Thép hình C là loại thép có dạng hình chữ C, được cấu thành từ một cánh và hai mép song song với nhau. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng như cột, dầm, kết cấu nhà xưởng, giá đỡ, tường chắn, trần thạch cao và các công trình cầu đường.
Báo giá thép hình C
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH C | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Giá thép hình C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 31,376 |
2 | Giá thép hình C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 33,448 |
3 | Giá thép hình C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 37,651 |
4 | Giá thép hình C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 41,825 |
5 | Giá thép hình C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 48,100 |
6 | Giá thép hình C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 52,392 |
7 | Giá thép hình C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 58,608 |
8 | Giá thép hình C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 62,752 |
9 | Giá thép hình C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 38,332 |
10 | Giá thép hình C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 40,892 |
11 | Giá thép hình C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 45,998 |
12 | Giá thép hình C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 51,119 |
13 | Giá thép hình C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 58,786 |
14 | Giá thép hình C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 63,892 |
15 | Giá thép hình C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 71,558 |
16 | Giá thép hình C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 76,679 |
17 | Giá thép hình C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 41,884 |
18 | Giá thép hình C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 44,696 |
19 | Giá thép hình C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 50,320 |
20 | Giá thép hình C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 55,796 |
21 | Giá thép hình C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 64,232 |
22 | Giá thép hình C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 69,708 |
23 | Giá thép hình C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 78,144 |
24 | Giá thép hình C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 83,620 |
25 | Giá thép hình C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 44,400 |
26 | Giá thép hình C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 47,360 |
27 | Giá thép hình C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 53,280 |
28 | Giá thép hình C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 59,200 |
29 | Giá thép hình C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 68,080 |
30 | Giá thép hình C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 74,000 |
31 | Giá thép hình C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 82,880 |
32 | Giá thép hình C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 88,800 |
33 | Giá thép hình C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 48,796 |
34 | Giá thép hình C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 52,049 |
35 | Giá thép hình C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 58,555 |
36 | Giá thép hình C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 65,061 |
37 | Giá thép hình C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 74,820 |
38 | Giá thép hình C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 81,326 |
39 | Giá thép hình C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 91,085 |
40 | Giá thép hình C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 97,591 |
41 | Giá thép hình C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 53,132 |
42 | Giá thép hình C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 56,674 |
43 | Giá thép hình C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 63,758 |
44 | Giá thép hình C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 70,843 |
45 | Giá thép hình C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 81,469 |
46 | Giá thép hình C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 88,553 |
47 | Giá thép hình C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 99,180 |
48 | Giá thép hình C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 106,264 |
49 | Giá thép hình C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 57,572 |
50 | Giá thép hình C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 64,769 |
51 | Giá thép hình C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 71,965 |
52 | Giá thép hình C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 82,760 |
53 | Giá thép hình C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 89,956 |
54 | Giá thép hình C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 100,751 |
55 | Giá thép hình C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 107,948 |
56 | Giá thép hình C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 61,420 |
57 | Giá thép hình C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 69,098 |
58 | Giá thép hình C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 76,775 |
59 | Giá thép hình C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 88,291 |
60 | Giá thép hình C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 95,969 |
61 | Giá thép hình C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 107,485 |
62 | Giá thép hình C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 128,982 |
