Bảng báo giá thép xây dựng huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước. Các loại thép xây dựng phân phối tại kho Trường Thịnh Phát giúp các nhà thầu mở rộng sự chọn lựa hơn. Đội ngũ vận chuyển của chúng tôi am hiểu và thông thuộc nhiều tuyến đường trên địa bàn, giao hàng tận nơi, xuất đầy đủ mọi chứng từ, hóa đơn

sat-thep-xay-dung

Thép carbon và thép hợp kim có những loại nguyên tố hóa học chính nào?

a. Thép các bon: 

Những thành phần hóa học cơ bản mà thép carbon có là:

  • Mangan (Mn): hàm lượng mangan thông thường sẽ chiếm 0,4 – 0,65%, ít hơn 1,5% , giúp cho thép sẽ không bị giòn
  • Silic (Si):  thép carbon chứa hàm lượng silic khoảng 0,12 – 0,3%, nếu hàm lượng Silic dư sẽ làm cho thép giảm khả năng hàn, và độ ăn mòn cũng cao hơn
  • Lưu huỳnh (S), Phốtpho (P): hàm lượng không quá 0,07% đối với kết cấu thông thường, và không quá 0,05% đối với các kết cấu quan trọng.

b. Thép hợp kim: 

Đối với thép hợp kim thì có thêm những nguyên tố kim loại như đồng (Cu), crôm (Cr), niken (Ni)…Để tăng cường độ, tính dai, tính năng cơ học và khả năng chống gỉ của thép

Những bộ tiêu chuẩn về thép xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay

Đây là một trong những vấn đề quan trọng được nhiều quý khách quan tâm. Vô số những loại sắt thép xây dựng hiện nay đang được áp dụng một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987. Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.

Nhà phân phối vật tư xây dựng Trường Thịnh Phát nhận phân phối đa dạng các sắt thép xây dựng với những bộ tiêu chuẩn theo yêu cầu của mọi công trình, đáp ứng nhanh, thúc đẩy tiến độ thi công. Do đó, hãy liên hệ cho chúng tôi qua hotline để được trao đổi trực tiếp nhất

Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép cuộn

– Thép cuộn thường có đường kính là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.

– Vật tư này được cung cấp ở dạng cuộn, trung bình thường có trọng lượng khoảng 700kg/cuộn. Đến 2.000kg/cuộn.

– Những mác thép chủ yếu là: CT3, SWRM12,…

Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép thanh vằn

Tính thẩm mỹ của thép thanh vằn luôn vượt trội, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Giao hàng ở dạng bó, có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.

Đường kính : của thép thanh vằn phong phú: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.

Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và. Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500

Bảng báo giá thép xây dựng huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước

Hằng ngàn công trình trên địa bàn trong những năm qua đã sử dụng nguồn vật liệu xây dựng của chúng tôi. Bảng báo giá thép xây dựng luôn được cập nhật hằng ngày, mọi chi tiết xin truy cập: vlxdtruongthinhphat.vn

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

Báo Giá Thép Hoà Phát, sản phẩm với nguồn gốc rõ ràng, chúng tôi luôn bán hàng theo đúng cam kết, uy tín và chất lượng hàng đầu

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Miền Nam

Báo giá thép Miền Nam, các khách hàng lâu năm sẽ được nhiều chiết khấu hấp dẫn. Dịch vụ vận chuyển nguồn hàng đến tận công trình cho quý khách trong thời gian nhanh nhất

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Báo giá thép Việt Nhật, cung cấp với mức giá cạnh tranh thị trường, đem lại cho quý khách hàng chất lượng vật tư xây dựng tốt nhất

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Pomina

Báo giá thép Pomina, tính ứng dụng của thép Pomina cao. Chúng tôi luôn báo đúng giá, đúng số lượng yêu cầu, dịch vụ hỗ trợ tư vấn tận tình, chi tiết

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá & những điều mà quý khách quan tâm

Những điều khoản trong bảng báo giá mà quý khách quan tâm như sau

Gắn với mỗi sản phẩm sắt thép xây dựng sẽ kèm theo: tên, đơn vị tính, chiều dài, trọng lượng, đơn giá, giá vận chuyển

– Đơn giá: Bảng báo giá bên trên chưa bao gồm thuế VAT. Và phí vận chuyển hàng hóa (dựa vào khối lượng cây thép hoặc khoảng cách giao hàng xa gần ).

Trường Thịnh Phát cung cấp cách thức đặt hàng và giao nhận hàng

  • Bước 1 : Yêu cầu quý khách cần kê khai đầy đủ những thông tin là tên, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng,..
  • Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
  • Bước 3 : Những ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
  • Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Cập nhật thông tin sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát năm 2020

Luôn luôn lắng nghe và giải đáp các thắc mắc của khách hàng xoay quanh vấn đề giá cả của các loại vật liệu xây dựng hiện nay. Từ đó, chúng tôi sẽ đưa ra các giải pháp thiết thực nhất, công trình đảm bảo an toàn và chi phí cũng hợp lý

Hơn 10 năm hoạt động trong ngành xây dựng, đơn vị Trường Thịnh Phát hiện tại là nhà phân phối số 1 về vật liệu xây dựng chất lượng nhất, uy tín, giao hàng đúng quy cách & yêu cầu. Công ty nhận cung cấp các nguồn vật tư như: cát, đá xây dựng, xi măng, sắt thép, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Mọi nhà thầu hòa tòan an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ

Để biết thêm các thông tin chi tiết, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhất