Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước. Công ty Trường Thịnh Phát luôn cung cấp nguồn thép Việt Nhật đúng chủng loại theo yêu cầu, đảm bảo không làm gián đoạn đến quá trình xây dựng. Quy trình sản xuất sắt thép hiện đại cho ra đời các dòng vật tư xây dựng đáp ứng các chỉ tiêu hiện nay

thep-viet-nhat

Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước

Báo giá thép xây dựng luôn có những sự biến đổi không ngừng do ảnh hưởng của thị trường thế giới. Tuy nhiên, công ty chúng tôi luôn điều chỉnh mức giá sao cho hợp lý nhất đến với người tiêu dùng

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Báo giá thép Việt Nhật bao gồm tất cả các thông tin chính xác mà chúng tôi kê khai bên dưới. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến tận công trình trong thời gian nhanh nhất

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Pomina

Báo giá thép Pomina, nguồn hàng vận chuyển tận nơi, cung cấp báo giá chi tiết qua từng thời điểm cụ thể

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

Báo Giá Thép Hoà Phát, mở rộng nhu cầu cung cấp cho mọi công trình trên địa bàn. Trường Thịnh Phát luôn cam kết chất lượng sắt thép chính hãng

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Thép Việt Nhật và các thông số kĩ thuật cụ thể

Thép gân vằn Việt Nhật

  • Đường kính của thép gân vằn Việt Nhật nằm trong giới hạn khoảng từ 10 đến 51mm.
  • Đa dạng các mác thép, kí hiệu CB300-V, CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008.
  • Mác thép SD 295A, SD390, SD490, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010.
  • Mác thép G40, G60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/615M-12.

Thép tròn trơn Việt Nhật

  • Mác thép SS330, SS400, P14 ~ P40 theo tiêu chuẩn JIS G 3101.
  • Mác thép SR 295, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3112.
  • Mác thép S45C, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4051.

Thép V Việt Nhật

  • Cạnh thép V Việt Nhật có chiều rộng từ 40mm trở lên.
  • Tiêu chuẩn chiều dài cây là: 6m.
  • Kích thước tiêu chuẩn TCVN7571-1:2006.
  • Dung sai theo TCVN 7571-5:2006.

Dựa vào đâu có thể chọn lựa loại vật liệu xây dựng thích hợp cho công trình của mình?

Khi chọn lựa cho công trình một vật tư xây dựng, người ta thường chú ý đến các đặc điểm như: độ cong vênh của thép, độ đàn hồi , khả năng chống gỉ sét, chịu áp lực tốt ở bất cứ môi trường nào,… Do đó, công ty Trường Thịnh Phát xin tổng hợp những loại vật liệu xây dựng được sử dụng chủ yếu nhất hiện nay

1/ Sắt Thép cuộn

Đầu tiên là phải kể đến sắt thép cuộn. Loại vật tư này có thể được sử dụng đa dạng ở các công trình mang quy mô lớn, nhỏ khác nhau như: nhà ở, khu đô thị, nhà máy,chung cư, nhà máy, thủy điện,..

Thép cuộn có những đặc điểm dễ nhận biết là thép dạng dây, cuộn bó tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Cụ thể, những đường kính phổ biến nhất là Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.

Sản phẩm này được coi là chất lượng khi chúng đạt các yêu cầu về: giới hạn về độ chảy, độ bền tức thì, độ giãn dài, kéo thử hoặc uốn được ở nhiệt độ nguội… Ngày nay, sắt thép cuộn hiện đang được rất nhiều sự chọn lựa từ mọi công trình

2/Thép ống

Thép ống thường có cấu trúc rỗng, thanh mỏng, cứng cáp và trọng lượng nhẹ. Độ bền của thép ống cao, chống gỉ sét và độ mài mòn thấp

Thép ống thường đa dạng về chủng loại: thép ống vuông, thép ống tròn đen, thép ống hình oval, thép ống hình chữ nhật. Đáng nói nhất, thép ống xây dựng được rất nhiều nhà thầu chọn lựa nhất là phải nói đến thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm và thép ống carbon.

Thép ống có những ứng dụng trong thực té chủ yếu là để làm đường ống dẫn nước, cột đèn ngoài trời, hay sử dụng trong gia công cơ khí…

3/ Thép Cây

Ưu điểm thường thấy của thép cây là: độ chịu lực cao, dẻo dai, bền trong nhiều môi trường,… Thép thanh còn có tên gọi khác là thép cây. Trên thị trường hiện tại đang có hai loại phổ biến nhất là thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.

Thép thanh vằn thép cốt bê tông), trên bề mặt ngoài có gân với những đường kính: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh tròn trơn thì bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25

4/Thép hình

Tại Việt Nam,thép hình là dạng thép mà hầu hết các công trình đều sử dụng vì mang lại tính hiệu quả cao. Thép hình phổ biến nhất là: C, H, L, U, I, V, Z.

Thép hình thường đa dạng các loại, dùng để tạo nhà thép tiền chế, tạo móng nhà, dầm cầu trục, bàn cân, các công trình xây dựng, làm khung nhà xưởng…

Xây dựng hệ thống tư vấn dịch vụ và đặt hàng nhanh nhất

  • Bước 1 : Các thông tin đăng kí mà quý khách cần điền đầy đủ là tên loại hàng, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ,..
  • Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
  • Bước 3 : Ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả hợp đồng, cách thức giao nhận, giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán,..
  • Bước 4: Qúy khách nên sắp xếp kho bãi,để cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • Bước 5: Khách hàng nhận hàng và kiểm tra số lượng đầy đủ hàng hóa. Và thanh toán cho công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Dịch vụ tận tâm – an toàn – uy tín và chất lượng

Trường Thịnh Phát đang là công ty nhà phân phối sắt thép uy tín tại Miền Nam. Nguồn vật liệu xây dựng của chúng tôi đa dạng, có thể cung cấp cho nhiều công trình trên địa bàn. Đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của quý khách hàng. Đội ngũ nhân viên luôn lắng nghe và giải đáp những thắc mắc của khách hàng quanh vấn đề giá cả của các loại vật liệu xây dựng hiện nay. Từ đó, chúng tôi sẽ đưa ra các giải pháp thiết thực nhất, công trình đảm bảo an toàn và chi phí cũng hợp lý

Sở hữu nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, công ty của chúng tôi là nhà phân phối vật liệu xây dựng chất lượng nhất, uy tín cao, đúng quy cách & yêu cầu. Kho hàng luôn phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng xây dựng, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Qúy khách có thể hoàn toàn an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Thực hiện trọn gói: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ

Để được hướng dẫn tận tình và chi tiết, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhái