Các loại thép cuộn cây gân của tập đoàn Hòa Phát rất đa dạng, từ thép cuộn cán nóng, thép dây rút mạ kém, thép cuộn cán nóng,…Sản phẩm Hòa Phát luôn có giá tương đối dễ tiếp cận trên thị trường sắt thép. Trường Thịnh Phát xin gửi đến Quý khách báo giá thép cuộn cây gân Hòa Phát được cập nhật mới mỗi ngày.
Báo giá sắt thép cuộn cây gân Hòa Phát mới nhất hôm nay
Thép cuộn Hòa Phát có 4 kích cỡ phổ biến: Φ 6, Φ8, D8 gai, Φ10. Sản phẩm được sản xuất từ thép cuộn cán nóng chất lượng cao, có độ bền và độ dẻo dai vượt trội, đảm bảo khả năng chịu tải tốt cho công trình. Với những ưu điểm vượt trội, thép cuộn xây dựng Hòa Phát là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng đòi hỏi độ bền cao như nhà xưởng, xí nghiệp, … Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép chính hãng trên toàn quốc. Chúng tôi xin cập nhật báo giá thép cuộn mới nhất của Hoà Phát như sau:
Loại thép | Đơn vị tính | CB240 VNĐ/KG |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 6 | Kg | 11.600 |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 | Kg | 11.600 |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 gai | Kg | 14.140 |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 10 | Kg | 14.140 |
Lưu ý: Bảng giá này chỉnh mang tính tham khảo và chưa gồm chiết khấu, VAT và chi phí vận chuyển.
Xem thêm: Báo giá sắt thép cuộn gân Đông Á
Báo giá sắt thép cuộn Hòa Phát các loại khác chính hãng
Báo giá thép cuộn Hòa Phát có thể thay đổi theo từng ngày, do vậy bạn nên cập nhật thông tin giá thép xây dựng Hòa Phát thường xuyên để có được mức giá tốt nhất. Quý khách vui lòng tham khảo bảng giá mẫu sau đây để có cái nhìn tổng quan về đơn giá các loại thép:
Loại thép | Đơn vị tính | KG/ Cây | CB240 VNĐ/KG |
CB300 VNĐ/CÂY |
CB400 VNĐ/CÂY |
CB500 VNĐ/CÂY |
CB300V VNĐ/CÂY |
CB400V VNĐ/CÂY |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 6 | Kg | – | 11.600 | – | – | – | – | – |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 | Kg | – | 11.600 | – | – | – | – | – |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 gai | Kg | – | 14.140 | – | – | – | – | – |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 10 | Kg | – | 14.140 | – | – | – | – | – |
Thép cây Hòa Phát Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 6.89 | – | 93.836 | 100.125 | 100.025 | 95.995 | 93.295 |
Thép cây Hòa Phát Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 9.89 | – | 131.328 | 132.317 | 132.317 | 135.323 | 133.323 |
Thép cây Hòa Phát Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 13.56 | – | 183.772 | 185.128 | 185.128 | 179.208 | 172.211 |
Thép Hòa Phát Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 17.80 | – | 244.362 | 246.142 | 246.142 | 241.360 | 240.160 |
Thép Hòa Phát Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 22.41 | – | 310.238 | 312.479 | 312.479 | 307.776 | 302.246 |
Thép Hòa Phát Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 27.72 | – | 386.118 | 388.890 | 388.89 | 354.664 | 347.564 |
Thép Hòa Phát Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 33.41 | – | 467.428 | 470.769 | 470.769 | 447.364 | – |
Thép Hòa Phát Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 43.63 | – | 613.472 | 617.835 | 617.835 | 602.328 | – |
Thép Hòa Phát Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 54.96 | – | 775.378 | 780.874 | 780.874 | 745.552 | – |
Thép Hòa Phát Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | – | – | – | – | 861.488 | – |
Lưu ý: Bảng giá này chỉnh mang tính tham khảo và chưa gồm chiết khấu, VAT và chi phí vận chuyển.
Xem thêm : Báo giá sắt thép cuộn cây gân Việt Nhật
Đặc điểm của thép cuộn Hòa Phát
Hòa Phát là đơn vị duy nhất ở Việt Nam sản xuất thép thanh D55 phục vụ những công trình tầm cỡ quốc gia có quy mô lớn như hệ thống cầu đường lớn, nhà siêu cao tầng, …bên cạnh đó thép của nhà sản xuất này còn có những ưu điểm như:
- Sản phẩm được nghiên cứu và phát triển qua nhiều năm, không ngừng cải tiến để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, khép kín hoàn toàn, đảm bảo chất lượng ổn định và đồng nhất.
- Có độ bền, tính đa dạng và tính thẩm mỹ cao.
- Chất lượng được đảm bảo và luôn ổn định, đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2000 BVQI.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Hoa Kỳ như ASTM A615; JIS 3112-1987; TCVN 1651-2008;…
- Mức giá thép Hòa Phát khá cạnh tranh do toàn bộ quy trình sản xuất phôi thép và thép thành phẩm đều được tự động hóa và khép kín.
Nếu quý khách có nhu cầu đặt mua thép cuộn Hòa Phát cho công trình xây dựng, vui lòng liên hệ Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các loại thép chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất.