Báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành chính hãng, giá cạnh tranh #1

Cần tìm báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành giá cả cạnh tranh, chính hãng và chiết khấu lên tới 15%? Trường Thịnh Phát cung cấp đa dạng quy cách và độ dày để đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Đơn cử, thép hộp vuông 12×12 với độ dày 0.85mm chỉ có giá 16.000 VNĐ/cây. Giá cả cập nhật liên tục, đảm bảo bạn luôn nhận được báo giá tốt nhất thị trường. Xem thêm bảng giá thép hộp Việt Thành chi tiết dưới đây!

Cập nhật bảng báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành hôm nay

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng các loại từ nhiều thương hiệu khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp Việt Thành, xin mời xem qua báo giá bên dưới.

Giá thép hộp Việt Thành hôm nay mới nhất
Giá thép hộp Việt Thành hôm nay mới nhất

Báo giá sắt thép hộp Việt Thành vuông đen, chữ nhật đen

Sắt thép hộp vuông đen Việt Thành là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, được sản xuất tại Việt Nam. Nó có hình dạng là một ống rỗng có tiết diện vuông, được làm từ thép cán nóng và có màu đen tự nhiên.

  • Chiều dài: 6 mét/cây.
  • Chất liệu: Thép cán nóng có màu đen tự nhiên.
  • Giá thép hộp vuông đen Việt Thành nằm trong khoảng 16.000 đến 545.500 VNĐ/cây.
  • Giá thép hộp chữ nhật đen Việt Thành dao động từ 20.100 đến 487.300 VNĐ/cây.

Bảng giá sắt thép hộp Việt Thành vuông đen:

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/ cây) Giá bán (VNĐ/cây)
12×12 0.65 1.26 16.000
12×12 0.75 1.45 19.000
12×12 0.85 1.66 21.900
12×12 0.95 1.88 24.800
12×12 1.05 2.13 28.100
14×14 0.65 1.55 20.500
14×14 0.75 1.79 23.600
14×14 0.85 2.00 26.400
14×14 0.95 2.88 38.000
14×14 1.10 2.54 33.500
14×14 1.20 2.79 36.800
16×16 0.65 1.80 23.800
16×16 0.75 2.09 27.600
16×16 0.85 2.37 31.300
16×16 0.95 2.65 35.000
16×16 1.10 2.96 39.100
16×16 1.20 3.25 42.900
25×25 0.65 2.86 37.800
25×25 0.75 3.31 43.700
25×25 0.85 3.75 49.500
25×25 0.95 4.20 55.400
25×25 1.05 4.56 60.200
25×25 1.10 4.69 61.900
25×25 1.20 5.15 68.000
25×25 1.40 5.81 76.700
30×30 0.65 3.46 47.700
30×30 0.75 4.00 55.200
30×30 0.85 4.54 62.700
30×30 0.95 5.09 70.200
30×30 1.05 5.52 76.200
30×30 1.10 5.68 78.400
30×30 1.20 6.22 85.800
30×30 1.40 7.04 97.200
30×30 1.70 8.67 119.600
30×30 1.80 9.20 127.000
38×38 0.65 4.43 61.100
38×38 0.75 5.12 70.700
38×38 0.85 5.81 80.200
38×38 0.95 6.50 89.700
38×38 1.05 7.20 99.400
38×38 1.40 9.00 124.200
38×38 1.70 11.00 151.800
38×38 1.80 11.70 161.500
40×40 0.85 6.13 84.600
40×40 0.95 6.86 94.700
40×40 1.05 7.44 102.700
40×40 1.10 7.66 105.700
40×40 1.20 8.40 115.900
40×40 1.30 9.12 125.900
40×40 1.40 9.49 131.000
40×40 1.70 11.60 160.100
40×40 1.80 12.40 171.100
50×50 0.95 8.63 119.100
50×50 1.05 9.36 129.200
50×50 1.10 9.64 133.000
50×50 1.20 10.56 145.700
50×50 1.30 11.48 158.400
50×50 1.40 11.93 164.600
50×50 1.70 14.70 202.900
50×50 1.80 15.62 215.600
50×50 2.00 17.90 247.000
75×75 1.05 14.17 208.300
75×75 1.10 14.58 214.300
75×75 1.30 17.36 255.200
75×75 1.40 18.06 265.500
75×75 1.70 22.23 326.800
75×75 1.80 23.62 347.200
75×75 2.00 17.90 263.100
90×90 1.30 20.74 304.900
90×90 1.40 21.55 316.800
90×90 1.70 26.53 390.000
90×90 1.80 28.20 414.500
100×100 1.10 19.48 286.400
100×100 1.30 23.19 340.900
100×100 1.40 24.12 354.600
100×100 1.70 29.70 436.600
100×100 1.80 31.55 463.800
100×100 2.00 37.11 545.500

Bảng giá sắt thép hộp Việt Thành chữ nhật đen:

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/ cây) Giá bán (VNĐ/cây)
10×20 0.78 1.98 20.100
10×20 0.88 2.25 25.700
10×20 0.98 2.55 33.700
10×20 1.05 2.73 36.000
10×20 1.10 2.81 37.100
13×26 0.78 2.54 33.500
13×26 0.88 2.88 38.000
13×26 0.98 3.23 42.600
13×26 1.05 3.51 46.300
13×26 1.01 3.61 47.700
13×26 1.20 3.95 52.100
20×40 0.78 4.00 52.800
20×40 0.88 4.54 59.900
20×40 0.98 5.09 67.200
20×40 1.05 5.52 72.900
20×40 1.10 5.68 75.000
20×40 1.20 6.22 82.100
20×40 1.30 6.77 89.400
20×40 1.40 7.04 92.900
25×50 0.78 5.00 66.000
25×50 0.88 5.73 75.600
25×50 0.98 6.40 84.500
25×50 1.05 6.96 91.900
25×50 1.10 7.17 94.600
25×50 1.20 7.85 103.600
25×50 1.30 8.53 112.600
25×50 1.40 8.88 117.200
30×60 0.78 6.09 84.000
30×60 0.88 6.92 95.500
30×60 0.98 7.74 106.800
30×60 1.05 8.40 115.900
30×60 1.10 8.65 119.400
30×60 1.20 9.48 130.800
30×60 1.30 10.30 142.100
30×60 1.40 10.71 147.800
30×60 1.70 13.20 182.200
30×60 1.80 14.10 194.600
30×60 2.00 16.10 222.200
30×90 1.05 11.28 155.700
30×90 1.10 11.62 160.400
30×90 1.20 12.73 175.700
30×90 1.30 13.86 191.300
30×90 1.40 14.40 198.700
40×80 1.10 11.62 160.400
40×80 1.20 12.73 175.700
40×80 1.30 13.86 191.300
40×80 1.40 14.40 198.700
50×100 1.10 14.58 214.300
50×100 1.20 15.98 234.900
50×100 1.30 17.37 255.300
50×100 1.40 18.00 264.600
50×100 1.70 22.23 326.800
50×100 1.80 23.62 347.200
50×100 2.00 27.78 408.400
60×120 1.30 20.72 304.600
60×120 1.40 21.55 316.800
60×120 1.70 26.52 389.800
60×120 1.80 28.20 414.500
60×120 2.00 33.15 487.300
  Đinh đóng bê tông, đóng tường giá rẻ

Báo giá sắt thép hộp Việt Thành mạ kẽm

Sắt thép hộp Việt Thành vuông mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, được sản xuất bởi công ty Việt Thành. Đây là những thanh thép có hình dạng vuông, được tạo rỗng bên trong và được phủ một lớp kẽm bên ngoài.

  • Chiều dài: 6 mét/cây.
  • Chất liệu: Thép carbon, được mạ một lớp kẽm.
  • Giá thép hộp vuông mạ kẽm Việt Thành nằm trong khoảng 17.300 đến 612.300 VNĐ/cây.
  • Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Việt Thành sẽ rơi vào khoảng 29.300 đến 547.000 VNĐ/cây.

Bảng báo giá sắt thép hộp vuông Việt Thành mạ kẽm:

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/ cây) Giá bán (VNĐ/cây)
12×12 0.65 1.26 17.300
12×12 0.75 1.45 20.200
12×12 0.85 1.66 25.400
12×12 0.95 1.88 28.800
12×12 1.05 2.13 32.600
14×14 0.65 1.55 23.700
14×14 0.75 1.79 27.400
14×14 0.85 2.00 30.600
14×14 0.95 2.88 44.100
14×14 1.10 2.54 38.900
14×14 1.20 2.79 42.700
16×16 0.65 1.80 27.500
16×16 0.75 2.09 32.000
16×16 0.85 2.37 36.300
16×16 0.95 2.65 40.500
16×16 1.10 2.96 45.300
16×16 1.20 3.25 49.700
25×25 0.65 2.86 43.800
25×25 0.75 3.31 50.600
25×25 0.85 3.75 57.400
25×25 0.95 4.20 64.300
25×25 1.05 4.56 69.800
25×25 1.10 4.69 71.800
25×25 1.20 5.15 78.800
25×25 1.40 5.81 88.900
30×30 0.65 3.46 55.400
30×30 0.75 4.00 64.000
30×30 0.85 4.54 72.600
30×30 0.95 5.09 81.400
30×30 1.05 5.52 88.300
30×30 1.10 5.68 90.900
30×30 1.20 6.22 99.500
30×30 1.40 7.04 112.600
30×30 1.70 8.67 138.700
30×30 1.80 9.20 147.200
38×38 0.65 4.43 70.900
38×38 0.75 5.12 81.900
38×38 0.85 5.81 93.000
38×38 0.95 6.50 104.000
38×38 1.05 7.20 115.200
38×38 1.40 9.00 144.000
38×38 1.70 11.00 176.000
38×38 1.80 11.70 187.200
40×40 0.85 6.13 98.100
40×40 0.95 6.86 109.800
40×40 1.05 7.44 119.000
40×40 1.10 7.66 122.600
40×40 1.20 8.40 134.400
40×40 1.30 9.12 145.900
40×40 1.40 9.49 151.800
40×40 1.70 11.60 185.600
40×40 1.80 12.40 198.400
50×50 0.95 8.63 138.100
50×50 1.05 9.36 149.800
50×50 1.10 9.64 154.200
50×50 1.20 10.56 169.000
50×50 1.30 11.48 183.700
50×50 1.40 11.93 190.900
50×50 1.70 14.70 235.200
50×50 1.80 15.62 249.900
50×50 2.00 17.90 286.400
75×75 1.05 14.17 233.800
75×75 1.10 14.58 240.600
75×75 1.30 17.36 286.400
75×75 1.40 18.06 298.000
75×75 1.70 22.23 366.800
75×75 1.80 23.62 389.700
75×75 2.00 17.90 295.400
90×90 1.30 20.74 342.200
90×90 1.40 21.55 355.600
90×90 1.70 26.53 437.700
90×90 1.80 28.20 465.300
100×100 1.10 19.48 321.400
100×100 1.30 23.19 382.600
100×100 1.40 24.12 398.000
100×100 1.70 29.70 490.100
100×100 1.80 31.55 520.600
100×100 2.00 37.11 612.300

Bảng báo giá thép chữ nhật mạ kẽm Việt Thành mới nhất:

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/ cây) Giá bán (VNĐ/cây)
10×20 0.78 1.98 29.300
10×20 0.88 2.25 32.400
10×20 0.98 2.55 39.000
10×20 1.05 2.73 41.800
10×20 1.10 2.81 43.000
13×26 0.78 2.54 38.900
13×26 0.88 2.88 44.100
13×26 0.98 3.23 49.400
13×26 1.05 3.51 53.700
13×26 1.01 3.61 55.200
13×26 1.20 3.95 60.400
20×40 0.78 4.00 61.200
20×40 0.88 4.54 69.500
20×40 0.98 5.09 77.900
20×40 1.05 5.52 84.500
20×40 1.10 5.68 86.900
20×40 1.20 6.22 95.200
20×40 1.30 6.77 103.600
20×40 1.40 7.04 107.700
25×50 0.78 5.00 76.500
25×50 0.88 5.73 87.700
25×50 0.98 6.40 97.900
25×50 1.05 6.96 106.500
25×50 1.10 7.17 109.700
25×50 1.20 7.85 120.100
25×50 1.30 8.53 130.500
25×50 1.40 8.88 135.900
30×60 0.78 6.09 97.400
30×60 0.88 6.92 110.700
30×60 0.98 7.74 123.800
30×60 1.05 8.40 134.400
30×60 1.10 8.65 138.400
30×60 1.20 9.48 151.700
30×60 1.30 10.30 164.800
30×60 1.40 10.71 171.400
30×60 1.70 13.20 211.200
30×60 1.80 14.10 225.600
30×60 2.00 16.10 257.600
30×90 1.05 11.28 180.500
30×90 1.10 11.62 185.900
30×90 1.20 12.73 203.700
30×90 1.30 13.86 221.800
30×90 1.40 14.40 230.400
40×80 1.10 11.62 185.900
40×80 1.20 12.73 203.700
40×80 1.30 13.86 221.800
40×80 1.40 14.40 230.400
50×100 1.10 14.58 240.600
50×100 1.20 15.98 263.700
50×100 1.30 17.37 286.600
50×100 1.40 18.00 297.000
50×100 1.70 22.23 366.800
50×100 1.80 23.62 389.700
50×100 2.00 27.78 458.400
60×120 1.30 20.72 341.900
60×120 1.40 21.55 355.600
60×120 1.70 26.52 437.600
60×120 1.80 28.20 465.300
60×120 2.00 33.15 547.000
  Bảng báo giá thép Pomina tại Đà Nẵng

Báo giá thép ống tròn Việt Thành chính hãng

Thép ống mạ kẽm là một loại sản phẩm thép được tạo ra bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt của ống thép. Lớp kẽm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ, giúp tăng cường độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

  • Kích thước: phi 21 – phi 114
  • Chiều dài: 6m
  • Độ dày 0.75 – 2.0mm
  • Khối lượng: 1.73 – 33.15 kg/6m
  • Đơn giá thép ống Việt Thành sẽ nằm trong khoảng từ 15.300 – 16.500 VNĐ/kg. Hoặc, từ 20.500 – 547.000 VNĐ/cây.

Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Thành:

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/ cây) Giá bán (VNĐ/cây)
Phi 15.9 0.75 1.73 20.500
Phi 15.9 0.85 1.93 25.500
Phi 15.9 0.95 2.16 33.000
Phi 15.9 1.05 2.30 35.200
Phi 15.9 1.1 2.40 36.700
Phi 19.1 0.85 2.44 37.300
Phi 19.1 1.5 2.78 42.500
Phi 19.1 1.1 2.86 43.800
Phi 21 0.75 2.23 34.100
Phi 21 0.85 2.50 38.300
Phi 21 0.95 2.78 42.500
Phi 21 1.05 3.02 46.200
Phi 21 1.1 3.11 47.600
Phi 21 1.2 3.42 52.300
Phi 21 1.3 3.70 56.600
Phi 21 1.4 3.85 58.900
Phi 21 1.7 4.67 71.500
Phi 21 1.8 4.96 75.900
Phi 27 0.85 3.28 50.200
Phi 27 0.95 3.67 56.200
Phi 27 1.05 3.93 60.100
Phi 27 1.1 4.00 61.200
Phi 27 1.2 4.44 67.900
Phi 27 1.3 4.82 73.700
Phi 27 1.4 5.02 76.800
Phi 27 1.7 6.10 93.300
Phi 27 1.8 6.48 99.100
Phi 27 2 7.63 116.700
Phi 34 0.85 4.10 65.600
Phi 34 0.95 4.56 73.000
Phi 34 1.05 4.94 79.000
Phi 34 1.1 5.09 81.400
Phi 34 1.2 5.58 89.300
Phi 34 1.3 6.06 97.000
Phi 34 1.4 6.03 96.500
Phi 34 1.7 7.69 123.000
Phi 34 1.8 8.40 134.400
Phi 34 2 9.52 152.300
Phi 42 0.95 5.75 92.000
Phi 42 1.05 6.19 99.000
Phi 42 1.1 6.37 101.900
Phi 42 1.2 6.99 111.800
Phi 42 1.3 7.59 121.400
Phi 42 1.4 7.89 126.200
Phi 42 1.7 9.65 154.400
Phi 42 1.8 10.25 164.000
Phi 42 2 12.00 192.000
Phi 49 0.95 6.64 106.200
Phi 49 1.05 7.15 114.400
Phi 49 1.1 7.36 117.800
Phi 49 1.2 8.08 129.300
Phi 49 1.3 8.77 140.300
Phi 49 1.4 9.12 145.900
Phi 49 1.7 11.15 178.400
Phi 49 1.8 11.85 189.600
Phi 49 2 14.00 224.000
Phi 60 0.95 8.14 130.200
Phi 60 1.05 8.83 141.300
Phi 60 1.1 9.09 145.400
Phi 60 1.2 9.97 159.500
Phi 60 1.3 10.83 173.300
Phi 60 1.4 11.27 180.300
Phi 60 1.7 13.71 219.400
Phi 60 1.8 14.57 233.100
Phi 60 2 17.14 274.200
Phi 76 1.1 11.62 191.700
Phi 76 1.3 13.86 228.700
Phi 76 1.4 14.40 237.600
Phi 76 1.7 17.70 292.100
Phi 76 1.8 18.82 310.500
Phi 76 2 22.13 365.100
Phi 90 1.4 17.00 280.500
Phi 90 1.7 20.92 345.200
Phi 90 1.8 22.26 367.300
Phi 90 2 26.10 430.700
Phi 114 1.4 21.55 355.600
Phi 114 1.7 26.52 437.600
Phi 114 1.8 28.20 465.300
Phi 114 2 33.15 547.000

Chính sách bán hàng của Trường Thịnh Phát

  • Thép hộp Việt Thành cam kết 100% mới, không cong vênh, không gỉ, tính theo kg hoặc cây.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM; hỗ trợ 50% phí tỉnh. Thời gian giao hàng 1-5 ngày tùy công trình.
  • Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán sau khi nhận hàng.
  • Bảo hành và đổi trả theo quy định. Giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Chiết khấu 5-15% cho đơn hàng lớn. Bảng giá chỉ tham khảo, liên hệ Tổng đài Trường Thịnh Phát để biết giá cụ thể.
  Báo giá ống thép phi 219 mới nhất hiện nay

Thông số kỹ thuật của các loại thép hộp Việt Thành

Trên thị trường hiện nay, thương hiệu Việt Thành đã cho ra mắt và cung cấp hai loại thép hộp chủ yếu, bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Các sản phẩm này được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. 

Thông số kỹ thuật chung của thép hộp đen và hộp mạ kẽm Việt Thành:

  • Bề mặt: đen hoặc mạ kẽm
  • Độ dày: 0.65 – 2.0 mm
  • Kích thước: vuông: 12×12 – 100x100mm, chữ nhật: 10×20 – 60x120mm, ống tròn: phi 21 – phi 114 
  • Chiều dài cây: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ATSM,…

1. Sắt thép hộp đen Việt Thành

Thép hộp đen Việt Thành là loại thép hộp được sản xuất từ thép cuộn cán nóng, không qua mạ kẽm nên bề mặt có màu đen, sần sùi. Tuy nhiên, sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và đặc biệt giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm. Nhược điểm duy nhất là thép hộp đen dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt nên thường được sử dụng trong nhà như làm khung nhà thép, lan can, cầu thang,….

Hình ảnh chụp minh họa loại thép ống hộp đen Việt Thành
Hình ảnh chụp minh họa loại thép ống hộp đen Việt Thành

2. Sắt thép hộp mạ kẽm Việt Thành

Thép hộp mạ kẽm Việt Thành được sản xuất từ thép cuộn cán nóng, sau đó được mạ một lớp kẽm nhúng nóng để bảo vệ bề mặt. Lớp kẽm bên ngoài luôn sáng bóng, có khả năng chống gỉ sét tốt do đó giá thành cũng cao hơn so với thép hộp đen. Sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình ngoài trời, khu vực ven biển, hoặc những nơi có độ ẩm cao.

Hình ảnh minh họa ống thép vuông mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Thành Long An
Hình ảnh minh họa ống thép vuông mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Thành Long An

Lưu ý khi chọn mua thép hộp Việt Thành chính hãng

Khi bạn chọn thép hộp Việt Thành, hãy cân nhắc thật kỹ lưỡng về mục đích sử dụng và loại thép để đảm bảo hiệu quả cùng độ bền cho công trình của mình. Dưới đây là một số mẹo hữu ích để lựa chọn thép hộp Việt Thành sao cho phù hợp.

Chọn theo nhu cầu sử dụng:

  • Xây dựng nhà ở: Nên sử dụng thép hộp mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét, đặc biệt cho những khu vực ẩm ướt hoặc ngoài trời.
  • Làm khung nhà xưởng, mái tôn: Nên ưu tiên dùng thép hộp đen hoặc thép hộp mạ kẽm có độ dày từ 1.5mm trở lên để bảo đảm độ vững chắc và chịu lực tốt.
  • Trang trí nội thất: Lựa chọn thép hộp với bề mặt nhẵn, kích thước nhỏ như 16x16mm hoặc 25x25mm,…

Lưu ý về độ dày và kích thước:

  • Công trình lớn: Chọn thép hộp có độ dày lớn, từ 1.4mm trở lên để đảm bảo an toàn và khả năng chịu lực tốt.
  • Làm đồ nội thất, trang trí: Nên chọn thép hộp có độ dày từ 0.65mm đến 1.2mm để tiết kiệm chi phí mà vẫn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.

Tổng quan công ty thép Việt Thành Long An

Công ty Cổ phần Thép Việt Thành Long An, trước kia là Công ty TNHH sản xuất thương mại Việt Thành Long An, được thành lập vào tháng 7 năm 2004. Sau hơn 10 năm hoạt động, công ty đã khẳng định được vị thế vững chắc trong ngành thép tại Việt Nam.

Công ty Cổ phần Thép Việt Thành Long An
Hình ảnh trụ sở chính của của công ty Cổ phần Thép Việt Thành Long An

Điểm mạnh:

  • Được vận dụng công nghệ sản xuất tiến tiến, dây chuyền nhập khẩu từ Đài Loan.
  • Hệ thống phân phối trải rộng trên toàn quốc và xuất khẩu tới các nước Đông Nam Á.

Công suất sản xuất:

  • Cán nguội hơn 15.000 tấn/tháng.
  • Mạ kẽm 8.000 tấn/tháng.
  • Thép hình 15.000 tấn/tháng.

Sản phẩm thép hộp Việt Thành Long An đã được cấp chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng bởi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng tỉnh Long An và kiểm nghiệm tại Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3.

Vì vậy, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như độ bền của thép hộp Việt Thành Long An khi sử dụng. Điều này sẽ giúp công trình được bền bỉ theo thời gian và an toàn dưới mọi điều kiện môi trường.

Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp Việt Thành xin vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát qua số Hotline 0967.483.714 để nhận nhiết khấu 5-15%!

0967483714