Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai

Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai cập nhật mới nhất. Quý khách muốn biết giá thép ống mới nhất trong ngày thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Giá mà chúng tôi đưa ra luôn tốt nhất thị trường hiện nay. Ngoài ra không chỉ có thép ống mà chúng tôi còn phân phối các loại thép hộp, thép tấm, thép hình, sắt thép, gạch, đá, cát xây dựng…. Quý khách chỉ cần gọi đặt hàng, chúng tôi sẽ nhanh chóng giao đến tận công trình.

Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai

Thép ống là gì ?

Thép Ống là thép có dạng hình tròn, có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao. Có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… Kích thước thường là dày 0,7 – 6,35mm, đường kính từ 12,7mm đến 219,1mm.

Chiều dài ống thép thông thường từ 6m đến 12m tùy theo yêu cầu của khách hàng hoặc nơi xuất xứ. Hiện Việt Nam có nhiều nhà máy sản xuất thép tròn như Hòa Phát, Đông Á,.. ngoài ra còn được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Đài Loan,… 

Quy trình sản xuất ống thép hiện nay rất hiện đại và sử dụng công nghệ, kỹ thuật tiên tiến. Quặng sắt được nấu chảy, đúc thành thỏi, sau đó nấu chảy một lần nữa và kết hợp với một số thành phần khác để tạo ra thép cuối cùng đổ khuôn tạo hình.

Các loại thép ống được sử dụng phổ biến trên thị trường

Hiện nay để đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau nên thép ống cũng được phân ra theo nhiều loại khác nhau. Phải kể đến các loại thép ống phổ biến nhất hiện nay:

– Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Đây là một trong các loại thép ống tròn có lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài để giúp gia tăng độ bền cho sản phẩm, giúp vật liệu tránh bị han gỉ, oxy hóa trên bề mặt. Đồng thời, lớp mạ kẽm này góp phần giúp tăng tuổi thọ cho thanh thép và độ vững chắc cho công trình xây dựng.

– Thép ống tôn mạ kẽm: Chúng được sử dụng chủ yếu để làm ống dẫn nước, ống luồn cáp, hệ thống chữa cháy hay ứng dụng trong xây dựng dân dụng là chủ yếu.

– Thép ống đúc: Chúng được sử dụng để chế tạo đường dẫn dầu hay trong ngành công nghiệp đóng tàu.

– Thép ống đen: Với độ dày không quá cao nhưng độ bền và khả năng chịu lực tốt, nên chúng khó bị méo mó hay trầy xước khi có va đập, cùng với việc dễ dàng lắp đặt nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.

Ngoài ra, còn có một số loại thép ống khác như: thép ống đen siêu dày, thép ống tròn hàn đen,…

Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai mới nhất

Công ty Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối thép ống chính hãng. Chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Tuy nhiên bảng giá dưới đây sẽ có sự thay đổi do thị trường, do nhà máy sản xuất. Vì vậy để biết giá bán chính xác trong ngày quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.

thép ống mạ kẽm

Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát tại Đồng Nai

Để nhận được bảng giá tốt nhất, sớm nhất cùng các ưu đãi hấp dẫn khác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép mạ kẽm D12.7 1 1.73 14,950 25,864
1.1 1.89 14,950 28,256
1.2 2.04 14,950 30,498
Ống thép mạ kẽm D15.9 1 2.2 14,950 32,890
1.1 2.41 14,950 36,030
1.2 2.61 14,950 39,020
1.4 3 14,950 44,850
1.5 3.2 14,950 47,840
1.8 3.76 14,950 56,212
Ống thép mạ kẽm D21.2 1 2.99 14,950 44,701
1.1 3.27 14,950 48,887
1.2 3.55 14,950 53,073
1.4 4.1 14,950 61,295
1.5 4.37 14,950 65,332
1.8 5.17 14,950 77,292
2 5.68 14,950 84,916
2.3 6.43 14,950 96,129
2.5 6.92 14,950 103,454
Ống thép mạ kẽm D26.65 1 3.8 14,950 56,810
1.1 4.16 14,950 62,192
1.2 4.52 14,950 67,574
1.4 5.23 14,950 78,189
1.5 5.58 14,950 83,421
1.8 6.62 14,950 98,969
2 7.29 14,950 108,986
2.3 8.29 14,950 123,936
2.5 8.93 14,950 133,504
Ống thép mạ kẽm D33.5 1 4.81 14,950 71,910
1.1 5.27 14,950 78,787
1.2 5.74 14,950 85,813
1.4 6.65 14,950 99,418
1.5 7.1 14,950 106,145
1.8 8.44 14,950 126,178
2 9.32 14,950 139,334
2.3 10.62 14,950 158,769
2.5 11.47 14,950 171,477
2.8 12.72 14,950 190,164
3 13.54 14,950 202,423
3.2 14.35 14,950 214,533
Ống thép mạ kẽm D38.1 1 5.49 14,950 82,076
1.1 6.02 14,950 89,999
1.2 6.55 14,950 97,923
1.4 7.6 14,950 113,620
1.5 8.12 14,950 121,394
1.8 9.67 14,950 144,567
2 10.68 14,950 159,666
2.3 12.18 14,950 182,091
2.5 13.17 14,950 196,892
2.8 14.63 14,950 218,719
3 15.58 14,950 232,921
3.2 16.53 14,950 247,124
Ống thép mạ kẽm D42.2 1.1 6.69 14,950 100,016
1.2 7.28 14,950 108,836
1.4 8.45 14,950 126,328
1.5 9.03 14,950 134,999
1.8 10.76 14,950 160,862
2 11.9 14,950 177,905
2.3 13.58 14,950 203,021
2.5 14.69 14,950 219,616
2.8 16.32 14,950 243,984
3 17.4 14,950 260,130
3.2 18.47 14,950 276,127
Ống thép mạ kẽm D48.1 1.2 8.33 14,950 124,534
1.4 9.67 14,950 144,567
1.5 10.34 14,950 154,583
1.8 12.33 14,950 184,334
2 13.64 14,950 203,918
2.3 15.59 14,950 233,071
2.5 16.87 14,950 252,207
2.8 18.77 14,950 280,612
3 20.02 14,950 299,299
3.2 21.26 14,950 317,837
Ống thép mạ kẽm D59.9 1.4 12.12 14,950 181,194
1.5 12.96 14,950 193,752
1.8 15.47 14,950 231,277
2 17.13 14,950 256,094
2.3 19.6 14,950 293,020
2.5 21.23 14,950 317,389
2.8 23.66 14,950 353,717
3 25.26 14,950 377,637
3.2 26.85 14,950 401,408
Ống thép mạ kẽm D75.6 1.5 16.45 14,950 245,928
1.8 19.66 14,950 293,917
2 21.78 14,950 325,611
2.3 24.95 14,950 373,003
2.5 27.04 14,950 404,248
2.8 30.16 14,950 450,892
3 32.23 14,950 481,839
3.2 34.28 14,950 512,486
Ống thép mạ kẽm D88.3 1.5 19.27 14,950 288,087
1.8 23.04 14,950 344,448
2 25.54 14,950 381,823
2.3 29.27 14,950 437,587
2.5 31.74 14,950 474,513
2.8 35.42 14,950 529,529
3 37.87 14,950 566,157
3.2 40.3 14,950 602,485
Ống thép mạ kẽm D108.0 1.8 28.29 14,950 422,936
2 31.37 14,950 468,982
2.3 35.97 14,950 537,752
2.5 39.03 14,950 583,499
2.8 43.59 14,950 651,671
3 46.61 14,950 696,820
3.2 49.62 14,950 741,819
Ống thép mạ kẽm D113.5 1.8 29.75 14,950 444,763
2 33 14,950 493,350
2.3 37.84 14,950 565,708
2.5 41.06 14,950 613,847
2.8 45.86 14,950 685,607
3 49.05 14,950 733,298
3.2 52.23 14,950 780,839
Ống thép mạ kẽm D126.8 1.8 33.29 14,950 497,686
2 36.93 14,950 552,104
2.3 42.37 14,950 633,432
2.5 45.98 14,950 687,401
2.8 51.37 14,950 767,982
3 54.96 14,950 821,652
3.2 58.52 14,950 874,874
  Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Gia Lai

 

thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Đồng Nai

Để nhận được bảng giá tốt nhất, sớm nhất cùng các ưu đãi hấp dẫn khác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D21.2 1.6 4.64 20,450 94,888
1.9 5.48 20,450 112,066
2.1 5.94 20,450 121,473
2.6 7.26 20,450 148,467
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D26.65 1.6 5.93 20,450 121,269
1.9 6.96 20,450 142,332
2.1 7.7 20,450 157,465
2.3 8.29 20,450 169,531
2.6 9.36 20,450 191,412
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D33.5 1.6 7.56 20,450 154,602
1.9 8.89 20,450 181,801
2.1 9.76 20,450 199,592
2.3 10.72 20,450 219,224
2.6 11.89 20,450 243,151
3.2 14.4 20,450 294,480
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D42.2 1.6 9.62 20,450 196,729
1.9 11.34 20,450 231,903
2.1 12.47 20,450 255,012
2.3 13.56 20,450 277,302
2.6 15.24 20,450 311,658
2.9 16.87 20,450 344,992
3.2 18.6 20,450 380,370
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D48.1 1.6 11.01 20,450 225,155
1.9 12.99 20,450 265,646
2.1 14.3 20,450 292,435
2.3 15.59 20,450 318,816
2.5 16.98 20,450 347,241
2.9 19.38 20,450 396,321
3.2 21.42 20,450 438,039
3.6 23.71 20,450 484,870
1.9 16.31 20,450 333,540
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D59.9 2.1 17.97 20,450 367,487
2.3 19.61 20,450 401,025
2.6 22.16 20,450 453,172
2.9 24.48 20,450 500,616
3.2 26.86 20,450 549,287
3.6 30.18 20,450 617,181
4 33.1 20,450 676,895
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D75.6 2.1 22.85 20,450 467,283
2.3 24.96 20,450 510,432
2.5 27.04 20,450 552,968
2.7 29.14 20,450 595,913
2.9 31.37 20,450 641,517
3.2 34.26 20,450 700,617
3.6 38.58 20,450 788,961
4 42.41 20,450 867,285
4.2 44.4 20,450 907,980
4.5 47.37 20,450 968,717
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D88.3 2.1 26.8 20,450 548,060
2.3 29.28 20,450 598,776
2.5 31.74 20,450 649,083
2.7 34.22 20,450 699,799
2.9 36.83 20,450 753,174
3.2 40.32 20,450 824,544
3.6 50.22 20,450 1,026,999
4 50.21 20,450 1,026,795
4.2 52.29 20,450 1,069,331
4.5 55.83 20,450 1,141,724
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D108.0 2.5 39.05 20,450 798,573
2.7 42.09 20,450 860,741
2.9 45.12 20,450 922,704
3 46.63 20,450 953,584
3.2 49.65 20,450 1,015,343
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D113.5 2.5 41.06 20,450 839,677
2.7 44.29 20,450 905,731
2.9 47.48 20,450 970,966
3 49.07 20,450 1,003,482
3.2 52.58 20,450 1,075,261
3.6 58.5 20,450 1,196,325
4 64.84 20,450 1,325,978
4.2 67.94 20,450 1,389,373
4.4 71.07 20,450 1,453,382
4.5 72.62 20,450 1,485,079
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D141.3 4 80.46 20,450 1,645,407
4.8 96.54 20,450 1,974,243
5.6 111.66 20,450 2,283,447
6.6 130.62 20,450 2,671,179
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D168.3 4 96.24 20,450 1,968,108
4.8 115.62 20,450 2,364,429
5.6 133.86 20,450 2,737,437
6.4 152.16 20,450 3,111,672
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D219.1 4.8 151.56 20,450 3,099,402
5.2 163.32 20,450 3,339,894
5.6 175.68 20,450 3,592,656
6.4 199.86 20,450 4,087,137
  Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Thành phố Hồ Chí Minh

