Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại An Giang được cập nhật mới nhất. Bảng giá xà gồ được Trường Thịnh Phát chúng tôi thường xuyên cập nhật. Do thị trường sắt thép hiện nay có nhiều biến động, nên giá xà gồ sẽ có sự thay đổi. Quý khách muốn biết giá giá gồ chính xác và tốt nhất hiện nay hãy gọi ngay cho chúng tôi.
Xà gồ là gì?
Xà gồ tiếng Anh là Purlin, là một trong những thành phần trong hệ kết cấu đỡ mái. Khi được làm bằng gỗ, nó thường được phủ một số loại sơn chống mối mọt, ảnh hưởng của thời tiết.
Xà gồ được phân loại dựa trên vật liệu và hình dạng của chúng. Các loại xà gồ khác nhau được sử dụng cho các mục đích khác nhau, bao gồm hỗ trợ cấu trúc của tường hoặc sàn. Xà gồ rất quan trọng vì nếu không có nó, chúng ta sẽ không thể lợp ngói hay bất kỳ vật liệu gì khác lên mái.
Ở môi trường đô thị, khi mọi người làm nhà bê tông mái bằng thì rất ít khi sử dụng xà gồ. Nhưng nếu bạn sử dụng mái tôn hay mái ngói, bạn bắt buộc phải có xà gồ.
Công dụng của xà gồ
Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng, chúng là yếu tố tiên quyết tạo nên độ vững chắc của mái nhà. Cụ thể công dụng chính của chúng là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ mái hay là các phần mái phủ lên công trình.
Không chỉ vậy, xà gồ còn được ứng dụng trong việc làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép cho các công trình dân dụng, nhà kho…
Ưu điểm của xà gồ
Xà gồ có cấu tạo chắc chắn và sản xuất trong dây chuyền yêu cầu tiêu chuẩn cao nên có khá nhiều ưu điểm vượt trội như:
– Không bắt lửa, không bị mối mọt
– Bền vững, độ cứng cao, không bị cong, vặn xoắn khi vận chuyển hoặc có tác động của ngoại lực
– Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác hoặc di chuyển
– Không bị rỉ sét, không mục
– Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao
– Chi phí thấp, tiết kiệm chi phí xây dựng cho công trình
– Không phải bảo trì quá nhiều
– Kích thước đa dạng phù hợp với yêu cầu đa dạng của khách hàng
– Dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì nhanh chóng
– Thân thiện với môi trường.
Không chỉ vậy, các loại xà gồ được mạ kẽm còn có khả năng chống rỉ sét, bảo vệ lớp thép bền bỉ bên trong cho công trình vững chãi hơn.
Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại An Giang mới nhất
Công ty Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại An Giang mới nhất hôm nay. Bảng giá bao gồm: xà gồ C đen, xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng, xà gồ Z đen, xà gồ Z mạ kẽm, xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng.
Các sản phẩm xà gồ mà chúng tôi cung cấp cam kết chính hãng, chất lượng, trực tiếp từ nhà máy sản xuất với mức giá gốc đến tận tay quý khách hàng. Mọi thông tin chi tiết quý khách có thể liên hệ trực tiếp tại Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Bảng giá xà gồ C đen tại An Giang
Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay
Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.
QUY CÁCH | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Xà gồ C80x40 | 43.560 | 48.400 | 49.720 | 56.100 | 62.260 | 68.420 | 74.800 | 81.400 | 88.000 | 92.400 |
Xà gồ C100x50 | 53.240 | 57.200 | 62.172 | 70.400 | 77.880 | 85.580 | 96.800 | 101.200 | 108.900 | 118.800 |
Xà gồ C120x50 | 58.300 | 62.040 | 66.308 | 74.800 | 82.940 | 91.300 | 99.440 | 107.800 | 116.600 | 127.600 |
Xà gồ C125x50 | 59.400 | 63.800 | 67.694 | 77.000 | 84.700 | 93.280 | 101.640 | 110.000 | 118.800 | 132.000 |
Xà gồ C150x50 | 65.560 | 70.400 | 74.602 | 85.800 | 93.280 | 103.400 | 112.200 | 121.220 | 132.000 | 143.000 |
Xà gồ C150x65 | 72.600 | 79.200 | 82.896 | 93.280 | 103.840 | 114.400 | 125.400 | 136.400 | 145.200 | 173.800 |
Xà gồ C200x50 | 77.440 | 83.600 | 88.418 | 99.440 | 112.200 | 121.660 | 132.660 | 143.880 | 156.200 | 169.400 |
Xà gồ C200x65 | 84.700 | 92.400 | 96.712 | 110.000 | 99.000 | 134.200 | 145.200 | 113.300 | 169.400 | 184.800 |
Xà gồ C250x50 | 90.200 | 96.800 | 103.400 | 116.600 | 128.920 | 141.900 | 156.200 | 167.640 | 180.400 | 193.600 |
Xà gồ C250x65 | 97.900 | 105.600 | 112.200 | 125.840 | 140.800 | 147.400 | 167.860 | 182.600 | 195.800 | 211.200 |
Xà gồ C300x50 | 103.400 | 112.200 | 118.800 | 134.200 | 147.840 | 165.000 | 178.200 | 193.600 | 206.800 | 222.200 |
Xà gồ C300x65 | 112.200 | 121.000 | 129.800 | 145.200 | 160.600 | 178.200 | 193.600 | 209.000 | 224.400 | 242.000 |
Bảng giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng tại An Giang
Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay
Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.
QUY CÁCH | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Xà gồ C80x40 | 59.400 | 66.000 | 67.800 | 76.500 | 84.900 | 93.300 | 102.000 | 111.000 | 120.000 | 126.000 |
Xà gồ C100x50 | 72.600 | 78.000 | 84.780 | 96.000 | 106.200 | 116.700 | 132.000 | 138.000 | 148.500 | 162.000 |
Xà gồ C120x50 | 79.500 | 84.600 | 90.420 | 102.000 | 113.100 | 124.500 | 135.600 | 147.000 | 159.000 | 174.000 |
Xà gồ C125x50 | 81.000 | 87.000 | 92.310 | 105.000 | 115.500 | 127.200 | 138.600 | 150.000 | 162.000 | 180.000 |
Xà gồ C150x50 | 89.400 | 96.000 | 101.730 | 117.000 | 127.200 | 141.000 | 153.000 | 165.300 | 180.000 | 195.000 |
Xà gồ C150x65 | 99.000 | 108.000 | 113.040 | 127.200 | 141.600 | 156.000 | 171.000 | 186.000 | 198.000 | 237.000 |
Xà gồ C200x50 | 105.600 | 114.000 | 120.570 | 135.600 | 153.000 | 165.900 | 180.900 | 196.200 | 213.000 | 231.000 |
Xà gồ C200x65 | 115.500 | 126.000 | 131.880 | 150.000 | 135.000 | 183.000 | 198.000 | 154.500 | 231.000 | 252.000 |
Xà gồ C250x50 | 123.000 | 132.000 | 141.000 | 159.000 | 175.800 | 193.500 | 213.000 | 228.600 | 246.000 | 264.000 |
Xà gồ C250x65 | 133.500 | 144.000 | 153.000 | 171.600 | 192.000 | 201.000 | 228.900 | 249.000 | 267.000 | 288.000 |
Xà gồ C300x50 | 141.000 | 153.000 | 162.000 | 183.000 | 201.600 | 225.000 | 243.000 | 264.000 | 282.000 | 303.000 |
Xà gồ C300x65 | 153.000 | 165.000 | 177.000 | 198.000 | 219.000 | 243.000 | 264.000 | 285.000 | 306.000 | 330.000 |
Bảng giá xà gồ C mạ kẽm tại An Giang
Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay
Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.
QUY CÁCH | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Xà gồ C80x40 | 45.540 | 50.600 | 51.980 | 58.650 | 65.090 | 71.530 | 78.200 | 85.100 | 92.000 | 96.600 |
Xà gồ C100x50 | 55.660 | 59.800 | 64.998 | 73.600 | 81.420 | 89.470 | 101.200 | 105.800 | 113.850 | 124.200 |
Xà gồ C120x50 | 60.950 | 64.860 | 69.322 | 78.200 | 86.710 | 95.450 | 103.960 | 112.700 | 121.900 | 133.400 |
Xà gồ C125x50 | 62.100 | 66.700 | 70.771 | 80.500 | 88.550 | 97.520 | 106.260 | 115.000 | 124.200 | 138.000 |
Xà gồ C150x50 | 68.540 | 73.600 | 77.993 | 89.700 | 97.520 | 108.100 | 117.300 | 126.730 | 138.000 | 149.500 |
Xà gồ C150x65 | 75.900 | 82.800 | 86.664 | 97.520 | 108.560 | 119.600 | 131.100 | 142.600 | 151.800 | 181.700 |
Xà gồ C200x50 | 80.960 | 87.400 | 92.437 | 103.960 | 117.300 | 127.190 | 138.690 | 150.420 | 163.300 | 177.100 |
Xà gồ C200x65 | 88.550 | 96.600 | 101.108 | 115.000 | 103.500 | 140.300 | 151.800 | 118.450 | 177.100 | 193.200 |
Xà gồ C250x50 | 94.300 | 101.200 | 108.100 | 121.900 | 134.780 | 148.350 | 163.300 | 175.260 | 188.600 | 202.400 |
Xà gồ C250x65 | 102.350 | 110.400 | 117.300 | 131.560 | 147.200 | 154.100 | 175.490 | 190.900 | 204.700 | 220.800 |
Xà gồ C300x50 | 108.100 | 117.300 | 124.200 | 140.300 | 154.560 | 172.500 | 186.300 | 202.400 | 216.200 | 232.300 |
Xà gồ C300x65 | 117.300 | 126.500 | 135.700 | 151.800 | 167.900 | 186.300 | 202.400 | 218.500 | 234.600 | 253.000 |
Bảng giá xà gồ Z đen tại An Giang
Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay
Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.
QUY CÁCH | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3 |
Z150x50x56x20 | 68.200 | 72.800 | 81.600 | 90.400 | 99.200 | 103.600 | 108.000 | 112.200 | 125.200 | 133.800 |
Z150x62x68x20 | 74.000 | 78.800 | 88.400 | 98.000 | 107.400 | 112.200 | 117.000 | 121.600 | 135.800 | 145.000 |
Z180x50x56x20 | 75.400 | 80.200 | 90.000 | 99.800 | 109.600 | 114.400 | 119.200 | 124.000 | 138.400 | 147.800 |
Z180x62x68x20 | 101.000 | 86.400 | 96.800 | 107.400 | 117.800 | 123.000 | 128.200 | 133.400 | 149.000 | 159.200 |
Z200x62x68x20 | 85.800 | 91.400 | 102.600 | 113.600 | 124.800 | 130.200 | 135.800 | 141.400 | 157.800 | 168.600 |
Z200x72x78x20 | 90.400 | 96.400 | 108.200 | 120.000 | 131.600 | 137.600 | 143.400 | 149.200 | 166.600 | 178.000 |
Z250x62x68x20 | 97.400 | 103.800 | 116.600 | 129.400 | 142.000 | 148.400 | 154.600 | 161.000 | 179.800 | 192.200 |
Z250x72x78x20 | 102.200 | 109.000 | 122.400 | 135.600 | 149.000 | 155.600 | 162.200 | 168.800 | 188.600 | 201.600 |
Z300x62x68x20 | 109.200 | 116.400 | 130.800 | 145.000 | 159.200 | 166.400 | 173.400 | 180.600 | 201.600 | 215.800 |
Z300x50x56x20 | 114.000 | 121.400 | 136.400 | 151.400 | 166.200 | 173.600 | 181.000 | 188.400 | 210.400 | 225.200 |
Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng tại An Giang
Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay
Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.
QUY CÁCH | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3 |
Z150x50x56x20 | 92.070 | 98.280 | 110.160 | 122.040 | 133.920 | 139.860 | 145.800 | 151.470 | 169.020 | 180.630 |
Z150x62x68x20 | 99.900 | 106.380 | 119.340 | 132.300 | 144.990 | 151.470 | 157.950 | 164.160 | 183.330 | 195.750 |
Z180x50x56x20 | 101.790 | 108.270 | 121.500 | 134.730 | 147.960 | 154.440 | 160.920 | 167.400 | 186.840 | 199.530 |
Z180x62x68x20 | 136.350 | 116.640 | 130.680 | 144.990 | 159.030 | 166.050 | 173.070 | 180.090 | 201.150 | 214.920 |
Z200x62x68x20 | 115.830 | 123.390 | 138.510 | 153.360 | 168.480 | 175.770 | 183.330 | 190.890 | 213.030 | 227.610 |
Z200x72x78x20 | 122.040 | 130.140 | 146.070 | 162.000 | 177.660 | 185.760 | 193.590 | 201.420 | 224.910 | 240.300 |
Z250x62x68x20 | 131.490 | 140.130 | 157.410 | 174.690 | 191.700 | 200.340 | 208.710 | 217.350 | 242.730 | 259.470 |
Z250x72x78x20 | 137.970 | 147.150 | 165.240 | 183.060 | 201.150 | 210.060 | 218.970 | 227.880 | 254.610 | 272.160 |
Z300x62x68x20 | 147.420 | 157.140 | 176.580 | 195.750 | 214.920 | 224.640 | 234.090 | 243.810 | 272.160 | 291.330 |
Z300x50x56x20 | 153.900 | 163.890 | 184.140 | 204.390 | 224.370 | 234.360 | 244.350 | 254.340 | 284.040 | 304.020 |
Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm tại An Giang
Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay
Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.
QUY CÁCH | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3 |
Z150x50x56x20 | 78.430 | 83.720 | 93.840 | 103.960 | 114.080 | 119.140 | 124.200 | 129.030 | 143.980 | 153.870 |
Z150x62x68x20 | 85.100 | 90.620 | 101.660 | 112.700 | 123.510 | 129.030 | 134.550 | 139.840 | 156.170 | 166.750 |
Z180x50x56x20 | 86.710 | 92.230 | 103.500 | 114.770 | 126.040 | 131.560 | 137.080 | 142.600 | 159.160 | 169.970 |
Z180x62x68x20 | 116.150 | 99.360 | 111.320 | 123.510 | 135.470 | 141.450 | 147.430 | 153.410 | 171.350 | 183.080 |
Z200x62x68x20 | 98.670 | 105.110 | 117.990 | 130.640 | 143.520 | 149.730 | 156.170 | 162.610 | 181.470 | 193.890 |
Z200x72x78x20 | 103.960 | 110.860 | 124.430 | 138.000 | 151.340 | 158.240 | 164.910 | 171.580 | 191.590 | 204.700 |
Z250x62x68x20 | 112.010 | 119.370 | 134.090 | 148.810 | 163.300 | 170.660 | 177.790 | 185.150 | 206.770 | 221.030 |
Z250x72x78x20 | 117.530 | 125.350 | 140.760 | 155.940 | 171.350 | 178.940 | 186.530 | 194.120 | 216.890 | 231.840 |
Z300x62x68x20 | 125.580 | 133.860 | 150.420 | 166.750 | 183.080 | 191.360 | 199.410 | 207.690 | 231.840 | 248.170 |
Z300x50x56x20 | 131.100 | 139.610 | 156.860 | 174.110 | 191.130 | 199.640 | 208.150 | 216.660 | 241.960 | 258.980 |
Phân loại xà gồ phổ biến hiện nay
Cũng giống như các loại vật liệu khác, xà gồ có rất nhiều loại, chúng ta có thể dựa vào hình dáng bên ngoài để phân biệt. Xà gồ hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về kích thước và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của khách. Có thể là xà gồ cán nguội hoặc cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ phổ biến hiện nay có 2 loại, đó là xà gồ hình chữ C và xà gồ hình chữ Z.
Xà gồ hình chữ C
Xà gồ C là loại thép có mặt cắt hình chữ C được sản xuất từ băng thép trải qua quá trình cán bằng loại máy chuyên dụng. Chúng được sử dụng rất nhiều trong việc xây dựng khung kèo, mái nhà ở, nhà xưởng,… với vật liệu chính là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu. Xà gồ C phải được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước ở Châu Âu và Nhật Bản với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450MpA, độ phủ kẽm là Z120 – 275g/m2.
Ưu điểm của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển…
Quy cách:
+ Chiều rộng: 60 – 80 – 100 – 125 – 150 – 180 – 200 – 250 – 300 (mm)
+ Chiều cao 2 cạnh: 30 – 40 – 45 – 50 – 65 – 75 (mm)
+ Độ dày: từ 1,5 – 3,5 (mm)
+ Chiều dài: 6.000 (mm)
+ Dung sai trọng lượng: +- 5%
Ứng dụng:
Xà gồ c là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:
+ Xà gồ thép C làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
+ Làm đòn tay thép cho gác đúc
+ Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
+ Lưu ý: Chỉ nên sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) nhỏ hơn 6 mét.
Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ C
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C80X40X15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100X50X15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120X50X15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150X50X20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150X65X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X50X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X65X20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200X50X20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200X65X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250X65X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250X75X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300X75X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300X85X20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Xà gồ hình chữ Z
Xà gồ Z là một loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z được sản xuất từ băng thép. Trải qua quá trình cán bằng máy cán xà gồ chuyên dụng, xà gồ Z ra đời với đầy đủ tính chất của một loại thép thông thường. Nguyên liệu chính để tạo ra xà gồ là thép cán nóng hoặc thép mạ.
Xà gồ Z thường được khoét thêm lỗ hình oval ở đầu hoặc thân để chồng lên nhau là dầm liên tục và liên kết bằng bulong. Nhờ đó, chúng có khả năng chịu tải lực tốt hơn nhiều so với xà gồ C. Chúng được sử dụng trong các công trình rộng có bước cột lớn hơn 6m.
Quy cách:
+ Độ dày: 1,5 – 1,6 – 1,7 – 1,75 – 1,8 – 1,9 – 1,95 – 2,0 – 2,1 – 2,2 – 2,3 – 2,4 2,5 (mm)
+ Độ mạ kẽm: Z080 – Z120 – Z180 – Z275 – Z300 – Z350
+ Độ dày: từ 1,2 – 3,2 (mm)
+ Bề rộng tép: từ 40 (mm) (dao động trong 0,5mm)
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Ứng dụng:
+ Nhờ có đặc tính không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ z được sử dụng để làm mái nhà. Khi sử dụng xà gồ này, mái nhà sẽ chắc chắn và bền đẹp hơn. Lại có trọng lượng nhẹ, không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.
+ Xà gồ z được sử dụng để làm khung cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ z thay cho các loại cột, sắt, thép. Giúp đem lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
+ Ngoài ra, xà gồ z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….
Như vậy xà gồ z được sử dụng trong rất nhiều các lĩnh khác nhau. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu mục đích của người sử dụng
Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ Z
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 1126 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Mua xà gồ đen, mạ kẽm tại An Giang chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Khi mua hàng việc đầu tiên quan trọng nhất là chọn đại lý phân phối sắt thép chất lượng tốt, chính hãng, tầm giá cạnh tranh đến từ các công ty, thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Hoa Sen,…
Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý lớn chuyên phân phối sắt thép trên thị trường hiện nay. Chúng tôi luôn được đánh giá cao về chất lượng dịch vụ và giá bán cạnh tranh:
– Số lượng sản phẩm đa dạng, phong phú, phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau của khách hàng về lĩnh vực sắt thép.
– Luôn luôn thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng sự cạnh tranh về giá và sản phẩm cùng dịch vụ chăm sóc và phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
– Hệ thống kho bãi rộng lớn, nguồn hàng dồi dào luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách dù với số lượng lớn chỉ trong thời gian ngắn, đảm bảo tiến độ nhanh, chính xác.
– Hỗ trợ vận chuyển giúp giảm thiểu tối đa chi phí cho khách hàng trên toàn quốc.
Địa chỉ phân phối xà gồ đen, mạ kẽm tại An Giang uy tín
Tự hào là đơn vị hàng đầu trong linh vực kinh doanh sắt thép xây dựng. Trường Thịnh Phát chúng tôi chuyên cung cấp xà gồ với số lượng lớn. Quý khách hàng có mong muốn nhận báo giá xà gồ chi tiết nhất ứng với công trình của mình vui lòng liên hệ 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ.
Chúng tôi phân phối không chỉ xà gồ và nhiều sản phẩm khác như: thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm, tôn, …. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các loại vật liệu xây dựng khác như: cát, đá, gạch, xi măng…. Có đầy đủ các sản phẩm khác nhau để đáp ứng nhu cầu xây dựng của quý khách.
Đến với Trường Thịnh Phát, chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm đều có giấy tờ kiểm định và chứng nhận, tem mác chính hãng. Cùng với đó là đội xe hùng hậu, luôn sẵn sàng giao đến công trình quý khách bất cứ lúc nào. Giá bán luôn cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Trường Thịnh Phát – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long ….
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….