quy cách, sản phẩm chính hãng, báo giá cụ thể
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP VAS
VIỆT MỸ
1
Ký hiệu trên cây sắt
VAS
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
12,450
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
12,450
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
76.400
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
126.500
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
169.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
214.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
282.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
361.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
430.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
565.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
Phân loại thép và tỉ lệ các thành phần có mặt trong thép
a. Thép các bon:
Bên cạnh carbon và sắt ra, thép cacbon còn có chứa thành phần khác như:
Mangan (Mn): hàm lượng mangan thông thường sẽ chiếm 0,4 – 0,65%, ít hơn 1,5% , giúp cho thép sẽ không bị giòn
Silic (Si): thép carbon chứa hàm lượng silic khoảng 0,12 – 0,3%, nếu hàm lượng Silic dư sẽ làm cho thép giảm khả năng hàn, và độ ăn mòn cũng cao hơn
Lưu huỳnh (S), Phốtpho (P): hàm lượng không quá 0,07% đối với kết cấu thông thường, và không quá 0,05% đối với các kết cấu quan trọng.
b. Thép hợp kim:
Người ta cho thêm các nguyên tố kim loại như đồng (Cu), crôm (Cr), niken (Ni)…Để tăng cường độ, tính dai, tính năng cơ học và khả năng chống gỉ của thép
Dịch vụ đặt hàng chưa bao giờ dễ dàng đến vậy
Bước 1 : Những thông tin mà quý khách cần điền đầy đủ là tên, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng,..
Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
Bước 3 : Những ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Áp dụng những tiêu chuẩn sắt thép xây dựng
Hiện nay, các sản phẩm sắt thép xây dựng đang được áp dụng theo một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987. Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.
Để có được thông tin chính xác về các bộ tiêu chuẩn trên. Quý khách vui lòng tìm hiểu thêm trên website hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua sđt: 0937959666-0908646555 để được tư vấn kỹ hơn. Xin chân thành cảm
Địa chỉ cung ứng nguồn vật liệu xây dựng có giá tốt nhất Miền Nam
Luôn luôn lắng nghe và giải đáp các thắc mắc của khách hàng xoay quanh vấn đề giá cả của các loại vật liệu xây dựng hiện nay. Từ đó, chúng tôi sẽ đưa ra các giải pháp thiết thực nhất, công trình đảm bảo an toàn và chi phí cũng hợp lý
Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Trường Thịnh Phát là nhà phân phối vật liệu xây dựng chất lượng nhất, uy tín, đúng quy cách & yêu cầu. Công ty phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Bạn có thể an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ
Để được hướng dẫn tận tình và chi tiết, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhất