Thép hình L có nhiều kích thước – độ dày khác nhau, phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau. Thông thường, kích thước của thép hình L được đo theo chiều cao (H) và chiều rộng (B) của cánh. Ví dụ, chúng có kích thước 100 x 100 x 10mm sẽ có chiều cao và chiều rộng của cánh là 100mm; độ dày của thép là 10mm.
Thép hình L được sản xuất từ các loại thép có độ bền cao như thép carbon, thép hợp kim và thép không gỉ. Các loại thép này có đặc tính cơ học khác nhau, được sử dụng cho các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
Báo giá thép hình L
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình An Khánh
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép góc L
Loại 1
Quy cách (mm) | Trọng lượng | ||||
hxb | t1 | t2 | r1 | r2 | (Kg/m) |
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 23.3 |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 29.4 |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 33.7 |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 36.3 |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 41.3 |
L350x100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 45.3 |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 53.8 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình Đại Việt
Loại 2
Quy cách (mm) | Trọng lượng | |||
hxb | t1 | t2 | r1 | (Kg/m) |
L90x75 | 9 | 8.5 | 6 | 11 |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 9.32 |
L100x75 | 10 | 10 | 7 | 13 |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 10.7 |
L125x75 | 10 | 10 | 7 | 14.9 |
L125x75 | 13 | 10 | 7 | 19.1 |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | 16.1 |
L125x90 | 13 | 10 | 7 | 20.6 |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 16.4 |
L150x90 | 12 | 12 | 8.5 | 21.5 |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 17.1 |
L150x100 | 12 | 12 | 8.5 | 22.4 |
L150x100 | 15 | 12 | 8.5 | 27.7 |
Thép hình L được sử dụng trong các công trình xây dựng như thế nào?
-
Khung kết cấu: Thép hình L được sử dụng để tạo thành khung kết cấu của các công trình xây dựng. Chúng được cắt và mối hàn với nhau để tạo thành khung kết cấu chịu lực.
-
Cột: Thép hình L có thể được sử dụng làm cột để chịu lực trên các công trình xây dựng.
-
Dầm: Thép hình L cũng được sử dụng làm dầm để tạo ra đường chạy và hệ thống hạ tầng khác trên các công trình xây dựng.
-
Ốp tường: Thép hình L có thể được sử dụng để làm ống gió hoặc ống nước, hay làm khuôn mẫu để tạo các bề mặt ốp tường trên các công trình xây dựng.
Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để làm các sản phẩm khác như cầu thang, lan can, tay vịn, giá treo, cửa cuốn, cửa kéo, các khung màn hình, và các sản phẩm nội thất khác. Thép hình L có độ bền cao, độ cứng, và độ chịu lực tốt, nên là vật liệu được ưa chuộng trong các công trình xây dựng.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình V Việt Nhật
Thép hình L có những kích thước và đặc tính kỹ thuật nào?
-
Kích thước: Thép hình L có các kích thước khác nhau về chiều cao, chiều rộng và độ dày. Các kích thước thông dụng của thép hình L bao gồm: chiều cao từ 50mm đến 400mm, chiều rộng từ 25mm đến 150mm, độ dày từ 3mm đến 15mm.
-
Đặc tính kỹ thuật: Đối với thép hình L, các đặc tính kỹ thuật chính bao gồm độ bền kéo, độ dãn dài, độ cứng và khả năng chịu lực. Độ bền kéo của thép hình L thông thường từ 350 MPa đến 550 MPa, độ dãn dài từ 15% đến 25%, và độ cứng từ 70 GPa đến 100 GPa. Khả năng chịu lực của thép hình L phụ thuộc vào kích thước và đặc tính kỹ thuật của nó.
-
Mác thép: Các loại mác thép thông dụng cho thép hình L bao gồm Q235, Q345, SS400, SM490, A36, và nhiều loại mác thép khác.
-
Bề mặt: Thép hình L thường được bọc một lớp phủ chống ăn mòn để bảo vệ bề mặt khỏi sự oxi hóa và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Các lớp phủ phổ biến bao gồm mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, và sơn tĩnh điện.
Sản phẩm có ưu điểm và nhược điểm gì khi sử dụng trong xây dựng?
Ưu điểm:
- Có độ bền cao: Thép hình L có độ bền kéo, độ dãn dài và độ cứng cao, cho phép nó chịu lực tốt và không bị biến dạng dưới tác động của tải trọng.
- Dễ gia công và lắp đặt: Thép hình L có kích thước chuẩn và bề mặt phẳng, giúp cho việc cắt, mài, khoan, hàn và lắp ráp dễ dàng hơn so với các vật liệu khác.
- Tiết kiệm chi phí: Thép hình L có giá thành khá thấp so với các vật liệu xây dựng khác như bê tông cốt thép, gỗ, và kính.
- Đa dạng về kích thước: Thép hình L có nhiều kích thước khác nhau, giúp cho thiết kế và lắp đặt trong xây dựng linh hoạt hơn.
Nhược điểm:
- Dễ bị ăn mòn: Thép hình L có thể bị ăn mòn trong môi trường có độ ẩm cao hoặc chứa các chất ăn mòn như axit.
- Trọng lượng nặng: So với một số vật liệu khác như nhôm và kính, thép hình L có trọng lượng nặng hơn, gây khó khăn cho việc vận chuyển và lắp đặt.
- Không thể tái sử dụng: Sau khi đã sử dụng, thép hình L không thể tái sử dụng được như bê tông cốt thép.
- Ảnh hưởng đến môi trường: Việc sản xuất thép hình L có thể gây ra ô nhiễm môi trường và tiêu thụ năng lượng lớn, góp phần tăng lượng khí thải carbon của ngành công nghiệp xây dựng.
Thép hình L được sản xuất từ loại thép gì và quy trình sản xuất như thế nào?
Thép hình L được sản xuất từ loại thép cán nóng hoặc cán nguội có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Quy trình sản xuất thép hình L bao gồm các bước chính sau:
- Chọn nguyên liệu: Chọn loại thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn sản xuất.
- Cán nóng hoặc cán nguội: Thép được cán nóng hoặc cán nguội với độ dày và chiều rộng nhất định để tạo ra các tấm thép có kích thước chuẩn.
- Cắt tấm thép: Tấm thép sau khi cán sẽ được cắt thành các đoạn có chiều dài cần thiết.
- Hàn: Các đoạn thép được hàn lại với nhau để tạo ra các sản phẩm hình L với kích thước và độ dày chuẩn.
- Tổng hợp và kiểm tra chất lượng: Sản phẩm được tổng hợp và kiểm tra chất lượng để đảm bảo tiêu chuẩn sản xuất.
Quy trình sản xuất thép hình L đòi hỏi quy trình chính xác và nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình xây dựng.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình Á Châu
Làm thế nào để lựa chọn thép hình L phù hợp với yêu cầu của công trình?
Để lựa chọn được loại thép hình L phù hợp với yêu cầu của công trình xây dựng, cần xem xét các yếu tố sau đây:
-
Khối lượng và độ dày của thép: Các yêu cầu khối lượng và độ dày của thép hình L phụ thuộc vào khối lượng và độ dày của các bộ phận khác trong công trình, cũng như độ chịu tải của chúng.
-
Kích thước và hình dạng: Kích thước và hình dạng của thép hình L phải phù hợp với yêu cầu thiết kế và đảm bảo tính ổn định của công trình.
-
Chất lượng thép: Thép hình L phải được sản xuất từ chất liệu có chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
-
Chi phí: Chi phí của thép hình L cũng là một yếu tố quan trọng cần xem xét trong quá trình lựa chọn.
-
Ứng dụng: Đối với các công trình có yêu cầu cao về môi trường như công trình gần biển, cần lựa chọn loại thép hình L có khả năng chịu ăn mòn tốt.
Ngoài ra, còn có nhiều yếu tố khác cần xem xét tùy thuộc vào từng loại công trình cụ thể. Việc lựa chọn loại thép hình L phù hợp và đảm bảo chất lượng là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình xây dựng.
Các bước lắp đặt và xử lý vết nứt trên thép hình L như thế nào?
Các bước lắp đặt và xử lý vết nứt trên thép hình L như sau:
-
Chuẩn bị: Trước khi bắt đầu lắp đặt, cần kiểm tra kích thước, độ dày và chất lượng của thép hình L để đảm bảo tính chính xác và an toàn trong quá trình lắp đặt.
-
Vị trí lắp đặt: Xác định vị trí lắp đặt của thép hình L theo bản vẽ thiết kế và đảm bảo rằng các đường kính đầy đủ.
-
Tiền lắp đặt: Thực hiện các hoạt động tiền lắp đặt bao gồm lỗ khoan, cắt và làm sạch các bề mặt để đảm bảo tính chính xác và độ bền của công trình.
-
Lắp đặt: Đưa thép hình L vào vị trí lắp đặt và sử dụng các phương tiện đặc biệt để đảm bảo sự ổn định và an toàn trong quá trình lắp đặt.
-
Xử lý vết nứt: Nếu có vết nứt trên thép hình L, cần sử dụng các biện pháp xử lý như sơn đặc biệt hoặc bảo vệ bề mặt bằng các lớp phủ đặc biệt để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình.
-
Kiểm tra: Sau khi lắp đặt xong, cần kiểm tra các bộ phận và kết cấu của thép hình L để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình
Làm thế nào để bảo quản – bảo dưỡng thép hình L trong quá trình sử dụng?
Để bảo quản và bảo dưỡng thép hình L trong quá trình sử dụng, có thể thực hiện các bước sau:
-
Lưu trữ đúng cách: Thép hình L cần được lưu trữ trong môi trường khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với đất và không khí ẩm ướt để tránh bị rỉ sét.
-
Kiểm tra thường xuyên: Theo dõi tình trạng của thép hình L thường xuyên, đặc biệt là các vết gỉ sét, ăn mòn và hư hỏng khác để kịp thời xử lý.
-
Vệ sinh định kỳ: Làm sạch bề mặt thép hình L định kỳ bằng cách lau chùi bằng khăn mềm và chất làm sạch nhẹ để loại bỏ bụi và các tạp chất khác.
-
Sơn phủ bảo vệ: Sơn phủ bảo vệ có thể được sử dụng để bảo vệ thép hình L khỏi sự oxi hóa, gỉ sét và các tác động khác.
-
Sử dụng đúng cách: Sử dụng thép hình L đúng cách và không quá tải trọng thiết kế để tránh các vấn đề về độ bền và độ dẻo dai của thép.
-
Xử lý vết nứt: Nếu phát hiện vết nứt trên thép hình L, cần phải xử lý ngay để tránh lan rộng và gây ảnh hưởng đến sức chịu tải của kết cấu. Việc xử lý phụ thuộc vào mức độ và vị trí của vết nứt, có thể thực hiện bằng cách cắt bỏ hoặc hàn kết cấu chắc chắn hơn.
Cách tính trọng lượng, khối lượng của 1 cây thép L
Để tính trọng lượng hay khối lượng của 1 cây thép hình L, ta cần biết đầy đủ thông tin về kích thước và mật độ của thép.
Với thép hình L, thông thường ta có thể tính trọng lượng bằng cách sử dụng công thức sau:
Trọng lượng = Độ dài x Chiều dài x Độ dày x Mật độ
Trong đó:
- Độ dài: độ dài của cây thép hình L, tính bằng mét (m)
- Chiều dài: chiều dài của một cánh thép hình L, tính bằng mét (m)
- Độ dày: độ dày của thép hình L, tính bằng mét (m)
- Mật độ: mật độ của thép, thường là khoảng 7850 kg/m3
Ví dụ: Nếu ta có một cây thép hình L với độ dài 6 mét, chiều dài một cánh là 10 cm (0.1 m), độ dày 5 mm (0.005 m), ta có thể tính trọng lượng của cây thép này bằng công thức: Trọng lượng = 6m x 0.1m x 0.005m x 7850kg/m3 = 23.55 kg
Lưu ý rằng các thông số kích thước và mật độ có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thép hình L và thông số cụ thể của từng cây thép.
Xem thêm: Báo giá thép hình chữ C
Nên chọn mua thép hình L tại Trường Thịnh Phát bởi những lý do nào?
Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị cung cấp sản phẩm thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
-
Sản phẩm chất lượng cao: Công ty cam kết cung cấp sản phẩm thép hình L chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong xây dựng.
-
Giá cả cạnh tranh: Luôn cung cấp sản phẩm thép hình L với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa các nguồn lực.
-
Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua sản phẩm thép hình L.
-
Phương thức thanh toán linh hoạt: Cung cấp nhiều phương thức thanh toán linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, từ tiền mặt, chuyển khoản đến các hình thức thanh toán trả góp.
-
Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng: Giao hàng đúng thời gian và địa điểm được yêu cầu của khách hàng, đảm bảo sản phẩm được vận chuyển đến nơi một cách nhanh chóng và an toàn.