63 | Giá thép hình C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 66,896 |
64 | Giá thép hình C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 75,258 |
65 | Giá thép hình C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 83,620 |
66 | Giá thép hình C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 96,163 |
67 | Giá thép hình C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 104,525 |
68 | Giá thép hình C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 117,068 |
69 | Giá thép hình C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 125,430 |
70 | Giá thép hình C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 70,596 |
71 | Giá thép hình C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 79,421 |
72 | Giá thép hình C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 88,245 |
73 | Giá thép hình C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 101,482 |
74 | Giá thép hình C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 110,306 |
75 | Giá thép hình C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 123,543 |
76 | Giá thép hình C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 132,368 |
77 | Giá thép hình C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 76,220 |
78 | Giá thép hình C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 85,748 |
79 | Giá thép hình C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 95,275 |
80 | Giá thép hình C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 109,566 |
81 | Giá thép hình C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 119,094 |
82 | Giá thép hình C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 133,385 |
83 | Giá thép hình C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 142,913 |
84 | Giá thép hình C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 79,920 |
85 | Giá thép hình C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 89,910 |
86 | Giá thép hình C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 99,900 |
87 | Giá thép hình C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 114,885 |
88 | Giá thép hình C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 124,875 |
89 | Giá thép hình C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 139,860 |
90 | Giá thép hình C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 149,850 |
91 | Giá thép hình C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 85,396 |
92 | Giá thép hình C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 96,071 |
93 | Giá thép hình C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 106,745 |
94 | Giá thép hình C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 122,757 |
95 | Giá thép hình C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 133,431 |
96 | Giá thép hình C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 149,443 |
97 | Giá thép hình C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 160,118 |
Xem thêm: Báo giá thép hình Vinaone
Cách tính trọng lượng, khối lượng của 1 cây thép C
Để tính trọng lượng hoặc khối lượng của một cây thép C, bạn có thể sử dụng các công thức sau:
Tính trọng lượng:
- Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) x Diện tích tiết diện (mm²) x Khối lượng riêng của thép (kg/mm³)
- Với thép C, diện tích tiết diện có thể được tính bằng cách lấy chiều cao (h) nhân với chiều rộng (b) của thanh thép, trừ đi diện tích của lỗ bên trong (sẽ bằng chiều rộng nhân chiều cao của lỗ): A = hb – (h-2t)(b-2t), trong đó t là độ dày của lớp thép bao quanh lỗ.
Tính khối lượng:
- Khối lượng (kg) = Trọng lượng (kg) / 1000
Lưu ý: Khối lượng và trọng lượng của một cây thép C cũng phụ thuộc vào kích thước và độ dày của thanh thép. Do đó, bạn cần xác định chính xác kích thước và độ dày của thanh thép trước khi tính toán trọng lượng hoặc khối lượng của nó.
Xem thêm: Báo giá thép hình chữ I
Các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến sản xuất, sử dụng, bảo vệ thép hình chữ C là gì?
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn ASTM A36: Đây là tiêu chuẩn chung được sử dụng cho thép hình chữ C ở Bắc Mỹ, được sản xuất từ thép có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
- Tiêu chuẩn JIS G3101: Đây là tiêu chuẩn sản xuất của Nhật Bản, áp dụng cho thép hình chữ C và các sản phẩm khác.
Tiêu chuẩn sử dụng:
- Tiêu chuẩn ANSI/AISC 360-16: Tiêu chuẩn này liên quan đến thiết kế và sử dụng các sản phẩm thép, bao gồm cả thép hình chữ C.
- Tiêu chuẩn AS/NZS 4600: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết kế và sử dụng thép hình chữ C ở Úc và New Zealand.
Quy định bảo vệ:
- ISO 12944: Quy định về phương pháp bảo vệ bề mặt thép, bao gồm cả thép hình chữ C.
- ASTM A123: Quy định về sơn bảo vệ thép, áp dụng cho thép hình chữ C và các sản phẩm khác.
Xem thêm: Giá thép hình chữ U
Thép hình chữ C có khả năng chịu lực – chịu tải như thế nào?
Thép hình chữ C là loại thép có hình dạng giống chữ “C”, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội. Với thiết kế đặc biệt này, chúng có khả năng chịu lực và chịu tải tốt trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Khả năng chịu lực nén: Với thiết kế hình chữ C, chúng có khả năng chịu lực nén tốt hơn so với các loại thép khác có hình dạng khác. Điều này là do thép hình chữ C có hình dạng hình ống, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực nén của thanh thép.
Khả năng chịu lực uốn: Thép cũng có khả năng chịu lực uốn tốt nhờ vào độ dày và kích thước của thanh thép. Khi được đặt ngang hoặc đứng để tạo thành khung kết cấu, thép hình chữ C có thể chịu tải trọng lớn hơn so với các loại thép khác.
Độ bền cao: Thép hình chữ C được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Điều này giúp cho chúng có khả năng chịu tải và chịu lực tốt hơn trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Trong quá trình thi công xây dựng, việc sử dụng thép hình chữ C cần tuân thủ những quy định gì?
Tuân thủ các quy định về kỹ thuật và an toàn trong thi công xây dựng. Điều này bao gồm việc sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân, tuân thủ quy định về khoan, cắt, hàn và lắp đặt thép hình chữ C.
Sử dụng các loại thép hình chữ C có chất lượng đảm bảo theo các tiêu chuẩn quy định, như tiêu chuẩn của Việt Nam (TCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, EN…).
Kiểm tra chất lượng của các thanh thép hình chữ C trước khi sử dụng bằng cách đo đạc kích thước, độ dày, khối lượng và xác định các vết nứt, cong vẹo, hoặc gỉ sét có ảnh hưởng đến chất lượng của thanh thép.
Lựa chọn đúng loại thép hình chữ C phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình và theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Lắp đặt thép hình chữ C đúng cách, tuân thủ các quy định về khoảng cách, vị trí, độ nghiêng và độ cố định của các thanh thép.
Bảo quản và vận chuyển thép hình chữ C đúng cách để tránh hư hỏng, biến dạng, gỉ sét trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Thực hiện các biện pháp phòng cháy và chữa cháy để đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng, đặc biệt là khi sử dụng các thiết bị và vật liệu dễ cháy như thép hình chữ C.
Xem thêm: Báo giá thép hình chữ H
Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng và tính năng của thép hình chữ C?
Chất lượng nguyên liệu: Chất lượng nguyên liệu càng tốt thì sản phẩm thép hình chữ C càng chất lượng, độ bền cơ học cũng được cải thiện.
Phương pháp sản xuất: Phương pháp sản xuất có thể ảnh hưởng đến tính năng và chất lượng của thép hình chữ C. Các phương pháp sản xuất tốt sẽ đảm bảo được độ chính xác kích thước, độ dày và độ bền của sản phẩm thép hình.
Thiết kế – kích thước: Thiết kế và kích thước của thép hình chữ C cũng ảnh hưởng đến chất lượng – tính năng của nó. Kích thước – hình dạng phải đáp ứng yêu cầu của thiết kế kỹ thuật, được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn.
Quá trình gia công: Quá trình gia công của thép hình chữ C cũng ảnh hưởng đến chất lượng và tính năng của sản phẩm. Việc gia công đúng kỹ thuật và sử dụng các thiết bị chính xác sẽ đảm bảo được độ chính xác của kích thước và độ bền của sản phẩm.
Bảo quản và vận chuyển: Việc bảo quản – vận chuyển sản phẩm thép hình chữ C cũng ảnh hưởng đến chất lượng và tính năng của nó. Việc bảo quản – vận chuyển phải được thực hiện đúng cách để tránh hư hỏng sản phẩm, giảm thiểu ảnh hưởng đến chất lượng của nó.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình V Nhà Bè
Thép hình chữ C có những kích thước và đặc tính kỹ thuật nào?
Các kích thước & đặc tính kỹ thuật của thép hình chữ C phụ thuộc vào tiêu chuẩn – quy định của từng quốc gia hoặc khu vực. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về kích thước và đặc tính kỹ thuật của thép hình chữ C theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ:
Kích thước:
- Chiều cao (H): từ 75mm đến 600mm.
- Chiều rộng thanh trên (B): từ 40mm đến 200mm.
- Chiều rộng thanh dưới (C): từ 50mm đến 250mm.
- Độ dày (t): từ 4mm đến 25mm.
Trọng lượng riêng: khoảng 7.85 kg/dm3.
Đặc tính cơ lý:
- Độ bền kéo (Tensile strength): từ 400 MPa đến 550 MPa.
- Độ giãn dài (Elongation): từ 20% đến 25%.
- Độ bền uốn (Flexural strength): từ 160 MPa đến 300 MPa.
- Độ cứng (Hardness): từ 140 HB đến 180 HB.
Độ cong vênh: Chúng có độ cong vênh nhỏ, giúp cho sản phẩm có độ chính xác và độ bền cao hơn.
Ứng dụng: Chúng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất kết cấu thép, dân dụng, công nghiệp, năng lượng, giao thông vận tải, cơ khí. Nó được sử dụng để chế tạo các kết cấu như nhà xưởng, cầu đường, nhà máy, tháp gió, thiết bị nâng hạ, tàu biển, thiết bị dầu khí,…
Xem thêm: Báo giá thép xây dựng Hòa Phát
Thép hình chữ C được sản xuất từ loại thép nào và quy trình ra sao?
Thép hình chữ C được sản xuất từ loại thép cán nóng (hot-rolled steel), là loại thép có độ dẻo – dẻo dai cao, dễ dàng gia công và hàn nối. Quy trình sản xuất có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất và quốc gia, tuy nhiên quy trình chung bao gồm các bước sau:
Chuẩn bị nguyên liệu: Bề mặt thép cán nóng được làm sạch – cắt thành các tấm thép có kích thước, chiều dài theo yêu cầu.
Làm dẹt và uốn: Tấm thép được đưa vào máy uốn theo đường cong uốn trước đó được thiết kế. Quá trình uốn kéo dài từ đầu đến cuối tấm thép để tạo ra hình dạng chữ C.
Điều chỉnh kích thước: Sau khi được uốn, các thanh thép hình chữ C sẽ được cắt và điều chỉnh kích thước để đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Kiểm tra chất lượng: Các thanh thép hình chữ C sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và độ bền của sản phẩm.
Đóng gói – vận chuyển: Sau khi kiểm tra chất lượng, các thanh thép hình chữ C sẽ được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
Tùy theo các quy trình sản xuất cụ thể của từng nhà sản xuất, quá trình sản xuất thép hình chữ C còn có thể bao gồm thêm các bước khác như gia công bề mặt, phủ mạ, sơn phủ và các xử lý bề mặt khác để tăng tính chất chống ăn mòn của sản phẩm.
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 355
Sản phẩm nào được gia công từ thép hình C?
Khung kết cấu: Thép hình C được sử dụng để tạo thành khung kết cấu trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi, trung tâm thương mại, văn phòng, khu dân cư,..
Cột: Thép hình C được sử dụng để làm cột trong xây dựng các công trình dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường,…
Dầm: Thép hình C được sử dụng để tạo thành dầm trong xây dựng kết cấu, cầu đường,…
Giàn thép: Thép hình C được sử dụng để gia công thành các bộ phận của giàn thép trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi,…
Bàn ghế: Thép hình C được sử dụng để chế tạo thành các bộ phận của bàn ghế, bàn làm việc,..
Kệ chứa hàng: Thép hình C được sử dụng để chế tạo thành các kệ chứa hàng, kệ kho hàng, kệ tủ,…
Các sản phẩm gia dụng: Thép hình C còn được sử dụng để chế tạo các sản phẩm gia dụng như tủ quần áo, giá sách, giá đồ chơi,…
Xem thêm: Báo giá dây kẽm lam
Trường Thịnh Phát – Đơn vị cung cấp thép hình C uy tín & chất lượng
Trường Thịnh Phát là một đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình C với uy tín và chất lượng cao tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu thép, chúng tôi đã trở thành một trong những đơn vị hàng đầu trong ngành thép tại Việt Nam: 0967.483.714
Các sản phẩm thép hình C của Trường Thịnh Phát đều được sản xuất từ những nguồn nguyên liệu chất lượng cao, được kiểm tra chất lượng kỹ càng trước khi đưa vào sản xuất. Với quy trình sản xuất tiên tiến – đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao, xin cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thép hình C đạt tiêu chuẩn và đảm bảo độ bền, độ chính xác, tính thẩm mỹ cao.