Bảng báo giá xi măng xây dựng Thị Xã Phước Long Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá xi măng xây dựng Thị Xã Phước Long Tỉnh Bình Phước. Khi quý khách đặt mua xi măng tại công ty chúng tôi với số lượng lớn, quý khách sẽ được nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn chưa từng có ở bất cứ đơn vị nào. Ngoài ra, công ty chúng tôi còn cung ứng các vật liệu xây dựng khác: thép ống, thép hình, thép hộp, cát xây dựng, đá xây dựng,.. bạn có thể liên hệ qua hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Bảng báo giá xi măng xây dựng Thị Xã Phước Long Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá xi măng xây dựng, bao gồm nhiều loại xi măng hiện đang được thị trường tiêu thụ với số lượng lớn. Sau khi quý khách chấp nhận giá mà chúng tôi đưa ra, chúng tôi sẽ lên kế hoạch triển khai dịch vụ trọn gói, vận chuyển nguồn hàng đến tận công trình mà không phát sinh thêm bất kì chi phí nào
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Cam kết báo giá đúng, giá cả cạnh tranh thị trường. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn tận nới, báo giá tại chỗ
STT
Tên hàng
ĐVT
Đơn giá (VNĐ)
1
Giá Xi măng Thăng Long
Bao 50 kg
74.000
2
Giá Xi măng Hạ Long
Bao 50 kg
74.000
3
Giá Xi măng Holcim
Bao 50 kg
89.000
4
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô
Bao 50 kg
88.000 / 75.000
5
Giá Xi măng Fico
Bao 50 kg
78.000
6
Giá Xi măng Nghi Sơn
Bao 50 kg
75.000
Trên bao bì xi măng xây dựng có ghi những chỉ số cơ bản nào?
Chúng tôi xin cung cấp những thông tin cơ bản trên môi bao bì xi măng xây dựng như sau:
Thông tin ghi trên bao bì
Chú thích
Loại xi măng
Có 2 loại xi măng chính là xi măng đen và xi măng trắng
Hãng sản xuất
Hiện nay có khoảng 15 nhà sản xuất xi măng trên thị trường Việt Nam
Khốilượng (kg/bao)
Thông thường là 50kg
Mác xi măng
Gồm 2 loại chính là PC và PCB PC gồm: PC30, PC40, PC50 PCB gồm: PCB30, PCB40, PCB50
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Cưởng độ nén sau 28 ngày R28 (MPa)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ ổn định thể tích (mm)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Hàm lượng khác
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Theo phân loại xi măng ta có 2 loại chính là xi măng pooc-lăng, ký hiệu PC; xi măng pooc-lăng hỗn hợp, ký hiệu PCB.
Nhà phân phối Trường Thịnh Phát – Địa chỉ phân phối uy tín và chất lượng nhất
Bảng báo giá đá xây dựng
Báo giá đá xây dựng, công ty luôn có đầy đủ xe ben 15 tấn 10 chiếc, 5 tấn 20 chiếc, 3 tấn 30 chiếc, đội ngũ làm việc chuyên nghiệp sẽ giải đáp những thắc mắc của quý khách trong quá trình thực hiện dịch vụ
STT
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
TÍNH M3
GIÁ CÓ VAT 10%
GHI CHÚ
3
Đá 1 x 2 (đen)
295.000
295.000
4
Đá 1 x 2 (xanh)
430.000
430.000
5
Đá mi bụi
300.000
300.000
5
Đá mi sàng
290.000
290.000
6
Đá 0 x 4 loại 1
270.000
270.000
6
Đá 0 x 4 loại 2
250.000
250.000
7
ĐÁ 4 X 6
300.000
300.000
7
ĐÁ 5 X 7
300.000
300.000
Báo giá gạch xây dựng
Tiếp tục cung cấp Báo giá gạch xây dựng cho những khách hàng chưa nắm rõ thông tin trên thị trường. Sản phẩm đa dạng và nhiều quy cách
STT
Sản phẩm
Đơn vị
Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1
Gạch ống Phước Thành
Viên
8 x 8 x 18
1.080
2
Gạch đinh Phước Thành
Viên
4 x 8 x 18
1.080
3
Gạch ống Thành Tâm
Viên
8 x 8 x 18
1.090
4
Gạch đinh Thành Tâm
Viên
4 x 8 x 18
1.090
5
Gạch ống Đồng tâm 17
Viên
8 x 8 x 18
950
6
Gạch đinh Đồng Tâm 17
Viên
4 x 8 x 18
950
7
Gạch ống Tám Quỳnh
Viên
8 x 8 x 18
1.090
8
Gạch đinh Tám Quỳnh
Viên
4 x 8 x 18
1.090
9
Gạch ống Quốc Toàn
Viên
8 x 8 x 18
1.090
10
Gạch đinh Quốc Toàn
Viên
4 x 8 x 18
1.090
11
Gạch an bình
Viên
8 x 8 x 18
850
12
Gạch hồng phát đồng nai
