Bảng báo giá tôn màu Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá tôn màu Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước. Tôn màu với đa dạng quy cách, cắt theo yêu cầu & đặc tính cần thi công. Nhà phân phối Trường Thịnh Phát luôn mang đến chất lượng các sản phẩm tôn màu tốt nhất, hợp lý. Vận chuyển nguồn hàng đến mọi địa bàn
Kích thước tôn mạ màu
Tôn 5 sóng vuông, tôn 6 sóng vuông, tôn 7 sóng vuông hay tôn 9 sóng vuông với đa dạng nhiều màu sắc khác nhau. Những thông số kĩ thuật cụ thể như sau
Kích thước tôn 5 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1070mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 250mm.
– Chiều cao sóng tôn: 32mm.
Kích thước tôn 6 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1065mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 200mm.
– Chiều cao sóng tôn: 24mm.
Kích thước tôn 7 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 166mm.
– Chiều cao sóng tôn: 25mm.
Kích thước tôn 9 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
– Chiều cao sóng tôn: 21mm.
Bảng báo giá tôn màu Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá tôn các loại , liên hệ hotline: 0937959666-0908646555 để nhận báo giá chính xác nhất qua từng thời điểm. Với kho hàng nhập nhiều loại tôn xây dựng, chúng tôi luôn đáp ứng những yêu cầu mà khách hàng đưa ra trong thời gian nhanh nhất
Bảng báo giá tôn lạnh luôn thu hút sự theo dõi của mọi khách hàng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h, tìm ra quy cách tôn phù hợp cho công trình của bạn
STT
ĐỘ DÀY
TRỌNG LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ)
(KG/M)
(KHỔ 1,07M)
1
2 dem 50
1.85
43.000
2
3 dem 00
2.35
50.000
3
3 dem 50
2.75
56.500
4
4 dem00
3.05
60,200
5
4 dem 00
.3.25
63.800
6
4 dem 50
3.50
69,700
7
5 dem 50
3.70
71.800
8
5 dem 00
4.10
77.000
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen với đa dạng độ dày, gia công theo yêu cầu quý khách, tiết kiệm chi phí
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
Kg / M
ĐƠN GIÁ
01
3 giờ 00
m
2,42
60.000
02
3 ngày 50
m
2,89
68.000
03
4 giờ 00
m
3,55
73.000
04
4 ngày 50
m
4,00
81.000
05
5 giờ 00
m
4,40
91.000
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH
STT
ĐỘ DÀY
TRỌNG LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ)
(KG/M)
(KHỔ 1.07M)
1
2 dem 50
2.10
45.800
2
2 dem 80
2.40
49,600
3
3 dem 20
2.80
53.800
4
3 dem 30
3.05
59.600
5
3 dem 60
3.15
63,000
6
4 dem 20
3.70
71.500
7
4 dem 50
4.10
77.000
8
5 dem 00
4.60
91.200
BẢNG GIÁ TÔN KẼM
Bảng báo giá tôn mạ kẽmvới độ dày đo thực tế, với khách hàng đặt mua số lượng lớn thì chúng tôi sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn
STT
ĐỘ DÀY
TRỌNG LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(ĐO THỰC TẾ)
(KG/M)
(KHỔ 1,07M)
1
2 dem 80
2.40
47,500
2
3 dem 00
2.60
49,500
4
3 dem 50
3.20
59,000
6
4 dem 00
3.35
63,500
8
4 dem 70
4.00
69,500
10
5 dem 00
4.45
75,500
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,..
CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG
STT
Tên Hàng
Quy Cách
ĐVT
Đơn Giá
01
Cát Tường P1
1.55 x 40m
Cuộn
999.000
02
Cát Tường P2
1.55 x 40m
Cuộn
1.118.000
03
Cát Tường A1
1.55 x 40m
Cuộn
1.060.000
04
Cát Tường A2
1.55 x 40m
Cuộn
1.486.000
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
Kg/M
ĐƠN GIÁ
01
3 ngày thứ 00
m
2.42
60.000
02
3 thứ 50
m
2.89
68,000
03
4 ngày 00
m
3.55
73,000
04
4 thứ 50
m
4.00
81,000
05
5 thứ 00
m
4.40
91,000
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ZASS AMERICAN ( LIÊN DOANH MỸ )
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
Kg/M
ĐƠN GIÁ
01
3 ngày thứ 00
m
2.50
65.000
02
3 thứ 50
m
3.10
74,000
03
4 ngày 00
m
3.55
79,000
04
4 thứ 50
m
4.00
87,000
05
5 thứ 00
m
4.50
97,000
Những điểm khác nhau giữa tôn lạnh màu và tôn mạ màu
Tôn lạnh màu và tôn mạ màu có những điểm gì khác nhau? Đây chắc hẳn là điều thắc mắc của nhiều người, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sau đây
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh hay thép mạ nhôm kẽm (galvalume – GL) là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Loại tôn này có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt và thường có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm.
Tôn mạ màu
Thuật ngữ Tôn mạ màu được dùng để chỉ những tấm thép được mạ kẽm và phủ một lớp sơn màu acrylic. Thuật ngữ này được mở rộng từ thuật ngữ “GI” – chỉ những tấm thép được mạ kẽm có từ trước khi tôn mạ màu ra đời.
Dịch vụ cung ứng tôn xây dựng đem lại chất lượng tốt nhất cho mọi khách hàng
– Giao hàng tận nơi, đúng giờ, đảm bảo đúng quy cách yêu cầu
– Cam kết không phải hàng nhái, hàng kém chất lượng
-Dịch vụ chăm sóc khách hàng tiện lợi: cung cấp các giấy tờ hóa đơn chứng từ liên quan
-Chính sách vận chuyển: Cam kết giá vận chuyển tốt nhất.
Với nguồn tài lực và nhân lực lớn mạnh, giờ đây công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng cho các công trình trọng điểm trên địa bàn. Đội ngũ nhân viên được đào tạo bậc đại học, cao đẳng và có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành thép. Chúng tôi luôn đem lại sự an tâm về chất lượng sản phẩm, cũng như là dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng
Chất lượng luôn đi kèm với giá cả, hoạt động kể cả ngày cuối tuần, lễ tết,.. nên chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ cho quý khách ở bất cứ khung giờ nào. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển sản phẩm tới tận công trình không phân biệt số lượng mua nhiều hay ít cho khách hàng chọn lựa dễ dàng.
Các bước tiến hàng đăng kí dịch vụ tại Trường Thịnh Phát
Bước 1 : Những thông tin mà quý khách cần điền đầy đủ là tên, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng,..
Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
Bước 3 : Những ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.