Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp các loại thép hình đa dạng – chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, bao gồm các loại thép hình thông dụng như I, U, V, H, và các loại thép hình đặc biệt khác. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về các sản phẩm và dịch vụ của công ty, bạn có thể truy cập vào trang web: vlxdtruongthinhphat.vn hoặc liên hệ với đội ngũ hỗ trợ khách hàng của công ty để được tư vấn – hỗ trợ: 0908.646.555 – 0937.959.666
Báo giá thép hình
Báo giá thép hình U
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 18.500 |
573.500 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 18.500 | 666.000 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 18.500 | 777.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 18.300 | 585.600 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 18.300 | 768.600 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 18.300 | 860.100 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 18.300 | 1.006.500 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 18.300 | 768.600 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 18.300 | 988.200 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 21.000 | 1.688.400 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 19.800 | 1.326.600 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 21.000 | 4.687.200 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 82 | 20.000 | 1.640.000 |
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m) | 12 | 204 | 21.000 | 4.284.000 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 250 x 78 x 6.0 | 12 | 273,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép hình V
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 21.000 | 126.000 |
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.000 | 200.000 |
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.000 | 280.000 |
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.000 | 333.000 |
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.000 | 441.000 |
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.000 | 423.000 |
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.000 | 459.000 |
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.000 | 531.000 |
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.000 | 621.000 |
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.500 | 804.750 |
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.500 | 888.000 |
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.500 | 989.750 |
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.500 | 1.008.250 |
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.000 | 1.197.000 |
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.000 | 1.292.000 |
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.000 | 1.710.000 |
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.000 | 1.634.000 |
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 21.500 | 3.792.600 |
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 21.500 | 4.695.600 |
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 21.500 | 5.587.850 |
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 21.500 | 1.999.500 |
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 21.500 | 2.246.750 |
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 21.500 | 2.468.200 |
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 21.500 | 2.928.300 |
Báo giá thép hình H
Tên & Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | 12 | 206,4 | 22.500 | 4.644.000 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 12 | 285,6 | 22.500 | 6.426.000 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | 12 | 378 | 22.500 | 8.505.000 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 254,4 | 22.500 | 5.724.000 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 12 | 484,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367,2 | 22.500 | 8.262.000 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 529,2 | 22.500 | 11.907.000 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 598,8 | 22.500 | 13.473.000 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | 12 | 868,8 | 22.500 | 19.548.000 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 681,6 | 22.500 | 15.336.000 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | 12 | 1128 | 22.500 | 25.380.000 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | 12 | 1644 | 20.000 | 32.880.000 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | 12 | 2064 | 20.500 | 42.312.000 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1284 | 23.100 | 29.660.400 |
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 1368 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1536 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 1644 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1812 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 | 12 | 1488 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép hình I
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 43 | 18.000 | 774.000 |
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 52 | 18.000 | 936.000 |
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 75 | 20.100 | 1.507.500 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 84 | 22.500 | 1.890.000 |
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 109,2 | 22.500 | 2.457.000 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 255,6 | 22.500 | 5.751.000 |
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308,4 | 22.500 | 6.939.000 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 177,6 | 22.500 | 3.996.000 |
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384 | 22.500 | 8.640.000 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440,4 | 22.500 | 9.909.000 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595,2 | 22.500 | 13.392.000 |
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679,2 | 22.500 | 15.282.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 22.500 | 17.820.000 |
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794,4 | 22.500 | 17.874.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 22.500 | 20.520.000 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954 | 22.500 | 21.465.000 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1075,2 | 22.500 | 24.192.000 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1135,2 | 22.500 | 25.542.000 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1272 | 22.900 | 29.128.800 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2220 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2520 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép hình C
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH C | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Giá thép hình C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 31,376 |
2 | Giá thép hình C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 33,448 |
3 | Giá thép hình C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 37,651 |
4 | Giá thép hình C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 41,825 |
5 | Giá thép hình C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 48,100 |
6 | Giá thép hình C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 52,392 |
7 | Giá thép hình C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 58,608 |
8 | Giá thép hình C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 62,752 |
9 | Giá thép hình C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 38,332 |
10 | Giá thép hình C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 40,892 |
11 | Giá thép hình C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 45,998 |
12 | Giá thép hình C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 51,119 |
13 | Giá thép hình C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 58,786 |
14 | Giá thép hình C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 63,892 |
15 | Giá thép hình C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 71,558 |
16 | Giá thép hình C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 76,679 |
17 | Giá thép hình C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 41,884 |
18 | Giá thép hình C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 44,696 |
19 | Giá thép hình C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 50,320 |
20 | Giá thép hình C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 55,796 |
21 | Giá thép hình C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 64,232 |
22 | Giá thép hình C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 69,708 |
23 | Giá thép hình C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 78,144 |
24 | Giá thép hình C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 83,620 |
25 | Giá thép hình C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 44,400 |
26 | Giá thép hình C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 47,360 |
27 | Giá thép hình C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 53,280 |
28 | Giá thép hình C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 59,200 |
29 | Giá thép hình C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 68,080 |
30 | Giá thép hình C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 74,000 |
31 | Giá thép hình C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 82,880 |
32 | Giá thép hình C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 88,800 |
33 | Giá thép hình C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 48,796 |
34 | Giá thép hình C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 52,049 |
35 | Giá thép hình C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 58,555 |
36 | Giá thép hình C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 65,061 |
37 | Giá thép hình C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 74,820 |
38 | Giá thép hình C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 81,326 |
39 | Giá thép hình C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 91,085 |
40 | Giá thép hình C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 97,591 |
41 | Giá thép hình C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 53,132 |
42 | Giá thép hình C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 56,674 |
43 | Giá thép hình C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 63,758 |
44 | Giá thép hình C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 70,843 |
45 | Giá thép hình C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 81,469 |
46 | Giá thép hình C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 88,553 |
47 | Giá thép hình C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 99,180 |
48 | Giá thép hình C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 106,264 |
49 | Giá thép hình C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 57,572 |
50 | Giá thép hình C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 64,769 |
51 | Giá thép hình C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 71,965 |
52 | Giá thép hình C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 82,760 |
53 | Giá thép hình C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 89,956 |
54 | Giá thép hình C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 100,751 |
55 | Giá thép hình C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 107,948 |
56 | Giá thép hình C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 61,420 |
57 | Giá thép hình C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 69,098 |
58 | Giá thép hình C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 76,775 |
59 | Giá thép hình C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 88,291 |
60 | Giá thép hình C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 95,969 |
61 | Giá thép hình C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 107,485 |
62 | Giá thép hình C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 128,982 |
63 | Giá thép hình C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 66,896 |
64 | Giá thép hình C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 75,258 |
65 | Giá thép hình C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 83,620 |
66 | Giá thép hình C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 96,163 |
67 | Giá thép hình C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 104,525 |
68 | Giá thép hình C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 117,068 |
69 | Giá thép hình C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 125,430 |
70 | Giá thép hình C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 70,596 |
71 | Giá thép hình C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 79,421 |
72 | Giá thép hình C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 88,245 |
73 | Giá thép hình C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 101,482 |
74 | Giá thép hình C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 110,306 |
75 | Giá thép hình C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 123,543 |
76 | Giá thép hình C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 132,368 |
77 | Giá thép hình C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 76,220 |
78 | Giá thép hình C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 85,748 |
79 | Giá thép hình C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 95,275 |
80 | Giá thép hình C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 109,566 |
81 | Giá thép hình C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 119,094 |
82 | Giá thép hình C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 133,385 |
83 | Giá thép hình C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 142,913 |
84 | Giá thép hình C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 79,920 |
85 | Giá thép hình C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 89,910 |
86 | Giá thép hình C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 99,900 |
87 | Giá thép hình C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 114,885 |
88 | Giá thép hình C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 124,875 |
89 | Giá thép hình C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 139,860 |
90 | Giá thép hình C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 149,850 |
91 | Giá thép hình C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 85,396 |
92 | Giá thép hình C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 96,071 |
93 | Giá thép hình C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 106,745 |
94 | Giá thép hình C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 122,757 |
95 | Giá thép hình C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 133,431 |
96 | Giá thép hình C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 149,443 |
97 | Giá thép hình C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 160,118 |
Thép hình được sử dụng trong các ngành công nghiệp nào?
Thép hình là một sản phẩm thép rất đa dạng và có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Một số ứng dụng chính của chúng bao gồm:
Ngành xây dựng: Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình như tòa nhà, cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, v.v. Thép hình chữ H, thép hình chữ C, thép hình vuông và thép hình chữ U là những loại thép hình thường được sử dụng trong xây dựng.
Ngành sản xuất ô tô: Tạo ra các bộ phận của ô tô như khung xe, cầu, và các bộ phận khác.
Ngành sản xuất tàu thủy: Tạo ra các bộ phận của tàu thủy như khung tàu, cột dọc, cầu trục, v.v.
Ngành sản xuất máy móc: Tạo ra các bộ phận máy móc như bệ máy, khung máy, v.v.
Ngành sản xuất điện: Tạo ra các cột điện, trụ điện, dầm điện, v.v.
Ngành sản xuất năng lượng: Tạo ra các cột gió, cột điện mặt trời, v.v.
Các loại thép hình thông dụng là gì?
Thép hình chữ H (H-shaped steel): là loại thép hình có dạng chữ H, được sử dụng phổ biến trong xây dựng công trình như cầu đường, nhà xưởng, tòa nhà, cột điện, bậc thang, tàu thuyền, vv.
Thép hình chữ U (U-shaped steel): là loại thép hình có dạng chữ U, được sử dụng để làm kết cấu khung xương, giàn giáo, những đường ống chuyên dụng.
Thép hình chữ C (C-shaped steel): là loại thép hình có dạng chữ C, được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng như đóng kết cấu nhà, tường ngăn, cột điện, giàn giáo,…
Thép hình vuông (Square steel): có dạng hình vuông, được sử dụng để chế tạo các sản phẩm như bàn, ghế, kệ, cửa sổ, cửa đi, kết cấu nhà xưởng,…
Thép hình chữ nhật (Rectangular steel): có dạng hình chữ nhật, được sử dụng trong sản xuất kết cấu nhà xưởng, giàn giáo, cửa ra vào, sàn bê tông, tấm trần, cầu thang, tấm sàn.
Ngoài ra, còn có một số loại thép hình khác như thép hình ống, thép hình oval, thép hình hexagon,… Tuy nhiên, các loại thép hình này ít được sử dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Độ dày, thông số mác thép từng loại thép hình?
Thông số kỹ thuật của từng loại thép hình sẽ khác nhau, tuy nhiên, ở đây tôi cung cấp một số thông số kỹ thuật chung của các loại thép hình phổ biến:
Thép hình chữ U:
- Độ dày: từ 4mm đến 14mm.
- Chiều cao: từ 40mm đến 400mm.
- Chiều dài: từ 6m đến 12m.
- Mác thép phổ biến: Q235, Q345.
Thép hình chữ C:
- Độ dày: từ 4mm đến 14mm.
- Chiều cao: từ 40mm đến 400mm.
- Chiều dài: từ 6m đến 12m.
- Mác thép phổ biến: Q235, Q345.
Thép hình chữ H:
- Độ dày: từ 5mm đến 50mm.
- Chiều cao: từ 100mm đến 1000mm.
- Chiều dài: từ 6m đến 12m.
- Mác thép phổ biến: Q235, Q345.
Các thông số kỹ thuật này có thể khác nhau tùy vào từng nhà sản xuất, vì vậy, khi mua các loại thép hình, bạn nên xem xét kỹ các thông số kỹ thuật trước khi quyết định mua hàng.
Đặc điểm của thép hình: I – C- V- L – H
-
Thép hình I: Có dạng hình chữ I, có đường chia làm hai phần bằng nhau. Thép hình I thường được sử dụng để chịu tải trong xây dựng các kết cấu công trình như cầu, tòa nhà, nhà máy, v.v.
-
Thép hình C: Có dạng hình chữ C, có hai cạnh bên bằng nhau và một cạnh trên ngắn hơn. Thép hình C thường được sử dụng để làm kết cấu trong các công trình xây dựng, như cột, dầm, giằng.
-
Thép hình V: Có dạng hình chữ V, có hai cạnh bên hẹp hơn và một cạnh trên rộng hơn. Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, như dầm, giằng, cột, v.v.
-
Thép hình L: Có dạng hình chữ L, có hai cạnh bằng nhau và góc vuông. Thép hình L thường được sử dụng để làm kết cấu trong các công trình xây dựng, như cột, dầm, giằng, v.v.
-
Thép hình H: Có dạng hình chữ H, gồm hai hình chữ nhật đặt song song nhau, được nối bằng những cánh giữa. Thép hình H thường được sử dụng để làm kết cấu trong các công trình xây dựng, như cột, dầm, giằng, v.v.
Quy trình sản xuất thép hình
Nguyên liệu: Thép hình được sản xuất từ thép nguyên chất hoặc thép hợp kim. Nguyên liệu này được cung cấp từ nhà máy sản xuất thép và được chuyển đến nhà máy sản xuất thép hình.
Cắt tấm thép: Tấm thép được cắt thành các tấm có kích thước chuẩn.
Hàn tấm thép: Các tấm thép được hàn với nhau để tạo thành hình dạng của thép hình.
Tạo hình: Thép được đưa qua máy cuộn để tạo hình theo khuôn mẫu được thiết kế trước đó.
Cắt và hoàn thiện: Thép được cắt thành các chiều dài tương ứng và được hoàn thiện bằng cách cắt, mài, phun cát, sơn hoặc mạ.
Kiểm tra chất lượng: Các sản phẩm thép hình được kiểm tra chất lượng bằng cách sử dụng các công nghệ và thiết bị kiểm tra chất lượng khác nhau để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Đóng gói và vận chuyển: Sau khi được kiểm tra chất lượng và hoàn thiện, các sản phẩm thép hình được đóng gói và vận chuyển đến các địa điểm sử dụng.
Quy cách trọng lượng các loại thép hình
Quy cách trọng lượng của các loại thép hình thường được tính theo đơn vị kg/mét hoặc kg/m. Dưới đây là quy cách trọng lượng của một số loại thép hình thông dụng:
- Thép hình chữ I: Trọng lượng khoảng từ 6.00 kg/m đến 58.00 kg/m.
- Thép hình chữ C: Trọng lượng khoảng từ 1.80 kg/m đến 20.00 kg/m.
- Thép hình chữ V: Trọng lượng khoảng từ 4.00 kg/m đến 25.00 kg/m.
- Thép hình chữ L: Trọng lượng khoảng từ 0.43 kg/m đến 9.43 kg/m.
- Thép hình chữ H: Trọng lượng khoảng từ 13.00 kg/m đến 65.00 kg/m.
Các quy cách trọng lượng cụ thể của từng loại thép hình có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn, kích thước, độ dày, và chất lượng của sản phẩm.
Thành phần hóa học từng loại
Thành phần hóa học của từng loại thép hình có thể khác nhau tùy thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn quy định. Tuy nhiên, đây là một số thông số chung về thành phần hóa học của các loại thép hình phổ biến:
Thép hình chữ I:
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM A36: C (0.26%), Mn (1.2%), P (0.04%), S (0.05%), Si (0.15-0.40%)
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400: C (0.21%), Mn (1.4%), P (0.04%), S (0.04%), Si (0.35%)
Thép hình chữ C:
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM A36: C (0.26%), Mn (1.2%), P (0.04%), S (0.05%), Si (0.15-0.40%)
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400: C (0.21%), Mn (1.4%), P (0.04%), S (0.04%), Si (0.35%)
Thép hình chữ V:
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM A572: C (0.23%), Mn (1.35%), P (0.04%), S (0.05%), Si (0.40%), V (0.06%), Nb (0.005%-0.05%)
Thép hình chữ L:
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM A36: C (0.26%), Mn (1.2%), P (0.04%), S (0.05%), Si (0.15-0.40%)
Thép hình chữ H:
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM A992: C (0.23%), Mn (0.50%-1.50%), P (0.035%), S (0.045%), Si (0.40%), Cu (0.60%), Ni (0.45%), Cr (0.35%), Mo (0.15%), V (0.06%), Nb (0.05%), N (0.012%).
Tiêu chuẩn chất lượng mà các loại thép hình đạt được
Các loại thép hình phải đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng khác nhau tùy thuộc vào từng ứng dụng cụ thể.
Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước cho các loại thép hình.
Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Tiêu chuẩn này cũng đặt ra các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước cho các loại thép hình, tuy nhiên, nó có những khác biệt nhỏ so với tiêu chuẩn ASTM.
Tiêu chuẩn EN (Châu Âu): Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước cho các loại thép hình, được áp dụng rộng rãi trong các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu.
Ngoài ra, các loại thép hình còn phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định của từng ngành công nghiệp sử dụng, như tiêu chuẩn của Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (ISO) hoặc các quy định của ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, ô tô và hàng không vũ trụ.
Trường Thịnh Phát là đơn vị cung ứng nhiều loại thép hình cho các công trình Phía Nam
Trường Thịnh Phát là một đơn vị cung ứng thép hình uy tín và có kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép hình cho các công trình xây dựng tại phía Nam Việt Nam. Công ty cung cấp nhiều loại thép hình khác nhau như thép hình H, thép hình I, thép hình U, thép hình L, thép hình V, thép hình chữ C với các kích thước – thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của từng dự án.
Để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép hình chất lượng cao, đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về kích thước, khối lượng, chất lượng, giá thành hợp lý. Bên cạnh đó, công ty còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tìm kiếm giải pháp tối ưu nhất cho từng dự án xây dựng: 0908.646.555 – 0937.959.666