Trường Thịnh Phát cập nhật thông tin mới nhất về báo giá cho các loại V inox phổ biến như 304, 316 và 201 với mức chiết khấu cao. Các báo giá này cung cấp các thông tin chi tiết về giá cả của các loại V chất liệu inox bao gồm cả quy cách, kích thước, độ dày và các yếu tố khác.
Điều này sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về các sản phẩm và lựa chọn một cách thông minh nhất dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.
Xem thêm: Báo giá tôn inox 13 sóng La Phong
Bảng báo giá V inox 304
Inox 304 là loại inox phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với đặc tính chống ăn mòn tốt, khả năng chịu nhiệt cao và giá thành hợp lý, loại inox này được đánh giá cao.
Bảng báo giá V Inox 304 dao động từ 30.000 đến 45.000 VNĐ/kg. Thông tin chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá cả của sản phẩm để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Loại thanh V chất liệu inox | Quy cách | Độ dày | Đơn giá(VNĐ)/kg |
Inox 201 | V 20×20 – V 100×100 | 2 – 3mm | 30.000 – 45.000 |
Inox 304 | V 20×20 – V 100×100 No.1 | 2 – 6mm | 30.000 – 45.000 |
Inox 316 | V 20×20 – V 100×100 | 2 – 6mm | 30.000 – 45.000 |
Inox 304 | Theo yêu cầu | 2 – 6mm | 30.000 – 45.000 |
Lưu ý: Báo giá V inox 304 ở trên chưa bao gồm phí VAT và chỉ có tính chất tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất.
Xem thêm: Báo giá tôn inox 9 sóng vuông
Bảng báo giá V chất liệu Inox 304 mạ vàng PVD
Inox hình V 304 mạ vàng PVD là loại inox được phủ một lớp vàng mỏng lên bề mặt. Điều này tạo ra vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp cho các công trình. Bảng báo giá V chất liệu Inox 304 mạ vàng PVD dao động từ 50.000 đến 70.000 VNĐ/kg.
Thông tin chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá cả của sản phẩm để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (vnd/kg) |
20 x 20 x 6000 | 2ly | No.1 | V 304 inox đúc | 50.000 – 70.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly-4ly | BA | V 316 inox | 50.000 – 70.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | V 304 inox đúc | 50.000 – 70.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-6ly | BA | V 304 inox đúc | 50.000 – 70.000 |
65 x 65 x 6000 | 5ly-6ly | 2B | V 201 inox | 50.000 – 70.000 |
75 x 75 x 6000 | 6ly | No.1 | V 304 inox đúc | 50.000 – 70.000 |
100 x 100 x 6000 | 6ly | BA | V 304 inox | 50.000 – 70.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá V inox 304 mạ vàng PVD ở trên chưa bao gồm phí VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất vào thời điểm có nhu cầu.
Bảng giá V chất liệu inox trang trí tổng hợp
Thép V chất liệu inox 304 có sẵn trong nhiều kích thước đa dạng, do đó, giá cả của thép V chất liệu inox này phụ thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể, và sẽ có sự chênh lệch về giá. Mức giá dao động từ 25.000 đến 45.000 VNĐ/kg. Quý khách vui lòng tham khảo báo giá tại đây.
Quy cách | Chủng loại | Độ dày | Độ dài | Giá/kg/vnđ |
V 20 x 20 | Sus 201, 304, 316 | 2.0ly – 3.0ly | 6 M | 25.000 – 45.000 |
V 25 x 25 | Sus 201 | 2.0ly – 4.0ly | 6 M | 25.000 – 45.000 |
V 30 x 30 | Sus 201304, 316 | 2.0ly – 5.0ly | 6 M | 25.000 – 45.000 |
V 40 x 40 | Sus 201304, 316 | 2.0ly – 5.0ly | 6 M | 25.000 – 45.000 |
V 50 x 50 | Sus 201304, 316 | 2.0ly – 5.0ly | 6 M | 25.000 – 45.000 |
V 60 x 60 | Sus 201304, 316 | 2.5ly – 5.0ly | 6 M | 25.000 – 45.000 |
V 100 x 100 | Sus 201304, 316 | 2.5ly – 5.0ly | 6 M | 25.000 – 45.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá V chất liệu inox 304 trang trí tổng hợp ở trên chưa bao gồm phí VAT và chỉ có tính chất tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất.
Với bảng báo giá chi tiết về V chất liệu Inox 304, 316, 201 với chiết khấu cao, hy vọng Trường Thịnh Phát đã giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Xem thêm: Báo giá tôn inox
Trường Thịnh Phát luôn mong muốn đồng hành cùng khách hàng trong việc lựa chọn những sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình. Vui lòng liên hệ chúng tôi qua hotline: 0967.483.714 để được tư vấn và đặt hàng nhanh nhất.