Báo giá sắt thép hộp Visa luôn là thông tin quan trọng đối với các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu sử dụng sản phẩm này. Với những thay đổi liên tục về giá cả và sự phát triển của thị trường, việc cập nhật những thông tin mới nhất là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về báo giá thép hộp Visa năm 2025 từ Công ty Trường Thịnh Phát – một trong những nhà cung cấp uy tín và tin cậy trên thị trường.
Báo giá thép hộp Visa 2025
Sau đây là bảng giá thép hộp đen Visa và thép hộp mã kẽm Visa mới nhất:
Bảng giá thép hộp đen Visa
Trước tiên, hãy cùng xem qua bảng giá thép hộp đen Visa được Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp:
- Kích thước vuông: 12×12 – 100x100mm
- Độ dày: 0.6 – 3.0mm
- Trọng lượng: 1.68 – 29.25kg/cây
THÉP VUÔNG ĐEN | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá |
Vuông 14 | 0.8 | 1.78 | 27,400 |
0.9 | 2.02 | 31,700 | |
1 | 2.27 | 35,900 | |
1.1 | 2.52 | 40,000 | |
1.2 | 2.76 | 44,000 | |
Vuông 16 | 0.8 | 2.11 | 33,100 |
0.9 | 2.4 | 38,200 | |
1 | 2.69 | 42,800 | |
1.1 | 2.98 | 47,800 | |
Vuông 20 | 1 | 3.31 | 53,300 |
1.1 | 3.67 | 59,300 | |
1.2 | 4.03 | 65,300 | |
1.25 | 4.31 | 70,000 | |
1.3 | 4.49 | 73,000 | |
Vuông 25 | 1 | 4.19 | 68,000 |
1.1 | 4.64 | 75,500 | |
1.2 | 5.1 | 83,200 | |
1.25 | 5.46 | 89,200 | |
1.3 | 5.69 | 93,000 | |
1.6 | 7.06 | 115,900 | |
Vuông 30 | 1 | 5.07 | 82,700 |
1.1 | 5.62 | 91,900 | |
1.2 | 6.17 | 101,000 | |
1.3 | 6.89 | 113,100 | |
1.4 | 7.38 | 121,200 | |
1.55 | 8.27 | 136,100 | |
1.6 | 8.54 | 140,600 | |
1.8 | 9.62 | 158,700 | |
2 | 10.7 | 176,700 | |
Vuông 40 | 1 | 6.83 | 112,100 |
1.1 | 7.58 | 124,600 | |
1.2 | 8.32 | 136,900 | |
1.3 | 9.29 | 153,100 | |
1.4 | 9.81 | 161,800 | |
1.6 | 11.51 | 190,200 | |
1.8 | 12.9 | 213,400 | |
2 | 14.45 | 239,300 | |
Vuông 50 | 1.1 | 9.53 | 157,500 |
1.2 | 10.47 | 172,600 | |
1.4 | 12.11 | 200,000 | |
1.55 | 14.02 | 231,100 | |
1.6 | 14.49 | 246,000 | |
1.8 | 15.99 | 263,000 | |
2 | 17.85 | 296,100 |
- Kích thước chữ nhật: 10×20 – 70x140mm
- Độ dày: 0.6 – 3.0mm
- Trọng lượng: 1.68 – 29.25kg/cây
Thép Hộp Đen Chữ Nhật Visa | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá |
13×26 | 1 | 3.31 | 53,200 |
1.1 | 3.67 | 59,500 | |
1.2 | 4.03 | 65,300 | |
1.3 | 4.49 | 73,000 | |
20×40 | 1 | 5.07 | 82,500 |
1.1 | 5.62 | 91,800 | |
1.2 | 6.17 | 101,000 | |
1.25 | 6.61 | 108,300 | |
1.3 | 6.89 | 113,100 | |
1.6 | 8.54 | 140,500 | |
25×50 | 1 | 6.39 | 104,600 |
1.1 | 7.09 | 116,400 | |
1.2 | 7.78 | 127,900 | |
1.25 | 8.34 | 137,300 | |
1.3 | 8.69 | 143,100 | |
1.6 | 10.77 | 177,900 | |
30×60 | 1 | 7.72 | 126,900 |
1.1 | 8.56 | 141,000 | |
1.2 | 9.39 | 154,800 | |
1.25 | 10.06 | 166,000 | |
1.3 | 10.48 | 173,000 | |
1.6 | 13 | 215,000 | |
1.8 | 14.65 | 242,700 | |
2 | 16.21 | 268,700 | |
40×80 | 1 | 10.36 | 171,000 |
1.1 | 11.49 | 189,900 | |
1.2 | 12.61 | 208,600 | |
1.25 | 13.52 | 223,800 | |
1.3 | 14.08 | 233,100 | |
1.6 | 17.46 | 289,500 | |
1.8 | 19.29 | 320,100 | |
2 | 21.53 | 357,600 | |
50×100 | 1.1 | 14.42 | 238,800 |
1.2 | 15.84 | 262,500 | |
1.25 | 17.39 | 288,400 | |
1.3 | 17.67 | 293,100 | |
1.55 | 21.21 | 352,200 | |
1.6 | 22.2 | 368,700 | |
1.8 | 24.24 | 402,800 | |
2 | 27.19 | 452,100 | |
60×120 | 1.3 | 21.27 | 353,200 |
1.6 | 26.37 | 438,300 | |
1.8 | 29.18 | 485,300 | |
2 | 32.57 | 541,900 |
Như vậy, với thép hộp đen Visa, khách hàng có thể lựa chọn nhiều kích thước khác nhau, từ vuông đến chữ nhật, với độ dày phù hợp nhu cầu sử dụng.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa
Ngoài thép hộp đen, Công ty Trường Thịnh Phát cũng cung cấp loại thép hộp mạ kẽm Visa với các thông số như sau:
- Kích thước tương tự thép hộp đen
- Độ dày: 0.6 – 3.0mm
Quy cách | Độ dày mm | Trọng lượng kg/ cây | Đơn giá VNĐ/ kg | Giá VNĐ/ cây |
---|
|
|
|
|
|
---|---|---|---|---|
Hộp 10×20 | 0,6 | 1,68 | 15.500 | 26.000 |
Hộp 10×20 | 0,7 | 1,96 | 15.500 | 30.300 |
Hộp 10×20 | 0,8 | 2,23 | 15.500 | 34.600 |
Hộp 10×20 | 0,9 | 2,51 | 15.500 | 38.900 |
Hộp 10×20 | 1 | 2,78 | 15.500 | 43.100 |
Hộp 10×20 | 1,1 | 3,05 | 15.500 | 47.300 |
Hộp 10×20 | 1,2 | 3,32 | 15.500 | 51.500 |
Hộp 13×26 | 0,6 | 2,19 | 15.500 | 33.900 |
Hộp 13×26 | 0,7 | 2,55 | 15.500 | 39.500 |
Hộp 13×26 | 0,8 | 2,91 | 15.500 | 45.100 |
So với thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm Visa có giá cao hơn khoảng 2.500 – 3.000 VNĐ/kg do được phủ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt. Tuy nhiên, với ứng dụng như đồ gia dụng, xà gồ, chế tạo máy móc…, loại thép này vẫn được ưa chuộng trên thị trường.
Các loại thép hộp Visa
Dưới đây, Công ty Trường Thịnh Phát sẽ giới thiệu hai loại thép hộp Visa trên thị trường hiện nay:
Thép hộp đen Visa
Thép hộp đen Visa là sản phẩm được sản xuất từ công nghệ cán nóng, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Sản phẩm có bề mặt màu đen, độ dày từ 0.6 – 3.0mm, kích thước từ 12x12mm đến 90x90mm (vuông) và 10x20mm đến 70x140mm (chữ nhật), chiều dài 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thép hộp đen Visa được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 và BS EN 10255:2004, đảm bảo chất lượng tốt và an toàn khi sử dụng. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong các công trình kết cấu như dầm thép, giàn giáo, khung rào…
Thép hộp mạ kẽm Visa
Bên cạnh thép hộp đen, Visa cũng sản xuất dòng thép hộp mạ kẽm nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Sản phẩm này cũng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008, có bề mặt được phủ một lớp kẽm bảo vệ, độ dày từ 0.6 – 3.0mm và lượng mạ từ Z80 đến Z275.
Về kích thước, thép hộp mạ kẽm Visa tương tự như thép hộp đen, với các quy cách vuông và chữ nhật. Sản phẩm này phù hợp với nhiều ứng dụng như đồ gia dụng, xà gồ, chế tạo máy móc… nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
Kinh nghiệm lựa chọn thép hộp Visa
Để lựa chọn được loại thép hộp Visa phù hợp, khách hàng cần xem xét các yếu tố sau:
- Mục đích sử dụng: Xác định rõ nhu cầu ứng dụng của sản phẩm, từ đó lựa chọn kích thước, độ dày và loại thép (đen hay mạ kẽm) phù hợp.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Ưu tiên các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế như ISO, ASTM, BS EN… để đảm bảo an toàn và chất lượng.
- Nguồn gốc sản phẩm: Chọn những thương hiệu uy tín như Visa để đảm bảo chất lượng và dịch vụ tốt.
- Giá cả hợp lý: So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp, cân nhắc giữa chất lượng và chi phí hợp lý.
- Dịch vụ hậu mãi: Lựa chọn nhà cung cấp có chính sách bảo hành, vận chuyển và hỗ trợ tốt.
Ngoài ra, khách hàng cần chú ý đến việc bảo quản thép hộp Visa đúng cách, như tránh tiếp xúc với nước, kê nền phẳng, che chắn khi để ngoài trời… để đảm bảo sản phẩm luôn trong tình trạng tốt nhất.
Kết luận
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu chi tiết về báo giá thép hộp Visa năm 2025 từ Công ty Trường Thịnh Phát. Thông qua bảng giá cả, chúng ta có thể nắm bắt được mức giá cạnh tranh của các sản phẩm thép hộp đen và mạ kẽm Visa trên thị trường.
Bên cạnh đó, việc tìm hiểu về các loại thép hộp Visa và kinh nghiệm lựa chọn sản phẩm phù hợp cũng là những thông tin vô cùng quan trọng để khách hàng có thể đưa ra quyết định mua hàng tốt nhất. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu sử dụng thép hộp Visa trong thời gian tới.