Sắt thép Pomina được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản tiên tiến có sự bền bỉ và chịu lực tốt. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dòng thép cây gân Pomina xin vui lòng xem bảng báo giá sát thép cây gân Pomina mới nhất do Trường Thịnh Phát đang phân phối. Lưu ý, giá này chỉ mang tính tham khảo nên vui lòng liên hệ Hotline để được báo giá chính xác nhất.
Bảng giá sắt thép cây gân Pomina này được cập nhật theo các loại CB300, CB400 và CB500. Chi tiết giá thép cây gân Pomina chi tiết vui lòng xem qua bảng sau.
Báo giá thép thanh vằn Pomina CB300 – SD295
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp thép thanh vằn Pomina CB300 – SD295 với giá như sau:
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB300/SD295 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.25 | 28.900 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.77 | 28.850 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.45 | 28.750 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.56 | 28.850 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.23 | 28.700 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.45 | 28.700 |
Lưu ý: Giá này chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline để nhận báo giá chính xác nhất
Báo giá thép thanh vằn Pomina CB400, CB500
Thép CB400V và CB500 là tiêu chuẩn Việt Nam – tiêu chuẩn dành cho thép cốt bê tông – thép thanh vằn (TCVN 1651-2:2018), ký hiệu này phản ánh mức độ chịu lực và độ bền của thép tương tự như tiêu chuẩn Mác đối với bê tông tươi. Giá thép Pomina CB400 và CB500 cập nhật mới nhất như sau:
Xem thêm: Báo giá thép ống Lê Phan Gia.
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB400/CB500 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.93 | 19.500 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.98 | 19.500 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.6 | 19.600 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.76 | 19.650 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.47 | 19.650 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.75 | 19.650 |
Thép cây Pomina phi 22 | 33.54 | 19.650 |
Thép cây Pomina phi 25 | 43.7 | 19.650 |
Thép cây Pomina phi 28 | 54.81 | 19.650 |
Thép cây Pomina phi 32 | 71.62 | 19.950 |
Lưu ý: Giá này chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline để nhận báo giá chính xác nhất
Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Pomina
Barem thép cây Pomina
Tên hàng | Chiều dài (m/cây) | Khối lượng CB3
(Kg/cây) |
Khối lượng CB4
(Kg/cây) |
Số cây/bó |
D10 | 11.7 | 6.25 | 6.93 | 230 |
D12 | 11.7 | 9.77 | 9.98 | 200 |
D14 | 11.7 | 13.45 | 13.6 | 140 |
D16 | 11.7 | 17.56 | 17.76 | 120 |
D18 | 11.7 | 22.23 | 22.47 | 100 |
D20 | 11.7 | 27.45 | 27.75 | 80 |
D22 | 11.7 | 33.54 | 60 | |
D25 | 11.7 | 43.7 | 50 | |
D28 | 11.7 | 54.81 | 40 | |
D32 | 11.7 | 71.62 | 3 |
Xem thêm: Báo giá tôn Pomina.
Đặc tính cơ lý sắt thép cây Pomina
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:2008
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
Theo tiêu chuẩn khác (JIS G3112:2010, ASTM A615/A615M,…)
Xem thêm: Báo giá thép ống Hữu Liên.
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16)
d=5d (d>16) |
||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16)
d=5d (18<=d<=28) d=7d (29<=d<=42) d=9d (d>=43) |
Quý khách hàng hiện đang có nhu cầu mua thép thanh vằn Pomina, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được nhân viên tư vấn và báo giá sắt thép cây gân Pomina chính xác nhất đã bao gồm chi phí chiết khấu. – Trường Thịnh Phát hân hạnh khi được phục vụ bạn.