Thép ống mạ kẽm là loại ống thép được tráng lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxy hóa. Quá trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách đưa ống thép qua một loạt các bể chứa kẽm được đun nóng, sau đó để nguội. Lớp mạ kẽm giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ của ống thép, đồng thời giảm thiểu rủi ro gỉ sét và ăn mòn trong quá trình sử dụng.

Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng như ống dẫn nước, ống dẫn khí, ống gió, ống dẫn hơi và các ứng dụng khác liên quan đến việc chuyển động các chất lỏng hoặc khí.

ong thep ma kem nhung nong ttp

Báo giá thép ống mạ kẽm

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 14,950 25,864
1.1 1.89 14,950 28,256
1.2 2.04 14,950 30,498
Ống thép D15.9 1 2.2 14,950 32,890
1.1 2.41 14,950 36,030
1.2 2.61 14,950 39,020
1.4 3 14,950 44,850
1.5 3.2 14,950 47,840
1.8 3.76 14,950 56,212
Ống thép D21.2 1 2.99 14,950 44,701
1.1 3.27 14,950 48,887
1.2 3.55 14,950 53,073
1.4 4.1 14,950 61,295
1.5 4.37 14,950 65,332
1.8 5.17 14,950 77,292
2 5.68 14,950 84,916
2.3 6.43 14,950 96,129
2.5 6.92 14,950 103,454
Ống thép D26.65 1 3.8 14,950 56,810
1.1 4.16 14,950 62,192
1.2 4.52 14,950 67,574
1.4 5.23 14,950 78,189
1.5 5.58 14,950 83,421
1.8 6.62 14,950 98,969
2 7.29 14,950 108,986
2.3 8.29 14,950 123,936
2.5 8.93 14,950 133,504
Ống thép D33.5 1 4.81 14,950 71,910
1.1 5.27 14,950 78,787
1.2 5.74 14,950 85,813
1.4 6.65 14,950 99,418
1.5 7.1 14,950 106,145
1.8 8.44 14,950 126,178
2 9.32 14,950 139,334
2.3 10.62 14,950 158,769
2.5 11.47 14,950 171,477
2.8 12.72 14,950 190,164
3 13.54 14,950 202,423
3.2 14.35 14,950 214,533
Ống thép D38.1 1 5.49 14,950 82,076
1.1 6.02 14,950 89,999
1.2 6.55 14,950 97,923
1.4 7.6 14,950 113,620
1.5 8.12 14,950 121,394
1.8 9.67 14,950 144,567
2 10.68 14,950 159,666
2.3 12.18 14,950 182,091
2.5 13.17 14,950 196,892
2.8 14.63 14,950 218,719
3 15.58 14,950 232,921
  3.2 16.53 14,950 247,124
Ống thép D42.2 1.1 6.69 14,950 100,016
1.2 7.28 14,950 108,836
1.4 8.45 14,950 126,328
1.5 9.03 14,950 134,999
1.8 10.76 14,950 160,862
2 11.9 14,950 177,905
2.3 13.58 14,950 203,021
2.5 14.69 14,950 219,616
2.8 16.32 14,950 243,984
3 17.4 14,950 260,130
3.2 18.47 14,950 276,127
Ống thép D48.1 1.2 8.33 14,950 124,534
Ống thép D48.1 1.4 9.67 14,950 144,567
Ống thép D48.1 1.5 10.34 14,950 154,583
1.8 12.33 14,950 184,334
2 13.64 14,950 203,918
2.3 15.59 14,950 233,071
2.5 16.87 14,950 252,207
2.8 18.77 14,950 280,612
3 20.02 14,950 299,299
3.2 21.26 14,950 317,837
Ống thép D59.9 1.4 12.12 14,950 181,194
1.5 12.96 14,950 193,752
1.8 15.47 14,950 231,277
2 17.13 14,950 256,094
2.3 19.6 14,950 293,020
2.5 21.23 14,950 317,389
2.8 23.66 14,950 353,717
3 25.26 14,950 377,637
3.2 26.85 14,950 401,408
Ống thép D75.6 1.5 16.45 14,950 245,928
1.8 19.66 14,950 293,917
2 21.78 14,950 325,611
2.3 24.95 14,950 373,003
2.5 27.04 14,950 404,248
2.8 30.16 14,950 450,892
3 32.23 14,950 481,839
3.2 34.28 14,950 512,486
Ống thép D88.3 1.5 19.27 14,950 288,087
1.8 23.04 14,950 344,448
2 25.54 14,950 381,823
2.3 29.27 14,950 437,587
2.5 31.74 14,950 474,513
2.8 35.42 14,950 529,529
3 37.87 14,950 566,157
3.2 40.3 14,950 602,485
Ống thép D108.0 1.8 28.29 14,950 422,936
2 31.37 14,950 468,982
2.3 35.97 14,950 537,752
2.5 39.03 14,950 583,499
2.8 43.59 14,950 651,671
3 46.61 14,950 696,820
3.2 49.62 14,950 741,819
Ống thép D113.5 1.8 29.75 14,950 444,763
2 33 14,950 493,350
2.3 37.84 14,950 565,708
2.5 41.06 14,950 613,847
2.8 45.86 14,950 685,607
3 49.05 14,950 733,298
3.2 52.23 14,950 780,839
Ống thép D126.8 1.8 33.29 14,950 497,686
2 36.93 14,950 552,104
2.3 42.37 14,950 633,432
2.5 45.98 14,950 687,401
2.8 51.37 14,950 767,982
3 54.96 14,950 821,652
3.2 58.52 14,950 874,874
Ống thép D113.5 3.2 52.23 14,950 780,839

Thành phần của thép ống mạ kẽm là gì?

Thép ống mạ kẽm là thép ống được tráng một lớp kẽm bên ngoài để chống lại sự oxy hóa và ăn mòn. Thành phần của thép ống mạ kẽm phụ thuộc vào loại thép được sử dụng để sản xuất ống ban đầu trước khi tráng kẽm. Thông thường, thép ống mạ kẽm được sản xuất từ thép có hàm lượng carbon thấp, thường là thép có các thành phần chính sau đây:

  • Sắt (Fe): chiếm tỷ lệ lớn trong thành phần của thép ống mạ kẽm, từ khoảng 97% trở lên.
  • Carbon (C): giúp cải thiện độ cứng và độ bền của thép.
  • Mangan (Mn): giúp cải thiện độ cứng và độ dẻo của thép.
  • Silic (Si): giúp tăng độ bền và độ cứng của thép.
  • Lưu huỳnh (S) và Photpho (P): đôi khi có mặt trong những lượng nhỏ, có thể ảnh hưởng đến độ dẻo và khả năng gia công của thép.

Sau khi được sản xuất thành ống, thép ống sẽ được tráng một lớp kẽm bằng các phương pháp như tráng nóng hoặc tráng điện hóa, tùy thuộc vào quy trình sản xuất của từng nhà sản xuất.

Quá trình sản xuất và gia công thép ống mạ kẽm như thế nào?

  1. Sản xuất thép ống: Thép ống mạ kẽm được sản xuất từ thép có hàm lượng carbon thấp thông qua các phương pháp như đúc liên tục, cuộn thép, hoặc hàn ống. Sau đó, thép được cắt và uốn thành hình ống theo kích thước và chiều dài cần thiết.

  2. Tẩy tế bào: Sau khi được sản xuất, ống thép sẽ được tẩy tế bào để loại bỏ các bụi và tạp chất trên bề mặt, giúp quá trình tráng kẽm diễn ra hiệu quả hơn.

  3. Tráng kẽm: Quá trình tráng kẽm bao gồm hai phương pháp chính là tráng nóng và tráng điện hóa. Tráng nóng là quá trình đưa ống thép qua một lớp kẽm nóng chảy để tráng kẽm lên bề mặt. Tráng điện hóa thường được sử dụng cho ống có đường kính nhỏ hơn hoặc khi cần tráng kẽm lên bề mặt chính xác hơn.

