Trong thời buổi cơ sở hạ tầng, vật chất tiến bộ như ngày nay. Vật liệu thép ống phi 141 là một trong những loại ống thép phổ biến và được lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi chất lượng cao. Trong bài viết này, Trường Thịnh Phát sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về giá ống thép phi 141 mới nhất hiện nay và những thông tin về sản phẩm.
Báo giá ống thép phi 141 mới nhất hiện nay
Theo cập nhật mới nhất, Trường Thịnh Phát cung cấp đến quý khách các loại bảng giá ống thép phi 141 mới nhất hiện nay.Nếu quý khách đang có nhu cầu biết chi tiết báo giá thép ống phi 141, tại Trường Thịnh Phát vui lòng xem qua các bảng giá mới vừa cập nhật dưới đây. Tại TTP, chúng tôi chuyên phân phối ống thép đúc, ống thép hàn mạ kẽm, ống thép hàn đen và nhiều loại thép khác.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190
Báo giá ống thép phi 141 đúc
Giá của sản phẩm ống thép 141 đúc sẽ dao động từ 1.120.000đ – 2.700.000đ cho một sản phẩm. Dưới đây là bảng giá tham khảo một số loại ống thép phi 141 đúc phổ biến (Giá chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác):
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
141 |
5.0 |
ASTM A106 |
A53 |
1.120.000 |
141 |
6.35 |
JIS G3456 |
STPG37 |
1.350.000 |
141 |
9.53 |
DIN 1629 |
St37 |
1.780.000 |
141 |
12.7 |
GB/T 8163 |
Q345B |
2.240.000 |
141 |
15.88 |
EN 10210 |
S355JR |
2.700.000 |
*Lưu ý: Bảng giá ống thép phi 141 đúc mang tính chất tham khảo cho thời điểm hiện tại, giá sản phẩm sẽ thay đổi theo từng thời điểm, giá trị của nguyên vật liệu tạo thành và theo chính sách của nhà cung cấp. Vui lòng liên hệ hotline:0967483714 để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 127
Báo giá ống thép phi 141 hàn mạ kẽm
Giá của sản phẩm ống thép phi 141 hàn mạ kẽm tùy vào độ dày và tiêu chuẩn của ống thép sẽ dao động từ 1.568.000đ – 2.789.000đ cho một ống thép. (Giá chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác):
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
141 |
2.77 |
ASTM A53 |
A53 |
1.568.000 |
141 |
3.96 |
JIS G3456 |
STPG37 |
1.795.000 |
141 |
4.57 |
DIN 1629 |
St37 |
2.022.000 |
141 |
6.35 |
GB/T 8163 |
Q345B |
2.489.000 |
141 |
08.03 |
EN 10210 |
S355JR |
2.789.000 |
*Lưu ý: Bảng giá ống thép phi 141 hàn mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo cho thời điểm hiện tại, giá sản phẩm sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau, giá trị của nguyên vật liệu tạo thành và theo chính sách của nhà cung cấp. Vui lòng liên hệ hotline: 0967483714 để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 114
Báo giá ống thép phi 141 hàn đen
Sản phẩm ống thép phi 141 hàn đen tùy vào từng tiêu chuẩn và độ dày của ống thép sẽ có giá dao động từ 1.408.000đ – 2.536.000đ cho một ống thép (Giá chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác):
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
141 |
3.96 |
ASTM A53 |
A53 |
1.408.000 |
141 |
4.83 |
JIS G3456 |
STPG37 |
1.635.000 |
141 |
6.35 |
DIN 1629 |
St37 |
1.862.000 |
141 |
08.03 |
GB/T 8163 |
Q345B |
2.240.000 |
141 |
9.73 |
EN 10210 |
S355JR |
2.536.000 |
*Lưu ý: Bảng giá ống thép phi 141 hàn đen chỉ mang tính chất tham khảo cho thời điểm hiện tại, giá sản phẩm sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau, giá trị của nguyên vật liệu tạo thành và theo chính sách của nhà cung cấp. Vui lòng liên hệ hotline: 0967483714 để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 323
Thông số kỹ thuật ống thép phi 141
Ống thép phi 141 thường được sử dụng phổ biến cho các công trình quy mô lớn và phải chịu áp lực khá cao nên việc hiểu và chọn ra loại thép phi 141 phù hợp với công trình còn phải dựa vào tiêu chuẩn sản xuất và và quy cách trọng lượng ống thép.
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép phi 141
Ống thép phi 141 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau. Mỗi tiêu chuẩn có những quy định riêng về mác thép, độ dày, chiều dài và áp suất làm việc của thép ống phi 141. Dưới đây là bảng một số tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ dày (mm) |
Áp suất làm việc (MPa) |
---|---|---|---|
ASTM A106 |
A53 |
2.77 – 19.05 |
10 – 40 |
JIS G3456 |
STPG37 |
2.3 – 16 |
10 – 40 |
DIN 1629 |
St37 |
2 – 12 |
10 – 40 |
GB/T 8163 |
Q345B |
2 – 16 |
10 – 40 |
EN 10210 |
S355JR |
2 – 12 |
10 – 40 |
Quy cách, trọng lượng sắt ống phi 141
Những thông số dưới đây sẽ giúp chúng ta có thể chọn lựa và tính toán phù hợp cho các ứng dụng cụ thể vào từng công trình của ống thép phi 141 trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp:
Độ dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
2.77 |
6 |
16.27 |
3.96 |
6 |
23.02 |
4.83 |
6 |
28.07 |
6.35 |
6 |
37.18 |
8.03 |
6 |
47.64 |
9.73 |
6 |
59.58 |
12.7 |
6 |
78.55 |
15.88 |
6 |
99.71 |
19.05 |
6 |
123.15 |
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 219
Tại sao nên mua ống thép phi 141 tại VLXD Trường Thịnh Phát
VLXD Trường Thịnh Phát hân hạnh là đơn vị chuyên cung cấp ống thép 141 theo quy chuẩn tốt nhất hiện nay. Sản phẩm luôn đảm bảo độ bền, độ chính xác về kích thước và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Trường Thịnh Phát luôn cung cấp thép ống phi 141 với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo giá cả hợp lý đi kèm với chất lượng vượt trội, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn có được sản phẩm tốt nhất.
Đội ngũ nhân viên tại Trường Thịnh Phát được đào tạo bài bản, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể. Chúng tôi luôn lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Để được biết thêm chi tiết, quý khách hàng vui lòng truy cập website chính thức của chúng tôi: vlxdtruongthinhphat.vn hoặc gọi điện trực tiếp sang số hotline: 0967483714 để được hỗ trợ tốt nhất về thông tin sản phẩm.