Bảng báo giá tôn nhựa huyện Bù Đăng, với trọng lượng đa dạng và độ dày đo theo thực tế. Trường Thịnh Phát xin phân phối các loại tôn nhựa, gia công theo yêu cầu. Chúng tôi điều là đối tác lớn với các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng lớn trên cả nước, cam kết nguồn vật tư đảm bảo chất lượng

ton-nhua

Diện tích mái tôn cần lợp chính xác được tính như thế nào?

Cách tính diện tích mái tôn cần lợp chính xác, bạn cần xác định được khoảng cách từ khung thép đến đỉnh nóc nhà, chiều dài và chiều rộng. Lúc này bạn đã thu được diện tích sàn của kích thước tấm tôn lợp mái.

Tiếp theo đó, hãy hạ một đường cao từ đỉnh ngôi nhà xuống phần sàn mái nhà, đây chính là chiều cao của nóc nhà. Từ đây, bạn sẽ tính được chiều dốc của mái tôn bằng việc áp dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông.

Khi đã nắm được chiều dài & chiều dốc của ngôi nhà, bạn tính diện tích mái tôn cần lợp như sau: (Chiều dốc mái tôn x 2) x Chiều dài sàn mái nhà.

Bảng báo giá tôn nhựa huyện Bù Đăng

Bảng báo giá tôn nhựa cập nhật với giá rẻ, nhanh chóng goị cho chúng tôi qua hotline bên dưới để chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng một cách nhanh chóng nhất. Sản phẩm tôn xây dựng đạt tiêu chuẩn quốc tế

Sợi trong mờ

Độ dày Trọng lượng Đơn giá Bảo hành
(mm) (kg/m) (VNĐ/m) (năm)
0.5 0.6 45,000 0.5
1.0 1.2 84,000 1
1.5 1.8 126,000 2
2.0 2.4 168,000 3
2.5 3.0 210,000 4
3.0 3.6 252,000 5

Sợi caro

Độ dày Trọng lượng Đơn giá Bảo hành
(mm) (kg/m) (VNĐ/m) (năm)
1.0 1.2 88,000 1
1.5 1.8 132,000 2
2.0 2.4 176,000 3
2.5 3 220,000 4
3.0 3.6 264

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU
XANH NGỌC, ĐỎ ĐẬM, VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG + 13 SÓNG LAFONG

Bảng báo giá tôn lạnh luôn thu hút sự theo dõi của mọi khách hàng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h, tìm ra quy cách tôn phù hợp cho công trình của bạn

STT ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ) (KG/M) (KHỔ 1,07M)
1 2 dem 50 1.85  43.000
2 3 dem 00 2.35  50.000
3 3 dem 50 2.75 56.500
4 4 dem00 3.05 60,200
5 4 dem 00 .3.25 63.800
6 4 dem 50 3.50 69,700
7 5 dem 50 3.70 71.800
8 5 dem 00 4.10 77.000

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen với đa dạng độ dày, gia công theo yêu cầu quý khách, tiết kiệm chi phí

STT ĐỘ DÀY ĐVT Kg / M ĐƠN GIÁ
01 3 giờ 00 m 2,42 60.000
02 3 ngày 50 m 2,89 68.000
03 4 giờ 00 m 3,55 73.000
04 4 ngày 50 m 4,00 81.000
05 5 giờ 00 m 4,40 91.000

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH

STT ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ) (KG/M) (KHỔ 1.07M)
1 2 dem 50 2.10 45.800
2 2 dem 80 2.40 49,600
3 3 dem 20 2.80  53.800
4 3 dem 30 3.05  59.600
5 3 dem 60 3.15 63,000
6 4 dem 20 3.70  71.500
7 4 dem 50 4.10 77.000
8 5 dem 00 4.60 91.200

BẢNG GIÁ TÔN KẼM

Bảng báo giá tôn mạ kẽm giúp công trình kéo dài tuổi thọ hơn. Qúa trình sửa chữa hay bảo quản cũng dễ dàng

STT ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ) (KG/M) (KHỔ 1,07M)
1 2 dem 80 2.40 47,500
2 3 dem 00 2.60 49,500
4 3 dem 50 3.20 59,000
6 4 dem 00 3.35 63,500
8 4 dem 70 4.00 69,500
10 5 dem 00 4.45 75,500
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,..

Những ưu điểm nổi bật của tôn nhựa lấy sáng

Tôn nhựa với khả năng đón sáng tốt lên đến 85%, điện năng tiêu thụ sẽ được tiết kiệm nhiều hơn. Tiết kiệm trên 25,000Kw mỗi năm.

Trọng lượng của tôn nhựa nhẹ, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Không bắt cháy, không cháy lan khi có hỏa hoạn xảy ra.

Thay thế dễ dàng, thi công nhanh, bảo quản tiện lợi

Độ dày đa dạng từ 0.5 đến 3mm, mọi công trình có thể sử dụng được

Tuổi thọ cao, trên 15 sử dụng. Không lão hóa, không ố vàng trong nhiều năm.

Tin liên quan

báo giá tôn xây dựng

Bảng báo giá tôn màu

Thông số Tôn nhựa lấy sáng

Độ dày tôn : 0.5, 0.6, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0mm

Chiều dài : 2, 2.4, 3, 6, 12m. (nhận cắt tấm lợp theo yêu cầu của quý khách hàng)

Kiểu dáng : 3 sóng Cliplock, 4 sóng Cliplock, 5 sóng Fibro, 12 sóng tròn, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông.

Dịch vụ cung ứng tôn xây dựng đem lại chất lượng tốt nhất cho mọi khách hàng

– Giao hàng tận nơi, đúng giờ, đảm bảo đúng quy cách yêu cầu

– Cam kết không phải hàng nhái, hàng kém chất lượng

-Dịch vụ chăm sóc khách hàng tiện lợi: cung cấp các giấy tờ hóa đơn chứng từ liên quan

-Chính sách vận chuyển: Cam kết giá vận chuyển tốt nhất.

Với nguồn tài lực và nhân lực lớn mạnh, giờ đây công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng cho các công trình trọng điểm trên địa bàn. Đội ngũ nhân viên được đào tạo bậc đại học, cao đẳng và có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành thép. Chúng tôi luôn đem lại sự an tâm về chất lượng sản phẩm, cũng như là dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng

Chất lượng luôn đi kèm với giá cả, hoạt động kể cả ngày cuối tuần, lễ tết,.. nên chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ cho quý khách ở bất cứ khung giờ nào. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển sản phẩm tới tận công trình không phân biệt số lượng mua nhiều hay ít cho khách hàng chọn lựa dễ dàng. 

Tham khảo thông tin và giá cả chi tiết tại Công ty Trường Thịnh Phát

Hằng ngày, chúng tôi sẽ đăng tải các thông tin về các loại vật tư xây dựng trên website: vlxdtruongthinhphat.vn để quý khách có thể tham khảo thêm

Thị trường xây dựng là nơi luôn đòi hỏi các vật tư xây dựng ngày càng nhiều. Trong đó, tiêu thụ sắt thép ngày càng tăng cao đồng nghĩa với việc số lượng cung ứng ngày đang dần trở nên khan hiếm đi. Điều này vô tình giúp cho các cơ sở kinh doanh thi nhau hét giá với chủ thầu xây dựng

Dựa vào đặc tính thi công mà giá vật liệu xây dựng sẽ chia ra nhiều phân khúc khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi sẽ cố gắng để đem lại mức giá tốt nhất

Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.