thép ống nhúng nóng mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau. Để chọn được loại thép ống mạ kẽm phù hợp với nhu cầu của mình, việc hiểu rõ về thông tin về giá cả là rất quan trọng. Trường Thịnh Phát cung cấp báo giá thép ống nhúng nóng mạ kẽm mới nhất, được cập nhật liên tục, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá cả trên thị trường và từ đó đưa ra quyết định chính xác cho dự án của mình.
Báo giá thép ống nhúng nóng mạ kẽm hôm nay
Thông tin về báo giá thép ống nhúng nóng mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo và có thể biến động tuỳ thuộc vào thời điểm và tình hình thị trường. Giá có thể dao động từ 159.000 đến 6.000.720 VNĐ mỗi cây. Đề xuất khách hàng tham khảo dưới đây:
Quy cách |
Độ dày |
Kg/Cây |
Cây/Bó |
Thành tiền (VNĐ/Cây) |
---|---|---|---|---|
Phi 21 |
1.6 ly |
4,642 |
149 |
159.053 |
Phi 21 |
1.9 ly |
5,484 |
149 |
124.347 |
Phi 21 |
2.1 ly |
5,938 |
149 |
114.969 |
Phi 21 |
2.3 ly |
6,435 |
149 |
180.450 |
Phi 21 |
2.3 ly |
7,26 |
149 |
216.149 |
Phi 26,65 |
1.6 ly |
5,933 |
100 |
177.272 |
Phi 26,65 |
1.9 ly |
6,961 |
100 |
217.277 |
Phi 26,65 |
2.1 ly |
7,704 |
100 |
219.980 |
Phi 26,65 |
2.3 ly |
8,286 |
100 |
218.109 |
Phi 26,65 |
2.6 ly |
9,36 |
100 |
251.564 |
Phi 33,5 |
1.6 ly |
7,556 |
50 |
211.237 |
Phi 33,5 |
1.9 ly |
8,888 |
50 |
250.193 |
Phi 33,5 |
2.1 ly |
9,762 |
50 |
274.086 |
Phi 33,5 |
2.3 ly |
10,722 |
50 |
313.990 |
Phi 33,5 |
2.5 ly |
11,46 |
50 |
316.979 |
Phi 33,5 |
2.6 ly |
11,886 |
50 |
310.249 |
Phi 33,5 |
2.9 ly |
13,128 |
50 |
328.937 |
Phi 33,5 |
3.2 ly |
14,4 |
50 |
418.560 |
Phi 42,2 |
1.6 ly |
9,617 |
31 |
289.765 |
Phi 42,2 |
1.9 ly |
11,335 |
31 |
320.088 |
Phi 42,2 |
2.1 ly |
12,467 |
31 |
338.347 |
Phi 42,2 |
2.3 ly |
13,56 |
31 |
402.394 |
Phi 42,2 |
2.6 ly |
15,24 |
31 |
414.726 |
Phi 42,2 |
2.9 ly |
16,87 |
31 |
515.501 |
Phi 42,2 |
3.2 ly |
18,6 |
31 |
519.390 |
Phi 48,1 |
1.6 ly |
11 |
42 |
325.750 |
Phi 48,1 |
1.9 ly |
12,995 |
42 |
404.287 |
Phi 48,1 |
2.1 ly |
14,3 |
42 |
425.445 |
Phi 48,1 |
2.3 ly |
15,59 |
42 |
425.629 |
Phi 48,1 |
2.5 ly |
16,98 |
42 |
508.927 |
Phi 48,1 |
2.6 ly |
17,5 |
42 |
525.125 |
Phi 48,1 |
2.7 ly |
18,14 |
42 |
525.061 |
Phi 48,1 |
2.9 ly |
19,38 |
42 |
583.687 |
Phi 48,1 |
3.2 ly |
21,42 |
42 |
617.233 |
Phi 48,1 |
3.6 ly |
23,71 |
42 |
728.567 |
Phi 59,9 |
1.9 ly |
16,3 |
27 |
512.195 |
Phi 59,9 |
