Bảng báo giá xi măng xây dựng huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá xi măng xây dựng huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước. Với các hãng xi măng nổi tiếng trên cả nước được phân phối tại Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung ứng đến mọi công trình với số lượng không giới hạn, giá rẻ, cung cấp báo giá nhanh chóng. Hỗ trợ và tư vấn tận tình
Bảng báo giá xi măng xây dựng huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá xi măng xây dựng chính hãng tại Trường Thịnh Phát, bao gồm các thông tin về nhãn sản phẩm và đơn giá tương ứng. Nếu quý khách hàng đặt mua với số lượng lớn thì chúng tôi sẽ có những ưu đãi hấp dẫn
Giá cả xi măng xây dựng tại Trường Thịnh Phát
Chúng tôi có thể kê khai báo giá ở bất cứ khung giờ nào theo yêu cầu. Bao xi măng trung bình 50 kg, giao hàng nhanh, ưu đãi hấp dẫn khi quý khách đặt hàng với số lượng lớn
STT
Tên hàng
ĐVT
Đơn giá (VNĐ)
1
Giá Xi măng Thăng Long
Bao 50 kg
74.000
2
Giá Xi măng Hạ Long
Bao 50 kg
74.000
3
Giá Xi măng Holcim
Bao 50 kg
89.000
4
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô
Bao 50 kg
88.000 / 75.000
5
Giá Xi măng Fico
Bao 50 kg
78.000
6
Giá Xi măng Nghi Sơn
Bao 50 kg
75.000
Bao bì xi măng với các chỉ số thông dụng
Ở mỗi bao bì xi măng, sẽ có những thông số cơ bản như sau
Thông tin ghi trên bao bì
Chú thích
Loại xi măng
Có 2 loại xi măng chính là xi măng đen và xi măng trắng
Hãng sản xuất
Hiện nay có khoảng 15 nhà sản xuất xi măng trên thị trường Việt Nam
Khốilượng (kg/bao)
Thông thường là 50kg
Mác xi măng
Gồm 2 loại chính là PC và PCB PC gồm: PC30, PC40, PC50 PCB gồm: PCB30, PCB40, PCB50
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Cường độ nén sau 28 ngày R28 (MPa)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ ổn định thể tích (mm)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Hàm lượng khác
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Xi măng được phân loại cơ bản là xi măng pooc-lăng, ký hiệu PC; và xi măng pooc-lăng hỗn hợp, ký hiệu PCB.
Nhà phân phối Trường Thịnh Phát cung cấp báo giá các loại vật tư xây dựng khác
Bảng báo giá đá xây dựng
Báo giá đá xây dựng, phân khúc giá cả hợp lý. Chúng tôi luôn sàng lọc và đem lại giá cả thích hợp nhất, cam kết không bán phá giá thị trường
STT
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
TÍNH M3
GIÁ CÓ VAT 10%
GHI CHÚ
3
Đá 1 x 2 (đen)
295.000
295.000
4
Đá 1 x 2 (xanh)
430.000
430.000
5
Đá mi bụi
300.000
300.000
5
Đá mi sàng
290.000
290.000
6
Đá 0 x 4 loại 1
270.000
270.000
6
Đá 0 x 4 loại 2
250.000
250.000
7
ĐÁ 4 X 6
300.000
300.000
7
ĐÁ 5 X 7
300.000
300.000
Báo giá gạch xây dựng
Đối với những khách hàng chưa nắm rõ thông tin sản phẩm, chúng tôi xin cung cấp báo giá bên dưới. Sản phẩm đa dạng và nhiều quy cách
STT
Sản phẩm
Đơn vị
Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1
Gạch ống Phước Thành
Viên
8 x 8 x 18
1.080
2
Gạch đinh Phước Thành
Viên
4 x 8 x 18
1.080
3
Gạch ống Thành Tâm
Viên
8 x 8 x 18
1.090
4
Gạch đinh Thành Tâm
Viên
4 x 8 x 18
1.090
5
Gạch ống Đồng tâm 17
Viên
8 x 8 x 18
950
6
Gạch đinh Đồng Tâm 17
Viên
4 x 8 x 18
950
7
Gạch ống Tám Quỳnh
Viên
8 x 8 x 18
1.090
8
Gạch đinh Tám Quỳnh
Viên
4 x 8 x 18
1.090
9
Gạch ống Quốc Toàn
Viên
8 x 8 x 18
1.090
10
Gạch đinh Quốc Toàn
Viên
4 x 8 x 18
1.090
11
Gạch an bình
Viên
8 x 8 x 18
850
12
Gạch hồng phát đồng nai
Viên
4 x 8 x 18
920
13
Gạch block 100x190x390
Viên
100x190x390
5.500
14
Gạch block 190x190x390
Viên
190x190x390
11.500
15
Gạch block 19*19*19
Viên
19*19*19
5800
16
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18
Viên
8x8x18
1.300
17
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18
Viên
4x8x18
1.280
Bảng báo giá thép Miền Nam
Dịch vụ vận chuyển trọn gói, đem lại chất lượng nguồn sắt thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn. Chúng tôi nhận gia công quy cách thép theo yêu cầu từ phía khách hàng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP MIỀN NAM
1
Ký hiệu trên cây sắt
V
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
62.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
97.700
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
135.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
170.900
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
220.800
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
278.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
335.800
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
439.700
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng nhất, quá trình thi công không bị gián đoạn. Với kho hàng rộng rãi nên chủ thầu có thể đặt hàng không giới hạn số lượng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP
VIỆT NHẬT
1
Ký hiệu trên cây sắt
❀
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
72.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
104.000
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
142.000
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
188.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
237.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
299.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
365.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
469.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Báo giá thép Việt Mỹ với đa dạng những trọng lượng thép khác nhau. Tùy quý khách hàng chọn lựa
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP VAS
VIỆT MỸ
1
Ký hiệu trên cây sắt
VAS
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
12,450
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
12,450
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
76.400
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
126.500
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
169.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
214.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
282.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
361.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
430.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
565.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
Trong thép xây dựng, có những nguyên tố hóa học chính nào?
a. Thép các bon:
Thép carbon có chứa những thành phần hóa học chính dưới đây
Mangan (Mn): hàm lượng mangan thông thường sẽ chiếm 0,4 – 0,65%, ít hơn 1,5% , giúp cho thép sẽ không bị giòn
Silic (Si): thép carbon chứa hàm lượng silic khoảng 0,12 – 0,3%, nếu hàm lượng Silic dư sẽ làm cho thép giảm khả năng hàn, và độ ăn mòn cũng cao hơn
Lưu huỳnh (S), Phốtpho (P): hàm lượng không quá 0,07% đối với kết cấu thông thường, và không quá 0,05% đối với các kết cấu quan trọng.
b. Thép hợp kim:
Thép hợp kim với các nguyên tố kim loại như đồng (Cu), crôm (Cr), niken (Ni)…Để tăng cường độ, tính dai, tính năng cơ học và khả năng chống gỉ của thép
Trường Thịnh Phát cung cấp cách thức đặt hàng và giao nhận hàng
Bước 1 : Qúy khách có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin cơ bản: tên, địa chỉ giao hàng, thời gian,..
Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
Bước 3 : Hai bên trao đổi kĩ càng, và đi đến thống nhất. Cách thức giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
Bước 4: Qúy khách chuẩn bị bãi kho để chúng tôi có thể bốc xếp hàng nhanh nhất
Bước 5: Khi giao hàng, chúng tôi sẽ xuất đơn, giấy tờ chứng từ liên quan. Sau cuối, quý khách thành toán hợp đồng cho chúng tôi
Phân phối nguồn vật liệu xây dựng chính hãng đến với mọi công trình
Dịch vụ luôn từng bước nâng cao để đổi mới, phát triển không ngừng. Từ đó, giúp doanh nghiệp của chúng tôi tiếp cận với khách hàng một cách dễ dàng nhất. Lựa chọn loại vật tư tốt không chỉ giúp quá trình xây dựng dễ dàng, mà còn giúp tuổi thọ của công trình kéo dài qua nhiều năm tháng
Kinh nghiệm hoạt động lâu năm trong ngành xây dựng, Trường Thịnh Phát luôn là sự chọn lựa số 1 của mọi công trình hiện nay. Trường Thịnh Phát xin phân phối nguồn vật tư: cát, đá xây dựng, gạch xây dựng, xi măng, xà gồ, tôn xây dựng,.. Bộ phận giám định chất lượng sản phẩm kĩ càng trước khi bàn giao cho khách hàng. Cách thức dịch vụ: Tư vấn – báo giá sắt thép – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ
Để biết thêm chi tiết và được hướng dẫn cụ thể, mọi nhà thầu có thể liên hệ qua đường dây nóng hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhất