Nhà sản xuất Pomina cung cấp nhiều loại tôn với độ dày, lớp mạ, màu sắc và kiểu sóng khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Sau đây là báo giá tôn Pomina chính hãng mới nhất tại Trường Thịnh Phát, giúp quý khách dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Xem thêm: Báo giá thép ống siêu âm.
Báo giá tôn Pomina mạ kẽm
Sau đây là báo giá tôn mạ kẽm của Pomina mà Trường Thịnh Phát phân phối với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Đơn giá của sản phẩm tôn mạ kẽm dao động từ 52.000VNĐ/m đến dưới 100.000VNĐ/m, phù hợp với ngân sách của mọi loại công trình xây dựng.
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m)
|
Tôn kẽm 3 dem 20 | 2,6 | 52.000 |
Tôn kẽm 3 dem 50 | 3 | 55.000 |
Tôn kẽm 3 dem 80 | 3,25 | 57.000 |
Tôn kẽm 4 dem 00 | 3,5 | 61.000 |
Tôn kẽm 4 dem 30 | 3,8 | 67.000 |
Tôn kẽm 4 dem 50 | 3,95 | 73.000 |
Tôn kẽm 4 dem 80 | 4,15 | 75.000 |
Tôn kẽm 5 dem 00 | 4,5 | 78.000 |
Lưu ý: Báo giá tôn mạ kẽm Pomina chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Quý khách vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát để nhận báo giá chính xác.
Xem thêm: Cập nhật báo giá thép xây dựng Tungho.
Báo giá tôn Pomina lạnh
Tôn lạnh Pomina có độ dày từ 4 dem đến 5 dem, trọng lượng từ 3,5 đến 4,4 kg/m, giá chỉ từ 94.000đ/m đến 111.000đ/m. Tôn lạnh có khả năng cách nhiệt tốt, chống nóng, làm tấm lợp, vách ngăn, cửa cuốn, trang trí nội ngoại thất,… Nếu quý khách đang quan tâm có thể xem qua báo giá tôn lạnh Pomina đầy đủ và được cập nhật mới mỗi ngày tại Trường Thịnh Phát:
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m)
|
Tôn lạnh 4 dem | 3,5 | 94.000 |
Tôn lạnh 4.5 dem | 3,9 | 103.000 |
Tôn lạnh 5 dem | 4,4 | 111.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chưa tính thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển. Hãy liên hệ với Trường Thịnh Phát để có thông tin báo giá tôn lạnh Pomina mới nhất.
Báo giá tôn Pomina màu
Tôn màu Pomina có độ dày từ 3 dem đến 5 dem, trọng lượng từ 2,5 đến 4,5 kg/m. Đơn giá chỉ từ 77.000 đến 115.000đ/m. Sản phẩm tôn màu của hãng Pomina có bảng màu đa dạng để quý khách chọn lựa, vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát để nhận hỗ trợ nhanh nhất. Dưới đây là báo giá mới cập nhật của tôn màu Pomina chính hãng:
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m)
|
Tôn màu 3 dem | 2,5 | 77.000 |
Tôn màu 3.5 dem | 3 | 81.000 |
Tôn màu 4 dem | 3,5 | 96.000 |
Tôn màu 4.5 dem | 3,9 | 106.500 |
Tôn màu 5 dem | 4,5 | 115.000 |
Lưu ý: Vui lòng lưu ý rằng giá hiển thị không bao gồm VAT và phí vận chuyển. Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng với thông tin giá tôn màu Pomina mới nhất.
Báo giá tôn Pomina sóng ngói
Thiết kế vân tôn sóng nhám giả ngói của thương hiệu Pomia nổi tiếng với kiểu dáng đẹp, truyền thống, độ bền cao và thoáng mát khi sử dụng. Sản phẩm tôn sóng giả ngói có nhiều loại sóng, màu sắc đa dạng và độ dày từ 4 dem – 5 dem, thích hợp cho công trình nhà ở, đơn giá từ 86.000đ đến 101.000đ/m. Các mã màu phổ biến nhất của dòng tôn này là WGRA01, WRED01, WRED02, WGRE01.
Độ dày |
Đơn giá (VNĐ/m)
|
Tôn giả ngói 4 dem 00 | 86.000 |
Tôn giả ngói 4 dem 50 | 92.000 |
Tôn giả ngói 5 dem 00 | 101.000 |
Lưu ý: Báo giá tôn sóng ngói Pomina bên trên chỉ mang tính tham khảo. Để biết giá tôn sóng giả ngói chính xác tại thời điểm mua, vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát.
Báo giá tôn Pomina cách nhiệt
Sản phẩm tôn cách nhiệt của Pomina với mã tôn Shield Viet AZ150 và lớp phủ bề mặt của loại Crystal®, được đánh giá cao với khả năng cách nhiệt tốt, chống nóng, chống ăn mòn. Trường Thịnh Phát chuyên phân phối tôn cách nhiệt Pomina có độ dày từ 3 dem – 5 dem, được đổ PU chuyên nghiệp. Mức giá phổ biến nhất trong báo giá tôn cách nhiệt Pomina là từ 111.000VNĐ.
Xem thêm: Báo giá thép tấm ss400/A36.
Độ dày |
Đơn giá (VNĐ/m)
|
Tôn 3 dem 00 + Đổ PU | 111.000 |
Tôn 3 dem 50 + Đổ PU | 126.000 |
Tôn 4 dem 00 + Đổ PU | 132.000 |
Tôn 4 dem 50 + Đổ PU | 141.000 |
Tôn 5 dem 00 + Đổ PU | 150.000 |
Lưu ý: Trường Thịnh Phát sẽ cung cấp cho bạn báo giá tôn cách nhiệt Pomina có VAT và phí vận chuyển. Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh nhất!
Thông tin về về tôn Pomina
Tôn Pomina là một sản phẩm thuộc Công ty Cổ phần Tôn Pomina, được thành lập vào năm 2017. Đây là thương hiệu nổi bật trên thị trường nhờ vào chất lượng cao và dây chuyền sản xuất hiện đại từ Ý. Các sản phẩm tôn của Pomina như tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn giả ngói và tôn chống nóng đều đạt tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản) và TCVN (Việt Nam).
Phân loại và thông số kỹ thuật Pomina
Dưới đây là thông tin chi tiết về các sản phẩm tôn của Tôn Pomina và kèm theo các thông số kỹ thuật cho từng loại.
Tôn kẽm Pomina
Tôn kẽm Pomina cung cấp tôn kẽm chất lượng cao từ thép cán nguội mạ kẽm, ủ lò NOF và mạ kẽm nhúng nóng, phủ crom bảo vệ, chống oxy hóa hiệu quả, độ bền cao, giá cạnh tranh. Đặc điểm nổi bật:
- Bề mặt mạ kẽm và crom.
- Độ bền uốn cao (0÷3 T).
- Khối lượng lớp mạ kẽm dày (Z12: 120 g/m2/2 mặt, Z27: 270g/m2/2 mặt).
- Giới hạn chảy cao (≥ 270 MPa).
Thông số | Giá trị |
Độ dày BMT (mm) | 0.30mm – 0.55mm |
Khổ rộng | 1.000mm – 1.200mm |
Lớp mạ kẽm | Z100, Z120, Z150 |
Lớp phủ bề mặt | Chống bám bẩn, chống ăn mòn |
Màu sắc | Xanh, Xám, Đỏ, Nâu |
Trọng lượng (kg/m2) | 2.5 – 4.5 kg/m² |
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3302, TCVN 7470 |
Ứng dụng | Mái nhà dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, vách ngăn |
Bảo hành | 10 năm chống thủng, 5 năm chống phai màu |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt.
Tôn lạnh Pomina
Tôn lạnh Pomina phù hợp mọi công trình với nhiều ưu điểm vượt trội: biên tôn thẳng, vân đều, lớp bảo vệ anti-finger, thép G300-G550, tiêu chuẩn JIS G3321, TCVN 7470, lớp mạ AZ70/AZ100 và bảo hành chống ăn mòn thủng 5-10 năm.