Viên
4 x 8 x 18
920
13
Gạch block 100x190x390
Viên
100x190x390
5.500
14
Gạch block 190x190x390
Viên
190x190x390
11.500
15
Gạch block 19*19*19
Viên
19*19*19
5800
16
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18
Viên
8x8x18
1.300
17
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18
Viên
4x8x18
1.280
Bảng báo giá thép Miền Nam
Dịch vụ trọn gói, đem lại chất lượng sắt thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn. Chúng tôi nhận gia công quy cách thép theo yêu cầu từ phía khách hàng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP MIỀN NAM
1
Ký hiệu trên cây sắt
V
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
62.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
97.700
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
135.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
170.900
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
220.800
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
278.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
335.800
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
439.700
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng nhất, quá trình thi công không bị gián đoạn. Với kho hàng rộng rãi nên chủ thầu có thể đặt hàng không giới hạn số lượng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP
VIỆT NHẬT
1
Ký hiệu trên cây sắt
❀
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
72.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
104.000
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
142.000
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
188.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
237.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
299.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
365.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
469.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG
Công ty Trường Thịnh Phát cung ứng tôn xây dựng đem lại chất lượng tốt nhất
– Giao hàng tận nơi, đúng giờ, đảm bảo đúng quy cách yêu cầu
– Cam kết không phải hàng nhái, hàng kém chất lượng
-Dịch vụ chăm sóc khách hàng tiện lợi: cung cấp các giấy tờ hóa đơn chứng từ liên quan
-Chính sách vận chuyển: Cam kết giá vận chuyển tốt nhất.
Với nguồn tài lực và nhân lực lớn mạnh, giờ đây công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng cho các công trình trọng điểm trên địa bàn. Đội ngũ nhân viên được đào tạo bậc đại học, cao đẳng và có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành thép. Chúng tôi luôn đem lại sự an tâm về chất lượng sản phẩm, cũng như là dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng
Chất lượng luôn đi kèm với giá cả, hoạt động kể cả ngày cuối tuần, lễ tết,.. nên chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ cho quý khách ở bất cứ khung giờ nào. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển sản phẩm tới tận công trình không phân biệt số lượng mua nhiều hay ít cho khách hàng chọn lựa dễ dàng.
Dịch vụ hỗ trợ ưu đãi cho mọi khách hàng
Chính sách ưu đãi hấp dẫn cho các công trình khi đặt mua nguyên liệu với số lượng lớn. Báo giá chi tiết và cụ thể tại website: vlxdtruongthinhphat.vn
Hãy để Trường Thịnh Phát chúng tôi giúp bạn tìm ra các loại vật tư xây dựng đáp ứng với từng hạng mục thi công. Những vật tư được chúng tôi cung cấp chủ yếu bao gồm: sắt thép xây dựng các loại, thép ống, thép hình, tôn xây dựng, xà gồ,…. Qúy khách có thể an tâm vì chất lượng vật tư đã được kiểm định chặt chẽ. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ
Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp nguồn vật tư xây dựng chất lượng số 1 tại Miền Nam. Đội ngũ tư vấn hỗ trợ dịch vụ 24/24h theo yêu cầu