 

thép ống đen

Báo giá thép ống đen Hòa Phát tại Đồng Nai

Để nhận được bảng giá tốt nhất, sớm nhất cùng các ưu đãi hấp dẫn khác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép đen D12.7 1 1.73 14,550 25,172
1.1 1.89 14,550 27,500
1.2 2.04 14,550 29,682
Ống thép đen D15.9 1 2.2 14,550 32,010
1.1 2.41 14,550 35,066
1.2 2.61 14,550 37,976
1.4 3 14,550 43,650
1.5 3.2 14,550 46,560
1.8 3.76 14,550 54,708
Ống thép đen D21.2 1 2.99 14,550 43,505
1.1 3.27 14,550 47,579
1.2 3.55 14,550 51,653
1.4 4.1 14,550 59,655
1.5 4.37 14,550 63,584
1.8 5.17 14,550 75,224
2 5.68 14,550 82,644
2.3 6.43 14,550 93,557
2.5 6.92 14,550 100,686
Ống thép đen D26.65 1 3.8 14,550 55,290
1.1 4.16 14,550 60,528
1.2 4.52 14,550 65,766
1.4 5.23 14,550 76,097
1.5 5.58 14,550 81,189
1.8 6.62 14,550 96,321
2 7.29 14,550 106,070
2.3 8.29 14,550 120,620
2.5 8.93 14,550 129,932
Ống thép đen D33.5 1 4.81 14,550 69,986
1.1 5.27 14,550 76,679
1.2 5.74 14,550 83,517
1.4 6.65 14,550 96,758
1.5 7.1 14,550 103,305
1.8 8.44 14,550 122,802
2 9.32 14,550 135,606
2.3 10.62 14,550 154,521
2.5 11.47 14,550 166,889
2.8 12.72 14,550 185,076
3 13.54 14,550 197,007
3.2 14.35 14,550 208,793
Ống thép đen D38.1 1 5.49 14,550 79,880
1.1 6.02 14,550 87,591
1.2 6.55 14,550 95,303
1.4 7.6 14,550 110,580
1.5 8.12 14,550 118,146
1.8 9.67 14,550 140,699
2 10.68 14,550 155,394
2.3 12.18 14,550 177,219
2.5 13.17 14,550 191,624
2.8 14.63 14,550 212,867
3 15.58 14,550 226,689
3.2 16.53 14,550 240,512
Ống thép đen D42.2 1.1 6.69 14,550 97,340
1.2 7.28 14,550 105,924
1.4 8.45 14,550 122,948
1.5 9.03 14,550 131,387
1.8 10.76 14,550 156,558
2 11.9 14,550 173,145
2.3 13.58 14,550 197,589
2.5 14.69 14,550 213,740
2.8 16.32 14,550 237,456
3 17.4 14,550 253,170
3.2 18.47 14,550 268,739
Ống thép đen D48.1 1.2 8.33 14,550 121,202
1.4 9.67 14,550 140,699
1.5 10.34 14,550 150,447
1.8 12.33 14,550 179,402
2 13.64 14,550 198,462
2.3 15.59 14,550 226,835
2.5 16.87 14,550 245,459
2.8 18.77 14,550 273,104
3 20.02 14,550 291,291
3.2 21.26 14,550 309,333
Ống thép đen D59.9 1.4 12.12 14,550 176,346
1.5 12.96 14,550 188,568
1.8 15.47 14,550 225,089
2 17.13 14,550 249,242
2.3 19.6 14,550 285,180
2.5 21.23 14,550 308,897
2.8 23.66 14,550 344,253
3 25.26 14,550 367,533
3.2 26.85 14,550 390,668
Ống thép đen D75.6 1.5 16.45 14,550 239,348
1.8 49.66 14,550 722,553
2 21.78 14,550 316,899
2.3 24.95 14,550 363,023
2.5 27.04 14,550 393,432
2.8 30.16 14,550 438,828
3 32.23 14,550 468,947
3.2 34.28 14,550 498,774
Ống thép đen D88.3 1.5 19.27 14,550 280,379
1.8 23.04 14,550 335,232
2 25.54 14,550 371,607
2.3 29.27 14,550 425,879
2.5 31.74 14,550 461,817
2.8 35.42 14,550 515,361
3 37.87 14,550 551,009
3.2 40.3 14,550 586,365
Ống thép đen D108.0 1.8 28.29 14,550 411,620
2 31.37 14,550 456,434
2.3 35.97 14,550 523,364
2.5 39.03 14,550 567,887
2.8 45.86 14,550 667,263
3 46.61 14,550 678,176
3.2 49.62 14,550 721,971
Ống thép đen D113.5 1.8 29.75 14,550 432,863
2 33 14,550 480,150
2.3 37.84 14,550 550,572
2.5 41.06 14,550 597,423
2.8 45.86 14,550 667,263
3 49.05 14,550 713,678
3.2 52.23 14,550 759,947
4 64.81 14,550 942,986
Ống thép đen D126.8 1.8 33.29 14,550 484,370
2 36.93 14,550 537,332
2.3 42.37 14,550 616,484
2.5 45.98 14,550 669,009
2.8 54.37 14,550 791,084
3 54.96 14,550 799,668
3.2 58.52 14,550 851,466

 

thép ống đen cỡ lớn

Báo giá thép ống đen cỡ lớn tại Đồng Nai

Để nhận được bảng giá tốt nhất, sớm nhất cùng các ưu đãi hấp dẫn khác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép đen cỡ lớn D141.3 3.96 80.46 14,050 1,130,463
4.78 96.54 14,050 1,356,387
5.56 111.66 14,050 1,568,823
6.35 130.62 14,050 1,835,211
Ống thép đen cỡ lớn D168.3 3.96 96.24 14,630 1,407,991
4.78 115.62 14,630 1,691,521
5.56 133.86 14,630 1,958,372
6.35 152.16 14,630 2,226,101
Ống thép đen cỡ lớn D219.1 4.78 151.56 14,630 2,217,323
5.16 163.32 14,630 2,389,372
5.56 175.68 14,630 2,570,198
6.35 199.86 14,630 2,923,952
Ống thép đen cỡ lớn D273 6.35 250.5 17,125 4,289,813
7.8 306.06 17,125 5,241,278
9.27 361.68 17,125 6,193,770
Ống thép đen cỡ lớn D323.9 4.57 215.82 17,125 3,695,918
6.35 298.2 17,125 5,106,675
8.38 391.02 17,125 6,696,218
Ống thép đen cỡ lớn D355.6 4.78 247.74 17,125 4,242,548
6.35 328.02 17,125 5,617,343
7.93 407.52 17,125 6,978,780
9.53 487.5 17,125 8,348,438
11.1 565.56 17,125 9,685,215
12.7 644.04 17,125 11,029,185
Ống thép đen cỡ lớn D406 6.35 375.72 17,125 6,434,205
7.93 467.34 17,125 8,003,198
9.53 559.38 17,125 9,579,383
12.7 739.44 17,125 12,662,910
Ống thép đen cỡ lớn D457.2 6.35 526.26 17,125 9,012,203
7.93 526.26 17,125 9,012,203
9.53 630.96 17,125 10,805,190
11.1 732.3 17,125 12,540,638
Ống thép đen cỡ lớn D508 6.35 471.12 17,125 8,067,930
9.53 702.54 17,125 12,030,998
12.7 930.3 17,125 15,931,388
Ống thép đen cỡ lớn D610 6.35 566.88 17,125 9,707,820
7.93 846.3 17,125 14,492,888
12.7 1121.88 17,125 19,212,195
  Báo giá thép ống 190 mới nhất năm 2024

Ứng dụng của thép ống đen, mạ kẽm

Thép ống được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Khả năng chống mài mòn tốt, tiết kiệm chi phí, bền chắc,… mà chúng được lựa chọn trong các ngành nghề như:

– Xây dựng công trình: Trong các công trình xây dựng, chúng ta thấy rất nhiều thép ống, chúng được sử dụng để lắp đặt nhà tiền chế, hệ thống phòng cháy chữa cháy, tháp truyền thanh, tháp anten, hệ thống luồn dây cáp,.. Khả năng chịu tải lực lớn giúp thép ống được dùng làm dàn giáo mà không cần sử dụng đinh vít.

– Công nghiệp kỹ thuật: Ống thép nói chung cũng là nguyên liệu chính trong chế tạo khung ô tô, xe máy, xe đạp và các công trình máy móc yêu cầu tính chắc chắn, bền bỉ cao, hệ thống cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng trên đường, đường ống dẫn dầu, khí đốt, ống thoát nước, trụ viễn thông… 

– Đời sống hàng ngày: Các loại thép hộp được dùng nhiều làm khung tủ, cán dao, dụng cụ trong bếp, cửa, rào, thiết bị trang trí nội thất, ngoại thất… 

Ưu điểm của các loại thép ống

Thép hình ống được sử dụng rất nhiều trong thực tế bởi chúng sở hữu rất nhiều ưu điểm mà các dòng thép cùng loại không có được. Cụ thể là:

– Mặc dù ống thép rỗng như lại chịu được áp lực lớn, độ bền cao

– Độ cứng tốt, ít bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực 

– Thép ống mạ kẽm còn sử dụng được ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt, công trình đặc thù. 

– Tuổi thọ cao, lên tới 50 – 70 năm 

– Dễ dàng lắp đặt và thi công công trình 

– Trọng lượng thấp, cấu trúc rỗng dễ dàng mang vác và xây dựng

– Chi phí bảo trì và lắp đặt thấp

– Mẫu mã và kích thước đa dạng, dễ dàng lựa chọn vào nhiều mục đích khác nhau 

– Tính thẩm mỹ cao

– Dễ dàng phát hiện sai sót và sửa chữa bằng mắt thường..

Mua thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai rẻ nhất ở đâu?

Trên thị trường hiện nay, để tìm được đại lý phân phối thép ống giá rẻ nhưng đảm bảo chất lượng và uy tín là điểu không dễ. Bạn nên tìm đến những đại lý lớn, đại lý hoạt động lâu năm và được đánh giá cao từ nhiều khách hàng khác nhau.

Công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi là đại lý lớn mà quý khách nên tìm đến. Chúng tôi chuyên phân phối sắt thép, thép ống, thép hình, thép hộp, vật liệu xây dựng… cho các tỉnh thành ở khu vực miền Nam và miền Trung. Chúng tôi có nhiều chi nhánh được đặt ở khắp các tỉnh thành khác nhau.

Đến với Trường Thịnh Phát, quý khách an tâm về giá cả. Chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai mới nhất, giá luôn được niêm yết rõ ràng. Vì thép được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy không qua trung gian nên giá thép luôn cạnh tranh rẻ nhất hiện nay.

Chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo tốt nhất, hàng chính hãng mới 100%. Chúng tôi cam kết cung cấp đúng và đầy đủ thông tin sản phẩm cũng như nguồn gốc xuất xứ trên mỗi đơn hàng.

Trường Thịnh Phát – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long ….

Địa chỉ cung cấp thép ống đen, mạ kẽm tại Đồng Nai uy tín, chiết khấu cao, nhiều ưu đãi

Công ty Trường Thịnh Phát luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn. Bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu của nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý khách. Chúng tôi luôn luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, hướng khách hàng tới những sản phẩm tốt nhất.

Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực luôn sẵn sàng tư vấn nhiệt tình hiệu quả. Vì vậy quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa trọn hưng phước là nhà cung cấp cho mình.

Không chỉ cung cấp thép ống chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: thép hình, thép hộp, thép tấm, xà gồ, thép ray, tôn lợp mái, vật liệu xây dựng,… Tất cả các sản phẩm đều cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn, giá rẻ nhất thị trường và giao hàng nhanh chóng rộng khắp trên toàn quốc.

Đặc biết chúng tôi sẽ có phần chiết khấu cao khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn. Với những khách hàng thân thiết sẽ có những ưu đãi hấp dẫn khác.

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….

0967483714