Lớp mạ tôn | Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15)
|
AZ70
|
1200
|
0.23 | 0.25 | 02.06 |
0.28 | 0.30 | 2.53 | ||
0.33 | 0.35 | 3.00 | ||
0.38 | 0.40 | 3.52 | ||
AZ100
|
1200
|
0.32 | 0.35 | 03.04 |
0.37 | 0.40 | 3.56 | ||
0.42 | 0.45 | 04.03 | ||
0.47 | 0.50 | 4.50 | ||
0.52 | 0.55 | 4.97 | ||
0.57 | 0.60 | 5.44 |
Tôn màu Pomina
Với độ dày lớp mạ AZ50, bề mặt PomiColor phủ lớp sơn cao cấp 17/05 cùng bảng màu phong phú, tôn màu Pomina sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được chế tạo từ thép G300 – G500 với tỷ lệ lớp mạ 55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silic, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật JIS G3322, đảm bảo độ bền theo thời gian và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Xem thêm: Báo giá tôn Sóng Thần.
Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15)
|
1200
|
0.22 | 0.25 | 02.08 |
0.27 | 0.30 | 2.55 | |
0.32 | 0.35 | 03.02 | |
0.37 | 0.40 | 3.54 | |
0.42 | 0.45 | 04.01 | |
0.47 | 0.50 | 4.48 | |
0.52 | 0.55 | 4.95 | |
0.57 | 0.60 | 5.42 |
Tôn sóng ngói Pomina
Tôn sóng ngói của Tôn Pomina, đặc biệt là tôn Pomina Granite, được thiết kế với bề mặt nhám giúp tạo hình chân thật giống ngói truyền thống, nhưng vẫn mang lại độ bền cao hơn so với ngói đất nung. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Tôn sóng ngói Pomina:
Thông số | Giá trị |
Độ dày BMT (mm) | 0.35mm – 0.55mm |
Loại sóng | Sóng ngói Tây, sóng ngói tròn, sóng ngói truyền thống |
Khổ rộng | 1.200mm |
Màu sắc | Xanh xà cừ, Xám tinh vân, Nâu trầm tích, Đỏ địa nhiệt |
Bề mặt | Bề mặt nhám, chống bám bẩn, chống ăn mòn |
Bảo hành | Chống thủng 10 năm, chống phai màu 5 năm |
Ứng dụng | Nhà ở, biệt thự, các công trình cao cấp |
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3321, TCVN 7470 |
Lớp mạ | AZ150 |
Trọng lượng (kg/m2) | 4.0 – 4.5 kg/m² |
Tôn cán sóng Pomina
Tôn cán sóng của Tôn Pomina được gia công với nhiều loại sóng khác nhau như 5 sóng, 9 sóng, và 13 sóng. Đây là loại tôn phổ biến, được sử dụng rộng rãi cho các công trình công nghiệp, nhà kho và nhà ở.
Thông số | Giá trị |
Độ dày BMT (mm) | 0.30mm – 0.55mm |
Số lượng sóng | 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 13 sóng |
Khổ rộng | 1.200mm |
Lớp mạ | AZ100, AZ150, mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm |
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3321, TCVN 7470 |
Ứng dụng | Nhà xưởng, nhà kho, mái lợp công trình công nghiệp |
Trọng lượng (kg/m2) | 3.0 – 5.0 kg/m² |
Tôn cách nhiệt Pomina
Tôn cách nhiệt Pomina là sản phẩm chuyên dụng để giúp giảm nhiệt độ trong các công trình, đặc biệt phù hợp với khí hậu nóng của Việt Nam. Sản phẩm này được sử dụng nhiều cho các công trình nhà ở, nhà máy, kho bãi.
Thông số | Giá trị |
Độ dày BMT (mm) | 0.35mm – 0.55mm |
Lớp cách nhiệt | Polyurethane (PU) |
Độ dày lớp cách nhiệt | 16mm – 20mm |
Khả năng cách nhiệt | Giảm từ 5°C – 6°C |
Khổ rộng | 1.200mm |
Lớp mạ | Pomina Crystal AZ100, AZ150 |
Ứng dụng | Nhà ở, công trình công nghiệp, chống nóng hiệu quả |
Trọng lượng (kg/m2) | 4.0 – 5.0 kg/m² |
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3321, TCVN 7470 |
Các báo giá chỉ mang tính tương đối nên quý khách có nhu cầu mua sản phẩm tôn của thương hiệu Pomina vui lòng liên hệ trực tiếp tới Trường Thịnh Phát qua số hotline: 0967483714