  4. Kiểm tra chất lượng: Sau khi ống thép được tráng kẽm, chúng sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn về kích thước, độ dày và khả năng chịu tải.

  5. Gia công: Cuối cùng, ống thép mạ kẽm có thể được gia công để tạo thành các sản phẩm như ống đúc, ống hàn, hoặc ống thép uốn cong. Quá trình gia công có thể bao gồm cắt, mài, bào, uốn, hàn, và sơn phủ để tạo ra sản phẩm hoàn thiện.

thep ma kem nhung nong gia tot

Sản phẩm đạt chứng chỉ chất lượng nào?, mác thép gì?

Sản phẩm thép ống mạ kẽm có thể đạt các chứng chỉ chất lượng khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng. Các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến cho thép ống mạ kẽm bao gồm: ASTM A53, BS1387, JIS G3444, EN10219.

Mác thép sử dụng để sản xuất thép ống mạ kẽm thường là thép cán nóng, có thể là thép cán nguội hoặc thép cán nóng thô.

Để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, quá trình sản xuất và gia công thép ống mạ kẽm phải được thực hiện đúng quy trình và nghiêm ngặt kiểm soát chất lượng. Các bước chính bao gồm:

  1. Tiền xử lý: Các cuộn thép sẽ được xử lý để loại bỏ các tạp chất bằng cách sử dụng axit hoặc kiềm.

  2. Đột lỗ: Các lỗ sẽ được đột ra trên bề mặt của cuộn thép.

  3. Cuốn thép thành ống: Cuộn thép được cuốn thành ống dưới sự điều khiển của máy cuốn.

  4. Hàn ống: Ống sẽ được hàn lại để tạo thành ống liền mạch.

  5. Mạ kẽm: Ống được đưa qua quá trình mạ kẽm để tạo ra một lớp mạ bảo vệ bề mặt. Quá trình này bao gồm đưa ống qua một bể chứa kẽm nóng chảy và sấy khô.

  6. Kiểm tra chất lượng: Ống sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu, bao gồm kiểm tra độ dày của lớp mạ, độ bền, độ dẻo và độ chính xác kích thước.

thep ong ma kem

Các tính chất và đặc tính của thép ống mạ kẽm như độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn?

  1. Độ bền cao: Thép ống mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt, giúp sản phẩm không bị biến dạng hay gãy vỡ dễ dàng.

  2. Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép ống khỏi quá trình ăn mòn và oxi hóa, nên sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao, mưa, bụi bẩn, các hóa chất độc hại, nước biển, nước thải, vv.

  3. Dễ dàng thi công và lắp đặt: Thép ống mạ kẽm có độ dẻo dai cao, dễ dàng uốn cong và cắt, chế tạo các chi tiết, có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

  4. Độ bền cao với nhiệt độ: Thép ống mạ kẽm có thể chịu được nhiệt độ cao, đáp ứng được yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp.

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, sản phẩm thép ống mạ kẽm có thể đạt các chứng chỉ chất lượng khác nhau, ví dụ như ASTM A123, ASTM A153, BS EN ISO 1461, JIS H8641, vv. Mác thép thường được sử dụng để sản xuất thép ống mạ kẽm là Q195, Q215, Q235, Q345.

Sự khác biệt giữa thép ống mạ kẽm và các loại ống thép khác như thép ống đen, thép ống inox?

Thép ống mạ kẽm, thép ống đen và thép ống inox đều là những loại vật liệu đa dạng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, chúng có những khác biệt cơ bản về thành phần, tính chất và đặc tính kỹ thuật như sau:

  1. Thành phần hóa học:
  • Thép ống mạ kẽm: được làm từ thép carbon thấp hoặc thép carbon hợp kim, sau đó được mạ kẽm để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  • Thép ống đen: được làm từ thép carbon thấp hoặc thép carbon hợp kim, không được xử lý mạ hoặc sơn bảo vệ, nên chịu ăn mòn và oxi hóa.
  • Thép ống inox: được làm từ hợp kim inox (inox 304, inox 316), có chứa khoảng 18% đến 20% Crom và 8% đến 10% Niken, nên có khả năng chống ăn mòn cao.
  1. Tính chất kỹ thuật:
  • Thép ống mạ kẽm: có độ bền cao, chịu được va đập và chống ăn mòn, dễ dàng thi công và lắp đặt.
  • Thép ống đen: không có lớp mạ bảo vệ nên chỉ sử dụng trong những ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao.
  • Thép ống inox: có tính chống ăn mòn cao, chịu được nhiệt độ cao, được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính chống ăn mòn và độ bền cao.
  1. Ứng dụng:
  • Thép ống mạ kẽm: thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, vv.
  • Thép ống đen: thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, hệ thống cấp thoát nước, vv.
  • Thép ống inox: thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, y tế, vv.

Lắp đặt thép ống mạ kẽm thì cần quan tâm đến yếu tố nào?

  1. Thiết kế: Đảm bảo đúng tiêu chuẩn thiết kế của hệ thống ống.

  2. Đường ống: Cần đảm bảo đường ống đúng kích thước và định hướng lắp đặt đúng vị trí.

  3. Kết nối: Sử dụng các phụ kiện kết nối đúng chuẩn và kỹ thuật, đảm bảo kết nối chặt chẽ và không bị rò rỉ.

  4. Bảo vệ bề mặt: Tránh làm xước hoặc phá hỏng bề mặt mạ kẽm của ống trong quá trình lắp đặt.

  5. Kiểm tra và thử nghiệm: Sau khi lắp đặt xong, cần tiến hành kiểm tra và thử nghiệm hệ thống ống đảm bảo không có rò rỉ hoặc sự cố xảy ra.

  6. Bảo trì và bảo dưỡng: Cần định kỳ kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống ống để đảm bảo hoạt động ổn định và tuổi thọ của ống kéo dài.

Thành phần hóa học, độ dày & độ dài cơ bản?

Thành phần hóa học, độ dày và độ dài của thép ống mạ kẽm có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và quy định của từng nơi sản xuất và phân phối. Tuy nhiên, thông thường, thành phần hóa học, độ dày và độ dài cơ bản của thép ống mạ kẽm thường sẽ tuân theo các tiêu chuẩn và quy định sau:

  1. Thành phần hóa học: Theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M, thành phần hóa học của thép ống mạ kẽm bao gồm 0,3% carbon, 1,2% manganese và 0,05% phosphorus và sulfur tối đa là 0,045%.

  2. Độ dày: Thường được sản xuất với độ dày từ 0,8mm đến 6mm.

  3. Độ dài cơ bản: Thường được sản xuất với độ dài cơ bản từ 6m đến 12m.

Ngoài ra, các thông số khác như đường kính, trọng lượng và áp lực tối đa được đánh giá và quy định bởi các tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng của ống.

Quy trình kiểm tra và bảo trì thép ống mạ kẽm để đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn?

Quy trình kiểm tra và bảo trì thép ống mạ kẽm để đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn bao gồm:

  1. Kiểm tra định kỳ: Thép ống mạ kẽm cần được kiểm tra định kỳ, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng, tuyến đường vận chuyển và môi trường. Việc kiểm tra này giúp phát hiện sớm các lỗi kỹ thuật hoặc các vết ăn mòn, trầy xước, rỉ sét, nứt gãy, …và đưa ra giải pháp sửa chữa kịp thời.

  2. Bảo trì định kỳ: Thép ống mạ kẽm cần được bảo trì định kỳ để đảm bảo độ bền và an toàn trong suốt thời gian sử dụng. Bảo trì bao gồm vệ sinh, tháo dỡ cặn bẩn và ứ đọng trong ống, sơn phủ bảo vệ và kiểm tra khả năng chịu lực.

  3. Kiểm tra chất lượng: Thép ống mạ kẽm cần được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn. Các yếu tố cần kiểm tra bao gồm độ bền, khả năng chịu lực, chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ và áp suất.

  4. Sử dụng đúng cách: Thép ống mạ kẽm cần được sử dụng đúng cách, tuân thủ các quy định và hướng dẫn của nhà sản xuất và các tiêu chuẩn liên quan. Nếu không sử dụng đúng cách có thể gây ảnh hưởng đến độ bền và độ an toàn của ống.

  5. Bảo quản đúng cách: Thép ống mạ kẽm cần được bảo quản đúng cách để tránh các tác động của môi trường bên ngoài, như khí hậu, hóa chất, nước biển, mưa, gió, nắng. Việc bảo quản đúng cách giúp kéo dài tuổi thọ của ống và giảm tối thiểu các chi phí bảo trì và sửa chữa.

Thương hiệu thép ống mạ kẽm?

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất và cung cấp thép ống mạ kẽm như: Hoa Sen, Pomina, Nam Kim, SMC, Thành Nam, Tôn Hoa Sen, Vina One, Vinausteel, VNSTEEL, Posco, Nippon, ArcelorMittal, NKK, JFE, Nisshin, China Steel, và Hòa Phát. Các thương hiệu này có uy tín và chất lượng sản phẩm khác nhau, tùy thuộc vào nguồn gốc vật liệu, quy trình sản xuất và công nghệ sử dụng.

Làm thế nào để vận chuyển và lưu trữ thép ống mạ kẽm đúng cách để tránh gỉ sét và oxy hóa?

Để vận chuyển và lưu trữ thép ống mạ kẽm đúng cách và tránh gỉ sét và oxy hóa, bạn nên tuân thủ các quy định và hướng dẫn sau:

  1. Vận chuyển: Thép ống mạ kẽm nên được vận chuyển bằng xe tải hoặc container, bảo đảm an toàn và tránh va chạm. Trước khi vận chuyển, kiểm tra và đóng gói sản phẩm đầy đủ, chắc chắn.

  2. Lưu trữ: Thép ống mạ kẽm nên được lưu trữ trong kho khô ráo, thoáng mát và có độ ẩm thấp. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa và gió. Nếu lưu trữ ngoài trời, hãy bọc sản phẩm bằng bạt hoặc vật liệu chống nắng và chống ẩm.

  3. Bảo quản: Khi sử dụng, hãy chú ý đến các vết trầy xước hoặc rỉ sét trên bề mặt thép ống mạ kẽm. Tránh cọ xát mạnh hoặc va đập mạnh vào sản phẩm. Sau khi sử dụng, lau khô bề mặt sản phẩm và bảo quản trong điều kiện khô ráo và thoáng mát.

  4. Điều kiện môi trường: Tránh đặt thép ống mạ kẽm gần các chất oxy hóa và chất ăn mòn như axit hoặc kiềm. Nếu có, hãy lắp đặt bảo vệ chắn hoặc che chắn sản phẩm để tránh tiếp xúc với các chất này.

  5. Thời gian sử dụng: Thép ống mạ kẽm có thể bị rỉ sét và oxy hóa theo thời gian. Do đó, hãy đánh giá thường xuyên trạng thái của sản phẩm và thay thế nếu cần thiết để đảm bảo an toàn và tuổi thọ.

Mua thép ống mạ kẽm giá tốt nhất tại Công ty Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp và phân phối thép ống mạ kẽm chất lượng cao, với giá cả cạnh tranh và hỗ trợ tư vấn khách hàng. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua số điện thoại hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 hoặc truy cập vào trang web https://vlxdtruongthinhphat.vn/ để biết thêm thông tin về sản phẩm và dịch vụ của công ty.