2.1 ly |
17,97 |
27 |
519.766 |
Phi 59,9 |
2.3 ly |
19,612 |
27 |
610.914 |
Phi 59,9 |
2.6 ly |
22,158 |
27 |
520.222 |
Phi 59,9 |
2.7 ly |
22,85 |
27 |
681.778 |
Phi 59,9 |
2.9 ly |
24,48 |
27 |
722.552 |
Phi 59,9 |
3.2 ly |
26,861 |
27 |
806.720 |
Phi 59,9 |
3.6 ly |
30,18 |
27 |
920.107 |
Phi 59,9 |
4.0 ly |
33,1 |
27 |
1.031.065 |
Phi 75,6 |
2.1 ly |
22,85 |
17 |
701.778 |
Phi 75,6 |
2.3 ly |
24,96 |
17 |
717.504 |
Phi 75,6 |
2.5 ly |
27,04 |
17 |
812.296 |
Phi 75,6 |
2.6 ly |
28,08 |
17 |
824.692 |
Phi 75,6 |
2.7 ly |
29,14 |
17 |
807.711 |
Phi 75,6 |
2.9 ly |
31,37 |
17 |
927.176 |
Phi 75,6 |
3.2 ly |
34,26 |
17 |
1.000.199 |
Phi 75,6 |
3.6 ly |
38,58 |
17 |
1.102.767 |
Phi 75,6 |
4.0 ly |
42,4 |
17 |
1.120.760 |
Phi 88,3 |
2.1 ly |
26,8 |
17 |
634.820 |
Phi 88,3 |
2.3 ly |
29,28 |
17 |
512.072 |
Phi 88,3 |
2.5 ly |
31,74 |
17 |
788.701 |
Phi 88,3 |
2.6 ly |
32,97 |
17 |
1.000.016 |
Phi 88,3 |
2.7 ly |
34,22 |
17 |
1.020.953 |
Phi 88,3 |
2.9 ly |
36,83 |
17 |
1.045.255 |
Phi 88,3 |
3.2 ly |
40,32 |
17 |
1.123.968 |
Phi 88,3 |
3.6 ly |
45,14 |
17 |
1.102.111 |
Phi 88,3 |
4.0 ly |
50,22 |
17 |
1.297.353 |
Phi 88,3 |
4.5 ly |
55,8 |
17 |
1.123.170 |
Phi 114 |
2.5 ly |
41,06 |
13 |
1.189.019 |
Phi 114 |
2.7 ly |
44,29 |
13 |
1.109.634 |
Phi 114 |
2.9 ly |
47,48 |
13 |
1.279.002 |
Phi 114 |
3.0 ly |
49,07 |
13 |
1.128.531 |
Phi 114 |
3.2 ly |
52,58 |
13 |
1.437.867 |
Phi 114 |
3.6 ly |
58,5 |
13 |
1.522.275 |
Phi 114 |
4.0 ly |
64,84 |
13 |
1.219.766 |
Phi 114 |
4.5 ly |
73,2 |
13 |
2.080.180 |
Phi 114 |
5.0 ly |
80,64 |
13 |
2.311.936 |
Phi 141.3 |
3.96 ly |
80,46 |
10 |
2.206.329 |
Phi 141.3 |
4.78 ly |
96,54 |
10 |
2.207.221 |
Phi 141.3 |
5.16 ly |
103,95 |
10 |
3.038.043 |
Phi 141.3 |
5.56 ly |
111,66 |
10 |
3.178.209 |
Phi 141.3 |
6.35 ly |
126,8 |
10 |
3.549.820 |
Phi 168 |
3.96 ly |
96,24 |
10 |
2.297.876 |
Phi 168 |
4.78 ly |
115,62 |
10 |
3.101.563 |
Phi 168 |
5.16 ly |
124,56 |
10 |
3.380.044 |
Phi 168 |
5.56 ly |
133,86 |
10 |
4.069.739 |
Phi 168 |
6.35 ly |
152,16 |
10 |
4.539.784 |
Phi 219.1 |
3.96 ly |
126,06 |
5 |
3.326.769 |
Phi 219.1 |
4.78 ly |
151,56 |
5 |
4.221.094 |
Phi 219.1 |
5.16 ly |
163,32 |
5 |
5.087.418 |
Phi 219.1 |
5.56 ly |
175,68 |
5 |
5.172.432 |
Phi 219.1 |
6.35 ly |
199,86 |
5 |
6.025.639 |
Lưu ý: Báo giá chưa bao gồm phí VAT chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất.
Xem thêm: Báo giá thép ống Nam Hưng
Đặc điểm của thép ống nhúng nóng mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép cacbon được phủ một lớp mạ kẽm thông qua phương pháp nhúng nóng. Phương pháp mạ kẽm nóng đã được sử dụng rộng rãi từ năm 1836 như một cách bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.
Đặc điểm của thép ống nhúng nóng mạ kẽm là quá trình sản xuất được thực hiện bằng cách đưa các cuộn thép vào một bể chứa chất lỏng nóng chảy, sau đó kéo qua một dãy trang thiết bị để tạo ra ống có độ dày và hình dạng mong muốn. Quá trình này tạo ra một lớp phủ kẽm trên bề mặt thép, giúp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxy hóa, làm tăng tuổi thọ và độ bền của ống. Lớp mạ kẽm trên thép ống nhúng nóng mạ kẽm thường dày hơn so với các phương pháp mạ khác, cung cấp một lớp bảo vệ mạnh mẽ và lâu dài. thép ống nhúng nóng mạ kẽm thường có độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính cơ học cao. Với các đặc tính vượt trội về bảo vệ và độ bền, thép ống nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, dầu khí, hàng không vận tải và nông nghiệp.
Xem thêm: Báo giá thép ống hộp Bảo Luân
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật giúp khách hàng hiểu rõ hơn về các tiêu chuẩn, chất liệu của thép ống nhúng nóng mạ kẽm.
Thông số |
Chi tiết |
---|---|
Tiêu chuẩn |
ASTM A53/A53M-12 |
Kiểm soát chất lượng |
ISO 9001:2015 |
Mác thép |
SS400, SAE, SPHC theo ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ |
Xuất xứ |
Việt Nam hoặc nhập khẩu |
Quy cách |
Phi 21 đến Phi 219,1 |
Độ dày |
1.6mm đến 6.35mm |
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có một loạt ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau. Được sử dụng trong xây dựng để hình thành hệ thống ống dẫn nước, hệ thống cấp gas và hệ thống thoát nước. Ngoài ra, trong ngành công nghiệp, ống thép mạ kẽm nhúng nóng được dùng để sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí, đặc biệt là trong ngành sản xuất ô tô. Trong lĩnh vực dầu khí, ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong hệ thống ống dẫn dầu, khí, và hóa chất. Còn được áp dụng trong lĩnh vực xây dựng hạ tầng, công nghiệp biển và nông nghiệp. Và dùng trong trang trí nội thất như làm bàn ghế, làm giường, tủ quần áo, tủ đựng đồ,.. Điều này cho thấy tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm, phù hợp với nhiều ứng dụng và môi trường khác nhau.
Xem thêm: Báo giá thép ống đúc
thép ống nhúng nóng mạ kẽm là một vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Việc nắm bắt thông tin về báo giá thép ống nhúng nóng mạ kẽm giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Trên thị trường hiện nay có nhiều nhà cung cấp thép ống nhúng nóng mạ kẽm, Trường Thịnh Phát nhà cung cấp sắt thép uy tín và có dịch vụ tốt để đảm bảo chất lượng sản phẩm và sự hài lòng. Truy cập vlxdtruongthinhphat.vn hoặc liên hệ hotline 0967483714 để cập nhật báo giá mới nhất.