Bảng báo giá tôn mạ kẽm huyện Bù Đăng. Dòng sản phẩm này ra đời được ứng dụng nhiều trong thực tế, bảo vệ công trình khỏi tác hại từ môi trường bên ngoài. Phân phối đa dạng với nhiều quy cách khác nhau tại kho hàng Trường Thịnh Phát. Chúng tôi luôn cung ứng nguồn vật tư với giá rẻ và chất lượng tốt

gia-ton-ma-kem

Bảng báo giá tôn mạ kẽm huyện Bù Đăng

Bảng báo giá tôn mạ kẽm, thi công giúp công trình đạt được độ thẩm mỹ tốt nhất, mà chi phí lại hợp lý. Các chính sách ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn

BẢNG GIÁ TÔN KẼM

Bảng báo giá tôn mạ kẽm luôn được mọi khách hàng chú ý. Do giá cả thường xuyên thay đổi nên qúy khách có thể gọi cho chúng tôi để được hướng dẫn chi tiết nhất

STT ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ) (KG/M) (KHỔ 1,07M)
1 2 dem 80 2.40 47,500
2 3 dem 00 2.60 49,500
4 3 dem 50 3.20 59,000
6 4 dem 00 3.35 63,500
8 4 dem 70 4.00 69,500
10 5 dem 00 4.45 75,500
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,..

CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG

           STT                 Tên Hàng            Quy Cách        ĐVT         Đơn Giá
01 Cát Tường P1 1.55 x 40m Cuộn 999.000
02 Cát Tường P2 1.55 x 40m Cuộn 1.118.000
03 Cát Tường A1 1.55 x 40m Cuộn 1.060.000
04 Cát Tường A2 1.55 x 40m Cuộn  1.486.000

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

STT ĐỘ DÀY ĐVT Kg/M ĐƠN GIÁ
01 3 ngày thứ 00 m 2.42 60.000
02 3 thứ 50 m 2.89 68,000
03 4 ngày 00 m 3.55 73,000
04 4 thứ 50 m 4.00 81,000
05 5 thứ 00 m 4.40 91,000

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ZASS AMERICAN ( LIÊN DOANH MỸ )

STT ĐỘ DÀY ĐVT Kg/M ĐƠN GIÁ
01 3 ngày thứ 00 m 2.50 65.000
02 3 thứ 50 m 3.10 74,000
03 4 ngày 00 m 3.55 79,000
04 4 thứ 50 m 4.00 87,000
05 5 thứ 00 m 4.50 97,000

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU
XANH NGỌC, ĐỎ ĐẬM, VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG + 13 SÓNG LAFONG

Bảng báo giá tôn lạnh luôn thu hút sự theo dõi của mọi khách hàng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h, tìm ra quy cách tôn phù hợp cho công trình của bạn

STT ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ) (KG/M) (KHỔ 1,07M)
1 2 dem 50 1.85  43.000
2 3 dem 00 2.35  50.000
3 3 dem 50 2.75 56.500
4 4 dem00 3.05 60,200
5 4 dem 00 .3.25 63.800
6 4 dem 50 3.50 69,700
7 5 dem 50 3.70 71.800
8 5 dem 00 4.10 77.000

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen với đa dạng độ dày, gia công theo yêu cầu quý khách, tiết kiệm chi phí

STT ĐỘ DÀY ĐVT Kg / M ĐƠN GIÁ
01 3 giờ 00 m 2,42 60.000
02 3 ngày 50 m 2,89 68.000
03 4 giờ 00 m 3,55 73.000
04 4 ngày 50 m 4,00 81.000
05 5 giờ 00 m 4,40 91.000

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH

STT ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ) (KG/M) (KHỔ 1.07M)
1 2 dem 50 2.10 45.800
2 2 dem 80 2.40 49,600
3 3 dem 20 2.80  53.800
4 3 dem 30 3.05  59.600
5 3 dem 60 3.15 63,000
6 4 dem 20 3.70  71.500
7 4 dem 50 4.10 77.000
8 5 dem 00 4.60 91.200

Sử dụng những phương pháp nào để có thể kiểm tra chất lượng tôn mạ kẽm?

STT

Tiêu chuẩn kiểm tra

Phương pháp thử

1

Lượng kẽm bám

JIS H 0401

2

Độ bền uốn (T-Bend)

JIS G3302

3

Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)

TVT ISO 9001

4

Độ cứng HRB

JIS Z2241

5

Độ bền kéo

6

Dung sai chiều dày

JIS G3302

7

Dung sai chiều rộng

8

Tiêu chuẩn độ phẳng

9

Hóa chất bảo vệ bề mặt

10

Tiêu chuẩn bề mặt

11

Thành phần hóa học thép nền

ASTM E415

Xem thêm

Bảng báo giá tôn màu

Bảng báo giá tôn nhựa

Cung ứng nguồn tôn xây dựng cho mọi công trình

Sử dụng tấm kim loại để tạo nên tôn xây dựng với đầy đủ các tính chất cần thiết của một vật liệu xây dựng. Bề mặt của tôn được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng. Sản phẩm ra đời có những ưu điểm như nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao. Nhà phân phối Trường Thịnh Phát hiện nay đang cung ứng các loại tôn xây dựng như sau:

-Tôn lạnh, tôn Hoa Sen, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn Phương Nam, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt, tôn Việt Nhật, tôn cách âm, tôn sóng ngói, tôn lợp trần la phong. Những loại tôn này ứng dụng chủ yếu là làm mái lợp, mái che cho các công trình xây dựng. Ngoài ra người ta còn sử dụng tôn làm vách ngăn, bảng biển quảng cáo, của cuốn, máng xối,..

Các bước tiến hàng đăng kí dịch vụ tại Trường Thịnh Phát

  • Bước 1 : Những thông tin mà quý khách cần điền đầy đủ là tên, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng,..
  • Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
  • Bước 3 : Những ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
  • Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.