VLXD Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành chính hãng với mức chiết khấu hấp dẫn lên đến 7%. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao, đồng thời cung cấp mức giá cạnh tranh, hỗ trợ tối đa cho các công trình xây dựng. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi đặc biệt!
Giới thiệt về sắt thép ống hộp Việt Thành chính hãng
Thép hộp Việt Thành được sản xuất trên các dây chuyền hiện đại với máy móc nhập khẩu trực tiếp từ Đài Loan, cam kết mang đến chất lượng vượt trội, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Sản phẩm thép hộp Việt Thành hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, sản xuất khung máy móc, làm khung lợp mái, và gia công đồ gia dụng. Với sự đa dạng về kích thước và chủng loại, thép hộp Việt Thành dễ dàng đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi công trình.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đại lý cung cấp thép hộp Việt Thành chính hãng, cam kết mức giá hợp lý và dịch vụ vận chuyển tận công trình. Chúng tôi đảm bảo cung cấp các sản phẩm đạt chất lượng theo tiêu chuẩn của nhà máy, được nhiều nhà thầu tin tưởng và hợp tác lâu dài trong các dự án xây dựng.
Thông số sản phẩm:
- Xuất xứ: Nhà máy thép Việt Thành
- Tiêu chuẩn: TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ)
- Loại bề mặt: Đen, mạ kẽm
- Kích thước: Vuông: 12×12 – 100×100, Chữ nhật: 10×20 – 60×120, Ống: phi 15.9 – phi 114
- Độ dày: Hộp: 0,65 – 2mm, Ống: 0,75 – 2mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 1.26 – 37.11 kg/cây 6m
- Đơn giá: Từ 13.200 – 16.500 VNĐ/kg
- Ứng dụng: Xây dựng cầu đường, nhà ở dân dụng, gia công cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác.
Báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành mới nhất 15/01/2025
Báo giá thép hộp Việt Thành mới nhất cập nhật ngày 15/01/2025 tại VLXD Trường Thịnh Phát, cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép hộp đen, mạ kẽm, thép ống Việt Thành với nhiều kích thước khác nhau. Khách hàng có thể tham khảo báo giá và hưởng mức chiết khấu từ 7% khi mua số lượng lớn.
- Giá sắt thép hộp đen Việt Thành: dao động từ 16.600 – 545.500 VNĐ/cây 6m.
- Giá sắt thép hộp đen Việt Thành: gái khoảng từ 19.300 – 612.300 VNĐ/cây 6m.
- Giá sắt thép ống đen Việt Thành: có mức giá dao động từ 22.000 – 431.000 VND/cây 6m.
- Giá sắt thép ống đen Việt Thành: có mức giá từ 26.000 – 497.000 vnđ/cây 6m.
1/Bảng giá thép hộp đen Việt Thành
- Kích thước:
- Vuông: 12×12 – 100x100mm
- Chữ nhật: 10×20 – 60x120mm
- Độ dày: 0,65 – 2mm
- Chiều dài: 6m
- Trọng lượng: 1,26 – 37,11 kg/6m
- Giá sắt thép hộp đen Việt Thành: dao động từ 16.600 – 545.500 VNĐ/cây
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VNĐ/cây) |
12×12 | 0,65 | 1,26 | 13.200 | 16.600 |
12×12 | 0,75 | 1,45 | 19.100 | |
12×12 | 0,85 | 1,66 | 21.900 | |
12×12 | 0,95 | 1,88 | 24.800 | |
12×12 | 1,05 | 2,13 | 28.100 | |
14×14 | 0,65 | 1,55 | 20.500 | |
14×14 | 0,75 | 1,79 | 23.600 | |
14×14 | 0,85 | 2 | 26.400 | |
14×14 | 0,95 | 2,88 | 38.000 | |
14×14 | 1,1 | 2,54 | 33.500 | |
14×14 | 1,2 | 2,79 | 36.800 | |
16×16 | 0,65 | 1,8 | 23.800 | |
16×16 | 0,75 | 2,09 | 27.600 | |
16×16 | 0,85 | 2,37 | 31.300 | |
16×16 | 0,95 | 2,65 | 35.000 | |
16×16 | 1,1 | 2,96 | 39.100 | |
16×16 | 1,2 | 3,25 | 42.900 | |
25×25 | 0,65 | 2,86 | 37.800 | |
25×25 | 0,75 | 3,31 | 43.700 | |
25×25 | 0,85 | 3,75 | 49.500 | |
25×25 | 0,95 | 4,2 | 55.400 | |
25×25 | 1,05 | 4,56 | 60.200 | |
25×25 | 1,1 | 4,69 | 61.900 | |
25×25 | 1,2 | 5,15 | 68.000 | |
25×25 | 1,4 | 5,81 | 76.700 | |
30×30 | 0,65 | 3,46 | 13.800 | 47.700 |
30×30 | 0,75 | 4 | 55.200 | |
30×30 | 0,85 | 4,54 | 62.700 | |
30×30 | 0,95 | 5,09 | 70.200 | |
30×30 | 1,05 | 5,52 | 76.200 | |
30×30 | 1,1 | 5,68 | 78.400 | |
30×30 | 1,2 | 6,22 | 85.800 | |
30×30 | 1,4 | 7,04 | 97.200 | |
30×30 | 1,7 | 8,67 | 119.600 | |
30×30 | 1,8 | 9,20 | 127.000 | |
38×38 | 0,65 | 4,43 | 61.100 | |
38×38 | 0,75 | 5,12 | 70.700 | |
38×38 | 0,85 | 5,81 | 80.200 | |
38×38 | 0,95 | 6,5 | 89.700 | |
38×38 | 1,05 | 7,2 | 99.400 | |
38×38 | 1,4 | 9 | 124.200 | |
38×38 | 1,7 | 11 | 151.800 | |
38×38 | 1,8 | 11,7 | 161.500 | |
40×40 | 0,85 | 6,13 | 84.600 | |
40×40 | 0,95 | 6,86 | 94.700 | |
40×40 | 1,05 | 7,44 | 102.700 | |
40×40 | 1,1 | 7,66 | 105.700 | |
40×40 | 1,2 | 8,40 | 115.900 | |
40×40 | 1,3 | 9,12 | 125.900 | |
40×40 | 1,4 | 9,49 | 131.000 | |
40×40 | 1,7 | 11,6 | 160.100 | |
40×40 | 1,8 | 12,4 | 171.100 | |
50×50 | 0,95 | 8,63 | 119.100 | |
50×50 | 1,05 | 9,36 | 129.200 | |
50×50 | 1,1 | 9,64 | 133.000 | |
50×50 | 1,2 | 10,56 | 145.700 | |
50×50 | 1,3 | 11,48 | 158.400 | |
50×50 | 1,4 | 11,93 | 164.600 | |
50×50 | 1,7 | 14,70 | 202.900 | |
50×50 | 1,8 | 15,62 | 215.600 | |
50×50 | 2,0 | 17,90 | 247.000 | |
75×75 | 1,05 | 14,17 | 14.700 | 208.300 |
75×75 | 1,1 | 14,58 | 214.300 | |
75×75 | 1,3 | 17,36 | 255.200 | |
75×75 | 1,4 | 18,06 | 265.500 | |
75×75 | 1,7 | 22,23 | 326.800 | |
75×75 | 1,8 | 23,62 | 347.200 | |
75×75 | 2,0 | 17,9 | 263.100 | |
90×90 | 1,3 | 20,74 | 304.900 | |
90×90 | 1,4 | 21,55 | 316.800 | |
90×90 | 1,7 | 26,53 | 390.000 | |
90×90 | 1,8 | 28,20 | 414.500 | |
100×100 | 1,1 | 19,48 | 286.400 | |
100×100 | 1,3 | 23,19 | 340.900 | |
100×100 | 1,4 | 24,12 | 354.600 | |
100×100 | 1,7 | 29,7 | 436.600 | |
100×100 | 1,8 | 31,55 | 463.800 | |
100×100 | 2 | 37,11 | 545.500 |
2/Bảng giá thép hộp mạ kẽm Việt Thành
- Kích thước:
- Vuông: 12×12 – 100x100mm
- Chữ nhật: 10×20 – 60x120mm
- Độ dày: 0,65 – 2mm
- Chiều dài: 6m
- Trọng lượng: 1,26 – 37,11 kg/6m
- Giá sắt thép hộp đen Việt Thành: dao động từ 19.300 – 612.300 VNĐ/cây
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VNĐ/cây) |
12×12 | 0,65 | 1,26 | 15.300 | 19.300 |
12×12 | 0,75 | 1,45 | 22.200 | |
12×12 | 0,85 | 1,66 | 25.400 | |
12×12 | 0,95 | 1,88 | 28.800 | |
12×12 | 1,05 | 2,13 | 32.600 | |
14×14 | 0,65 | 1,55 | 23.700 | |
14×14 | 0,75 | 1,79 | 27.400 | |
14×14 | 0,85 | 2 | 30.600 | |
14×14 | 0,95 | 2,88 | 44.100 | |
14×14 | 1,1 | 2,54 | 38.900 | |
14×14 | 1,2 | 2,79 | 42.700 | |
16×16 | 0,65 | 1,8 | 27.500 | |
16×16 | 0,75 | 2,09 | 32.000 | |
16×16 | 0,85 | 2,37 | 36.300 | |
16×16 | 0,95 | 2,65 | 40.500 | |
16×16 | 1,1 | 2,96 | 45.300 | |
16×16 | 1,2 | 3,25 | 49.700 | |
25×25 | 0,65 | 2,86 | 43.800 | |
25×25 | 0,75 | 3,31 | 50.600 | |
25×25 | 0,85 | 3,75 | 57.400 | |
25×25 | 0,95 | 4,2 | 64.300 | |
25×25 | 1,05 | 4,56 | 69.800 | |
25×25 | 1,1 | 4,69 | 71.800 | |
25×25 | 1,2 | 5,15 | 78.800 | |
25×25 | 1,4 | 5,81 | 88.900 | |
30×30 | 0,65 | 3,46 | 16.000 | 55.400 |
30×30 | 0,75 | 4 | 64.000 | |
30×30 | 0,85 | 4,54 | 72.600 | |
30×30 | 0,95 | 5,09 | 81.400 | |
30×30 | 1,05 | 5,52 | 88.300 | |
30×30 | 1,1 | 5,68 | 90.900 | |
30×30 | 1,2 | 6,22 | 99.500 | |
30×30 | 1,4 | 7,04 | 112.600 | |
30×30 | 1,7 | 8,67 | 138.700 | |
30×30 | 1,8 | 9,20 | 147.200 | |
38×38 | 0,65 | 4,43 | 70.900 | |
38×38 | 0,75 | 5,12 | 81.900 | |
38×38 | 0,85 | 5,81 | 93.000 | |
38×38 | 0,95 | 6,5 | 104.000 | |
38×38 | 1,05 | 7,2 | 115.200 | |
38×38 | 1,4 | 9 | 144.000 | |
38×38 | 1,7 | 11 | 176.000 | |
38×38 | 1,8 | 11,7 | 187.200 | |
40×40 | 0,85 | 6,13 | 98.100 | |
40×40 | 0,95 | 6,86 | 109.800 | |
40×40 | 1,05 | 7,44 | 119.000 | |
40×40 | 1,1 | 7,66 | 122.600 | |
40×40 | 1,2 | 8,40 | 134.400 | |
40×40 | 1,3 | 9,12 | 145.900 | |
40×40 | 1,4 | 9,49 | 151.800 | |
40×40 | 1,7 | 11,6 | 185.600 | |
40×40 | 1,8 | 12,4 | 198.400 | |
50×50 | 0,95 | 8,63 | 138.100 | |
50×50 | 1,05 | 9,36 | 149.800 | |
50×50 | 1,1 | 9,64 | 154.200 | |
50×50 | 1,2 | 10,56 | 169.000 | |
50×50 | 1,3 | 11,48 | 183.700 | |
50×50 | 1,4 | 11,93 | 190.900 | |
50×50 | 1,7 | 14,70 | 235.200 | |
50×50 | 1,8 | 15,62 | 249.900 | |
50×50 | 2,0 | 17,90 | 286.400 | |
75×75 | 1,05 | 14,17 | 16.500 | 233.800 |
75×75 | 1,1 | 14,58 | 240.600 | |
75×75 | 1,3 | 17,36 | 286.400 | |
75×75 | 1,4 | 18,06 | 298.000 | |
75×75 | 1,7 | 22,23 | 366.800 | |
75×75 | 1,8 | 23,62 | 389.700 | |
75×75 | 2,0 | 17,9 | 295.400 | |
90×90 | 1,3 | 20,74 | 342.200 | |
90×90 | 1,4 | 21,55 | 355.600 | |
90×90 | 1,7 | 26,53 | 437.700 | |
90×90 | 1,8 | 28,20 | 465.300 | |
100×100 | 1,1 | 19,48 | 321.400 | |
100×100 | 1,3 | 23,19 | 382.600 | |
100×100 | 1,4 | 24,12 | 398.000 | |
100×100 | 1,7 | 29,7 | 490.100 | |
100×100 | 1,8 | 31,55 | 520.600 | |
100×100 | 2 | 37,11 | 612.300 |
3/Bảng giá thép ống đen Việt Thành
- Kích thước: phi 15.9 – phi 114 mm
- Độ dày: 0,75 – 2mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng: 1,73 – 33,15 kg/cây
- Giá thép ống đen Việt Thành: có mức giá từ 22.000 – 431.000 VND/cây
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống thép (kg/6m) | Giá/cây (VNĐ) |
Phi 15,9 | 0,75 | 1,73 | 22.000 |
Phi 15,9 | 0,85 | 1,93 | 25.000 |
Phi 15,9 | 0,95 | 2,16 | 28.000 |
Phi 15,9 | 1,05 | 2,3 | 30.000 |
Phi 15,9 | 1,1 | 2,4 | 31.000 |
Phi 19,1 | 0,85 | 2,44 | 32.000 |
Phi 19,1 | 1,05 | 3 | 36.000 |
Phi 19,1 | 1,1 | 2,86 | 37.000 |
Phi 21 | 0,75 | 2,23 | 29.000 |
Phi 21 | 0,9 | 2,5 | 33.000 |
Phi 21 | 0,95 | 2,8 | 36.000 |
Phi 21 | 1,05 | 3,02 | 39.000 |
Phi 21 | 1,1 | 3,11 | 40.000 |
Phi 21 | 1,2 | 3,42 | 44.000 |
Phi 21 | 1,3 | 3,7 | 48.000 |
Phi 21 | 1,4 | 3,85 | 50.000 |
Phi 21 | 1,7 | 4,67 | 61.000 |
Phi 21 | 1,8 | 4,96 | 64.000 |
Phi 27 | 0,85 | 3,28 | 43.000 |
Phi 27 | 0,95 | 3,7 | 48.000 |
Phi 27 | 1,5 | 3,93 | 51.000 |
Phi 27 | 1,1 | 4 | 52.000 |
Phi 27 | 1,2 | 4,44 | 58.000 |
Phi 27 | 1,3 | 4,82 | 63.000 |
Phi 27 | 1,4 | 5,02 | 65.000 |
Phi 27 | 1,7 | 6,1 | 79.000 |
Phi 27 | 1,8 | 6,48 | 84.000 |
Phi 27 | 2 | 7,63 | 99.000 |
Phi 34 | 0,85 | 4,1 | 53.000 |
Phi 34 | 0,95 | 4,56 | 59.000 |
Phi 34 | 1,05 | 4,94 | 64.000 |
Phi 34 | 1,1 | 5,09 | 66.000 |
Phi 34 | 1,2 | 5,58 | 73.000 |
Phi 34 | 1,3 | 6,06 | 79.000 |
Phi 34 | 1,4 | 6,03 | 78.000 |
Phi 34 | 1,7 | 7,69 | 100.000 |
Phi 34 | 1,8 | 8,4 | 109.000 |
Phi 34 | 2 | 9,5 | 124.000 |
Phi 42 | 0,95 | 5,8 | 75.000 |
Phi 42 | 1,05 | 6 | 80.000 |
Phi 42 | 1,1 | 6 | 83.000 |
Phi 42 | 1,2 | 7 | 91.000 |
Phi 42 | 1,3 | 7,59 | 99.000 |
Phi 42 | 1,4 | 7,89 | 103.000 |
Phi 42 | 1,7 | 9,65 | 125.000 |
Phi 42 | 1,8 | 10,25 | 133.000 |
Phi 42 | 2 | 12 | 156.000 |
Phi 49 | 1 | 6,64 | 86.000 |
Phi 49 | 1,05 | 7,15 | 93.000 |
Phi 49 | 1,1 | 7,4 | 96.000 |
Phi 49 | 1,2 | 8,08 | 105.000 |
Phi 49 | 1,3 | 8,77 | 114.000 |
Phi 49 | 1,4 | 9,12 | 119.000 |
Phi 49 | 1,7 | 11,15 | 145.000 |
Phi 49 | 1,8 | 11,85 | 154.000 |
Phi 49 | 2 | 14 | 182.000 |
Phi 60 | 1 | 8,14 | 106.000 |
Phi 60 | 1,05 | 8,83 | 115.000 |
Phi 60 | 1,1 | 9,09 | 118.000 |
Phi 60 | 1,2 | 9,97 | 130.000 |
Phi 60 | 1,3 | 10,83 | 141.000 |
Phi 60 | 1,4 | 11,27 | 147.000 |
Phi 60 | 1,7 | 13,71 | 178.000 |
Phi 60 | 1,8 | 14,57 | 189.000 |
Phi 60 | 2 | 17,14 | 223.000 |
Phi 76 | 1,1 | 11,62 | 151.000 |
Phi 76 | 1,3 | 13,9 | 180.000 |
Phi 76 | 1,4 | 14,4 | 187.000 |
Phi 76 | 1,7 | 17,7 | 230.000 |
Phi 76 | 1,8 | 18,82 | 245.000 |
Phi 76 | 2 | 22,13 | 288.000 |
Phi 90 | 1,4 | 17 | 221.000 |
Phi 90 | 1,7 | 20,92 | 272.000 |
Phi 90 | 2 | 22,26 | 289.000 |
Phi 90 | 2 | 26,1 | 339.000 |
Phi 114 | 1,4 | 21,55 | 280.000 |
Phi 114 | 2 | 26,52 | 345.000 |
Phi 114 | 1,8 | 28,2 | 367.000 |
Phi 114 | 2 | 33,15 | 431.000 |
4/Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Thành
- Kích thước: phi 15.9 – phi 114 mm
- Độ dày: 0,75 – 2mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng: 1,73 – 33,15 kg/cây
- Giá thép ống đen Việt Thành: có mức giá từ 26.000 – 497.000 vnđ/cây
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống thép (kg/6m) | Giá/cây (VNĐ) |
Phi 15,9 | 0,75 | 1,73 | 26.000 |
Phi 15,9 | 0,85 | 1,93 | 29.000 |
Phi 15,9 | 0,95 | 2,16 | 32.000 |
Phi 15,9 | 1,05 | 2,3 | 35.000 |
Phi 15,9 | 1,1 | 2,4 | 36.000 |
Phi 19,1 | 0,85 | 2,44 | 37.000 |
Phi 19,1 | 1,05 | 3 | 42.000 |
Phi 19,1 | 1,1 | 2,86 | 43.000 |
Phi 21 | 0,75 | 2,23 | 33.000 |
Phi 21 | 0,9 | 2,5 | 38.000 |
Phi 21 | 0,95 | 2,8 | 42.000 |
Phi 21 | 1,05 | 3,02 | 45.000 |
Phi 21 | 1,1 | 3,11 | 47.000 |
Phi 21 | 1,2 | 3,42 | 51.000 |
Phi 21 | 1,3 | 3,7 | 56.000 |
Phi 21 | 1,4 | 3,85 | 58.000 |
Phi 21 | 1,7 | 4,67 | 70.000 |
Phi 21 | 1,8 | 4,96 | 74.000 |
Phi 27 | 0,85 | 3,28 | 49.000 |
Phi 27 | 0,95 | 3,7 | 55.000 |
Phi 27 | 1,5 | 3,93 | 59.000 |
Phi 27 | 1,1 | 4 | 60.000 |
Phi 27 | 1,2 | 4,44 | 67.000 |
Phi 27 | 1,3 | 4,82 | 72.000 |
Phi 27 | 1,4 | 5,02 | 75.000 |
Phi 27 | 1,7 | 6,1 | 92.000 |
Phi 27 | 1,8 | 6,48 | 97.000 |
Phi 27 | 2 | 7,63 | 114.000 |
Phi 34 | 0,85 | 4,1 | 62.000 |
Phi 34 | 0,95 | 4,56 | 68.000 |
Phi 34 | 1,05 | 4,94 | 74.000 |
Phi 34 | 1,1 | 5,09 | 76.000 |
Phi 34 | 1,2 | 5,58 | 84.000 |
Phi 34 | 1,3 | 6,06 | 91.000 |
Phi 34 | 1,4 | 6,03 | 90.000 |
Phi 34 | 1,7 | 7,69 | 115.000 |
Phi 34 | 1,8 | 8,4 | 126.000 |
Phi 34 | 2 | 9,5 | 143.000 |
Phi 42 | 0,95 | 5,8 | 86.000 |
Phi 42 | 1,05 | 6 | 93.000 |
Phi 42 | 1,1 | 6 | 96.000 |
Phi 42 | 1,2 | 7 | 105.000 |
Phi 42 | 1,3 | 7,59 | 114.000 |
Phi 42 | 1,4 | 7,89 | 118.000 |
Phi 42 | 1,7 | 9,65 | 145.000 |
Phi 42 | 1,8 | 10,25 | 154.000 |
Phi 42 | 2 | 12 | 180.000 |
Phi 49 | 1 | 6,64 | 100.000 |
Phi 49 | 1,05 | 7,15 | 107.000 |
Phi 49 | 1,1 | 7,4 | 110.000 |
Phi 49 | 1,2 | 8,08 | 121.000 |
Phi 49 | 1,3 | 8,77 | 132.000 |
Phi 49 | 1,4 | 9,12 | 137.000 |
Phi 49 | 1,7 | 11,15 | 167.000 |
Phi 49 | 1,8 | 11,85 | 178.000 |
Phi 49 | 2 | 14 | 210.000 |
Phi 60 | 1 | 8,14 | 122.000 |
Phi 60 | 1,05 | 8,83 | 132.000 |
Phi 60 | 1,1 | 9,09 | 136.000 |
Phi 60 | 1,2 | 9,97 | 150.000 |
Phi 60 | 1,3 | 10,83 | 162.000 |
Phi 60 | 1,4 | 11,27 | 169.000 |
Phi 60 | 1,7 | 13,71 | 206.000 |
Phi 60 | 1,8 | 14,57 | 219.000 |
Phi 60 | 2 | 17,14 | 257.000 |
Phi 76 | 1,1 | 11,62 | 174.000 |
Phi 76 | 1,3 | 13,9 | 208.000 |
Phi 76 | 1,4 | 14,4 | 216.000 |
Phi 76 | 1,7 | 17,7 | 266.000 |
Phi 76 | 1,8 | 18,82 | 282.000 |
Phi 76 | 2 | 22,13 | 332.000 |
Phi 90 | 1,4 | 17 | 255.000 |
Phi 90 | 1,7 | 20,92 | 314.000 |
Phi 90 | 2 | 22,26 | 334.000 |
Phi 90 | 2 | 26,1 | 392.000 |
Phi 114 | 1,4 | 21,55 | 323.000 |
Phi 114 | 2 | 26,52 | 398.000 |
Phi 114 | 1,8 | 28,2 | 423.000 |
Phi 114 | 2 | 33,15 | 497.000 |
So sánh bảng giá sắt thép ống hộp Việt Thành với các thương hiệu khác trên thị trường
- Sắt thép ống hộp Hàn Quốc
- Sắt thép ống hộp Nam Kim
- Sắt thép ống hộp Trung Quốc
- Sắt thép ống hộp VinaOne
Các loại sắt thép ống hộp Việt Thành
Thép hộp Việt Thành được sản xuất và cung cấp ra thị trường với hai loại chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Sắt thép đen Việt Thành
Thép ống hộp đen Việt Thành được sản xuất và gia công thành các dạng hộp vuông, chữ nhật, và ống tròn, từ những nguyên liệu thép chất lượng cao. Quá trình sản xuất sử dụng công nghệ hiện đại, giúp tạo ra các thanh thép chắc chắn, chịu lực tốt, không bị cong vênh hay gãy.
Thống số kỹ thuật:
- Bề mặt: Đen
- Độ dày: 0,65 – 2 mm
- Kích thước: Vuông: 12x12mm – 100x100mm; Chữ nhật: 10x20mm – 60x120mm; Ống tròn: Phi 15,9mm – Phi 114mm
- Chiều dài cây: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM
- Ứng dụng: Xây dựng nhà tiền chế, nhà ở dân dụng, nhà xưởng, làm khung máy móc, hàng rào, cổng cửa, v.v.
Sắt thép mạ kẽm Việt Thành
Thép ống hộp mạ kẽm Việt Thành được gia công với lớp kẽm mạ bên ngoài, giúp bảo vệ thép bên trong khỏi sự ăn mòn, rỉ sét và oxy hóa, kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu khả năng chống chịu cao với các yếu tố môi trường.
Thống số kỹ thuật:
- Bề mặt: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Độ dày: 0,65 – 2 mm
- Kích thước: Vuông: 12x12mm – 100x100mm; Chữ nhật: 10x20mm – 60x120mm; Ống tròn: Phi 15,9mm – Phi 114mm
- Chiều dài cây: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM
- Ứng dụng: Gia công cơ khí, làm kệ đỡ, bàn ghế, tủ giường, khung bảng hiệu, hộp đèn, lan can, ban công, v.v.
Kinh nghiệm chọn thép hộp Việt Thành
Khi lựa chọn thép hộp Việt Thành, việc xác định đúng mục đích sử dụng và chọn đúng loại thép sẽ giúp đảm bảo tính hiệu quả và độ bền cho công trình. Dưới đây là một số gợi ý để bạn lựa chọn thép hộp Việt Thành phù hợp:
- Chọn theo mục đích sử dụng:
- Xây dựng nhà ở: Nên sử dụng thép hộp mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét, đặc biệt phù hợp với các công trình ở khu vực có độ ẩm cao hoặc ngoài trời.
- Làm khung nhà xưởng, mái tôn: Thép hộp đen hoặc thép hộp mạ kẽm với độ dày từ 1,5mm trở lên là sự lựa chọn lý tưởng để đảm bảo tính chắc chắn và khả năng chịu lực tốt.
- Trang trí nội thất: Đối với các ứng dụng trang trí, nên chọn thép hộp có bề mặt mịn, kích thước nhỏ như 16x16mm hoặc 25x25mm để mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Lưu ý khi chọn độ dày và kích thước:
- Công trình lớn: Đối với các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao, nên chọn thép hộp có độ dày từ 1,4mm trở lên để đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài.
- Công trình nhẹ, trang trí: Để tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thép hộp có độ dày từ 0,65mm đến 1,2mm là sự lựa chọn hợp lý.
Sơ lược công ty thép Việt Thành Long An
Công ty Cổ phần Thép Việt Thành Long An, tiền thân là Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Thành Long An, được thành lập vào tháng 7 năm 2004. Trải qua hơn 20 năm hoạt động, công ty đã khẳng định vị thế vững chắc trong ngành thép Việt Nam.
- Thế mạnh:
-
Công nghệ sản xuất hiện đại: Sử dụng dây chuyền và máy móc nhập khẩu từ Đài Loan, đảm bảo chất lượng sản phẩm vượt trội.
-
Hệ thống phân phối rộng khắp: Sản phẩm được cung cấp trên toàn quốc và xuất khẩu sang các nước Đông Nam Á.
-
- Năng lực sản xuất:
-
Cán nguội: Trên 15.000 tấn/tháng.
-
Mạ kẽm: 8.000 tấn/tháng.
-
Thép hình: 15.000 tấn/tháng.
-
Sản phẩm thép hộp Việt Thành Long An đã được đăng ký tiêu chuẩn chất lượng tại Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng tỉnh Long An và kiểm nghiệm tại Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3. Với cam kết chất lượng và độ bền, sản phẩm của công ty đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng, góp phần vào sự thành công và bền vững của các công trình xây dựng.
VLXD Trường Thịnh Phát – Đơn vị phân phối và báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành uy tín nhất
Giữa vô vàn nhà cung cấp sắt thép trên thị trường, Trường Thịnh Phát nổi bật với vai trò là đại lý phân phối Sắt Thép Ống Hộp Việt Thành uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và uy tín vững chắc, Trường Thịnh Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp chất lượng cao cùng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, tận tình.
Ngoài việc cung cấp thép hộp Sắt Thép Ống Hộp Việt Thành, Trường Thịnh Phát còn cung cấp các giải pháp linh hoạt và tối ưu, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Chế độ chăm sóc khách hàng tại Trường Thịnh Phát luôn được thực hiện tận tâm qua các kênh truyền thông hiện đại, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ nhanh chóng.
Để nhận thông tin chi tiết và báo giá mới nhất về sắt thép ống hộp Việt Thành, quý khách vui lòng liên hệ qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách!