Ống thép siêu âm được sử dụng nhiều trong các công trình thi công để xác định tín hiệu, tốc độ truyền âm và đảm bảo kiểm định chất lượng hơn ống nhựa Ống thép siêu âm khá quen mặt trong các công trường xây dựng, là vật không thể thiếu được để khảo sát siêu âm công trình. Bài dưới đây, Trường Thịnh Phát sẽ trình bày sơ lược những thông tin cơ bản và báo giá ống thép siêu âm mới nhất tại đây.
Bảng giá ống thép siêu âm mới nhất 2024
Báo giá có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường, nguồn cung cầu, chi phí vận chuyển,… Ống thép siêu âm có kích thước từ 60mm – 114mm và độ dày từ 1.2ly – 5.0ly. Giá thép sẽ tăng theo kích thước, từ 12.500 VNĐ/kg – 35.000VNĐ/kg, sau đây là báo giá ống thép siêu âm hôm nay:
LOẠI THÉP ỐNG | KÍCH THƯỚC (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | BỀ MẶT | GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép ống siêu âm đen | Phi 60, 73, 89, 114,… | 1.2 – 5.0 | BA, 2B | 12.500 – 20.000 |
Thép ống siêu âm mạ kẽm | Phi 60, 73, 89, 114,… | 1.2 – 5.0 | Mạ kẽm nhúng nóng | 25.000 – 35.000 |
Thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân | Phi 60, 73, 89, 114,… | 1.2 – 5.0 | Mạ kẽm điện phân | 22.500 – 32.500 |
*Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất.
Báo giá ống thép siêu âm đen mới nhất 2024
Báo giá ống thép siêu âm đen tùy thuộc vào quy cách, độ dày 1 – 6.35 ly và trọng lượng 2.99 – 199.86kg/cây. Giá thép ống đen từ 45.700 – 3.297.690 vnđ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
LOẠI THÉP | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) |
GIÁ LÊ PHAN GIA (VNĐ/CÂY) |
GIÁ HÒA PHÁT (VNĐ/CÂY) |
GIÁ ỐNG 190 (VNĐ/CÂY) |
Ống Phi 21 x 1 ly | 2.99 | 45.700 | 49.335 | 47.840 |
Ống Phi 21 x 1.1 ly | 3.27 | 50.000 | 53.955 | 52.320 |
Ống Phi 21 x 1.2 ly | 3.55 | 54.300 | 58.575 | 56.800 |
Ống Phi 21 x 1.4 ly | 4.1 | 62.700 | 67.650 | 65.600 |
Ống Phi 21 x 1.5 ly | 4,37 | 66.900 | 72.105 | 69.920 |
Ống Phi 21 x 1.8 ly | 5.17 | 75.000 | 85.305 | 82.720 |
Ống Phi 21 x 2.0 ly | 5.68 | 81.200 | 93.720 | 90.880 |
Ống Phi 21 x 2.5 ly | 7.76 | 111.000 | 128.040 | 124.160 |
Ống Phi 27 x 1.0 ly | 3.8 | 58.100 | 62.700 | 60.800 |
Ống Phi 27 x 1.1 ly | 4.16 | 63.600 | 68.640 | 66.560 |
Xem thêm: Báo giá thép ống Lê Phan Gia.
Báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm mới
Báo giá có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng, thị trường, nguồn cung cầu,… Bảng giá thép ống siêu âm mạ kẽm mới nhất dao động từ 29.756 – 898.356 VNĐ/M3 chưa bao gồm VAT, sau đây là báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm hiện nay:
Quy cách
|
Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống D12.7 x 1.0 | 1,73 | 17.200 | 29.756 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1,89 | 17.200 | 32.508 |
Ống D12.7 x 1.2 | 2,04 | 17.200 | 35.088 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2,2 | 17.200 | 37.840 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2,41 | 17.200 | 41.452 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2,61 | 17.200 | 44.892 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3 | 17.200 | 51.600 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3,2 | 17.200 | 55.040 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3,76 | 17.200 | 64.672 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2,99 | 17.200 | 51.428 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3,27 | 17.200 | 56.244 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3,55 | 17.200 | 61.060 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4,1 | 17.200 | 70.520 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4,37 | 17.200 | 75.164 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5,17 | 17.200 | 88.924 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5,68 | 17.200 | 97.696 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6,43 | 17.200 | 110.596 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6,92 | 17.200 | 119.024 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3,8 | 17.200 | 65.360 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4,16 | 17.200 | 71.552 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4,52 | 17.200 | 77.744 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5,23 | 17.200 | 89.956 |
Ống D26.65 x 1.5 | 5,58 | 17.200 | 95.976 |
Ống D26.65 x 1.8 | 6,62 | 17.200 | 113.864 |
Ống D26.65 x 2.0 | 7,29 | 17.200 | 125.388 |
Ống D26.65 x 2.3 | 8,29 | 17.200 | 142.588 |
Ống D26.65 x 2.5 | 8,93 | 17.200 | 153.596 |
Ống D33.5 x 1.0 | 4,81 | 17.200 | 82.732 |
Ống D33.5 x 1.1 | 5,27 | 17.200 | 90.644 |
Ống D33.5 x 1.2 | 5,74 | 17.200 | 98.728 |
Ống D33.5 x 1.4 | 6,65 | 17.200 | 114.380 |
Ống D33.5 x 1.5 | 7,1 | 17.200 | 122.120 |
Ống D33.5 x 1.8 | 8,44 | 17.200 | 145.168 |
Ống D33.5 x 2.0 | 9,32 | 17.200 | 160.304 |
Ống D33.5 x 2.3 | 10,62 | 17.200 | 182.664 |
Ống D33.5 x 2.5 | 11,47 | 17.200 | 197.284 |
Ống D33.5 x 2.8 | 12,72 | 17.200 | 218.784 |
Ống D33.5 x 3.0 | 13,54 | 17.200 | 232.888 |
Ống D33.5 x 3.2 | 14,35 | 17.200 | 246.820 |
Ống D38.1 x 1.0 | 5,49 | 17.200 | 94.428 |
Ống D38.1 x 1.1 | 6,02 | 17.200 | 103.544 |
Ống D38.1 x 1.2 | 6,55 | 17.200 | 112.660 |
Ống D38.1 x 1.4 | 7,6 | 17.200 | 130.720 |
Ống D38.1 x 1.5 | 8,12 | 17.200 | 139.664 |
Ống D38.1 x 1.8 | 9,67 | 17.200 | 166.324 |
Ống D38.1 x 2.0 | 10,68 | 17.200 | 183.696 |
Ống D38.1 x 2.3 | 12,18 | 17.200 | 209.496 |
Ống D38.1 x 2.5 | 13,17 | 17.200 | 226.524 |
Ống D38.1 x 2.8 | 14,63 | 17.200 | 251.636 |
Ống D38.1 x 3.0 | 15,58 | 17.200 | 267.976 |
Ống D38.1 x 3.2 | 16,53 | 17.200 | 284.316 |
Ống D42.2 x 1.1 | 6,69 | 17.200 | 115.068 |
Ống D42.2 x 1.2 | 7,28 | 17.200 | 125.216 |
Ống D42.2 x 1.4 | 8,45 | 17.200 | 145.340 |
Ống D42.2 x 1.5 | 9,03 | 17.200 | 155.316 |
Ống D42.2 x 1.8 | 10,76 | 17.200 | 185.072 |
Ống D42.2 x 2.0 | 11,9 | 17.200 | 204.680 |
Ống D42.2 x 2.3 | 13,58 | 17.200 | 233.576 |
Ống D42.2 x 2.5 | 14,69 | 17.200 | 252.668 |
Ống D42.2 x 2.8 | 16,32 | 17.200 | 280.704 |
Ống D42.2 x 3.0 | 17,4 | 17.200 | 299.280 |
Ống D42.2 x 3.2 | 18,47 | 17.200 | 317.684 |
Ống D48.1 x 1.2 | 8,33 | 17.200 | 143.276 |
Ống D48.1 x 1.4 | 9,67 | 17.200 | 166.324 |
Ống D48.1 x 1.5 | 10,34 | 17.200 | 177.848 |
Ống D48.1 x 1.8 | 12,33 | 17.200 | 212.076 |
Ống D48.1 x 2.0 | 13,64 | 17.200 | 234.608 |
Ống D48.1 x 2.3 | 15,59 | 17.200 | 268.148 |
Ống D48.1 x 2.5 | 16,87 | 17.200 | 290.164 |
Ống D48.1 x 2.8 | 18,77 | 17.200 | 322.844 |
Ống D48.1 x 3.0 | 20,02 | 17.200 | 344.344 |
Ống D48.1 x 3.2 | 21,26 | 17.200 | 365.672 |
Ống D59.9 x 1.4 | 12,12 | 17.200 | 208.464 |
Ống D59.9 x 1.5 | 12,96 | 17.200 | 222.912 |
Ống D59.9 x 1.8 | 15,47 | 17.200 | 266.084 |
Ống D59.9 x 2.0 | 17,13 | 17.200 | 294.636 |
Ống D59.9 x 2.3 | 19,6 | 17.200 | 337.120 |
Ống D59.9 x 2.5 | 21,23 | 17.200 | 365.156 |
Ống D59.9 x 2.8 | 23,66 | 17.200 | 406.952 |
Ống D59.9 x 3.0 | 25,26 | 17.200 | 434.472 |
Ống D59.9 x 3.2 | 26,85 | 17.200 | 461.820 |
Ống D75.6 x 1.5 | 16,45 | 17.200 | 282.940 |
Ống D75.6 x 1.8 | 19,66 | 17.200 | 338.152 |
Ống D75.6 x 2.0 | 21,78 | 17.200 | 374.616 |
Ống D75.6 x 2.3 | 24,95 | 17.200 | 429.140 |
Ống D75.6 x 2.5 | 27,04 | 17.200 | 465.088 |
Ống D75.6 x 2.8 | 30,16 | 17.200 | 518.752 |
Ống D75.6 x 3.0 | 32,23 | 17.200 | 554.356 |
Ống D75.6 x 3.2 | 34,28 | 17.200 | 589.616 |
Ống D88.3 x 1.5 | 19,27 | 17.200 | 331.444 |
Ống D88.3 x 1.8 | 23,04 | 17.200 | 396.288 |
Ống D88.3 x 2.0 | 25,54 | 17.200 | 439.288 |
Ống D88.3 x 2.3 | 29,27 | 17.200 | 503.444 |
Ống D88.3 x 2.5 | 31,74 | 17.200 | 545.928 |
Ống D88.3 x 2.8 | 35,42 | 17.200 | 609.224 |
Ống D88.3 x 3.0 | 37,87 | 17.200 | 651.364 |
Ống D88.3 x 3.2 | 40,3 | 17.200 | 693.160 |
Ống D108.0 x 1.8 | 28,29 | 17.200 | 486.588 |
Ống D108.0 x 2.0 | 31,37 | 17.200 | 539.564 |
Ống D108.0 x 2.3 | 35,97 | 17.200 | 618.684 |
Ống D108.0 x 2.5 | 39,03 | 17.200 | 671.316 |
Ống D108.0 x 2.8 | 43,59 | 17.200 | 749.748 |
Ống D108.0 x 3.0 | 46,61 | 17.200 | 801.692 |
Ống D108.0 x 3.2 | 49,62 | 17.200 | 853.464 |
Ống D113.5 x 1.8 | 29,75 | 17.200 | 511.700 |
Ống D113.5 x 2.0 | 33 | 17.200 | 567.600 |
Ống D113.5 x 2.3 | 37,84 | 17.200 | 650.848 |
Ống D113.5 x 2.5 | 41,06 | 17.200 | 706.232 |
Ống D113.5 x 2.8 | 45,86 | 17.200 | 788.792 |
Ống D113.5 x 3.0 | 49,05 | 17.200 | 843.660 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52,23 | 17.200 | 898.356 |
Ống D126.8 x 1.8 | 33,29 | 17.200 | 572.588 |
Ống D126.8 x 2.0 | 36,93 | 17.200 | 635.196 |
Ống D126.8 x 2.3 | 42,37 | 17.200 | 728.764 |
Ống D126.8 x 2.5 | 45,98 | 17.200 | 790.856 |
Ống D126.8 x 2.8 | 51,37 | 17.200 | 883.564 |
Ống D126.8 x 3.0 | 54,96 | 17.200 | 945.312 |
Ống D126.8 x 3.2 | 58,52 | 17.200 | 1.006.544 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52,23 | 17.200 | 898.356 |
*Lưu ý: Vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714 để được tư vấn chi tiết.
Xem thêm: Báo giá sắt thép cuộn cây gân Pomina.
Báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân mới nhất
Báo giá có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng, thị trường, nguồn cung cầu,… Bảng giá thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân mới nhất dao động từ VNĐ/M3 chưa bao gồm VAT, sau đây là báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân hiện nay:
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 5 | 169 | 16.6 | 73,477 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5 | 169 | 16.2 | 93,681 |
Phi 21 | 2.1 ly | 6 | 169 | 15.2 | 99,638 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6 | 169 | 15.2 | 112,162 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7 | 169 | 15.2 | 132,952 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 6 | 113 | 16.6 | 107,818 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 7 | 113 | 16.2 | 132,378 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 8 | 113 | 15.2 | 144,141 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8 | 113 | 15.2 | 158,807 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9 | 113 | 15.2 | 185,872 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 8 | 80 | 16.6 | 150,99 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 9 | 80 | 16.2 | 182,866 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 10 | 80 | 15.2 | 196,002 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 11 | 80 | 15.2 | 220,194 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11 | 80 | 15.2 | 238,792 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 12 | 80 | 15.2 | 249,527 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13 | 80 | 15.2 | 280,826 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14 | 80 | 15.2 | 312,88 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 10 | 61 | 16.6 | 205,812 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11 | 61 | 16.2 | 246,977 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 15.2 | 264,168 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 15.2 | 291,712 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 15.2 | 334,048 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 15.2 | 375,124 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 15.2 | 418,72 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 16.6 | 242,6 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 16.2 | 290,469 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 15.2 | 310,36 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 15.2 | 342,868 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 15.2 | 377,896 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 15.2 | 391 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 15.2 | 407,128 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 15.2 | 438,376 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 15.2 | 489,784 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 15.2 | 547,492 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 16.2 | 377,06 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 15.2 | 402,844 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 15.2 | 444,222 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 15.2 | 508,382 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 15.2 | 525,82 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 15.2 | 566,896 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 15.2 | 626,897 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 15.2 | 710,536 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 15.2 | 784,12 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 15.2 | 525,82 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 15.2 | 578,992 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 15.2 | 631,408 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 15.2 | 657,616 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 15.2 | 684,328 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 15.2 | 740,524 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 15.2 | 813,352 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 15.2 | 922,216 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 15.2 | 1,018,480 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,8 | 27 | 15.2 | 625,36 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 15.2 | 687,856 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 15.2 | 749,848 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 15.2 | 780,844 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 15.2 | 812,344 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 15.2 | 878,116 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 15.2 | 966,064 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 15.2 | 1,087,528 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 15.2 | 1,215,544 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 16 | 15.2 | 1,356,160 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 15.2 | 984,712 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 15.2 | 1,066,108 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 15.2 | 1,146,496 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 15.2 | 1,186,564 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 15.2 | 1,275,016 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 15.2 | 1,424,200 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 15.2 | 1,583,968 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 15.2 | 1,794,640 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 15.2 | 1,982,128 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 15.4 | 1,993,684 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 15.4 | 2,402,116 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 15.4 | 2,590,330 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 15.4 | 2,786,164 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 15.4 | 3,170,720 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 15.4 | 2,394,496 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 15.4 | 2,886,748 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 15.4 | 3,113,824 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 15.4 | 3,350,044 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 15.4 | 3,814,864 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 15.4 | 3,151,924 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 15.4 | 3,799,624 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 15.4 | 4,098,328 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 15.4 | 4,412,272 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 15.4 | 5,026,444 |
*Lưu ý: Vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714 để được tư vấn chi tiết.
Xem thêm: Báo giá sắt thép cây gân.
Ống thép siêu âm là gì ?
Thép ống siêu âm là một loại ống thép được sử dụng để đặt thiết bị siêu âm để kiểm tra cấu trúc bên trong của cọc khoan nhồi. Việc kiểm tra này giúp xác định độ dày, độ bền và các lỗi tiềm ẩn trong cọc. Ống thép siêu âm thường được làm bằng thép đen liền mạch (ống thép đúc) và được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106/ A53, API 5L.
Ống có đường kính từ D49 đến D114, tùy theo đường kính cọc từ D300 đến D2000. Số lượng ống siêu âm tối thiểu là 2 ống, tối đa 3 ống, được bố trí dọc theo chiều dài của cọc.
Đặc điểm của ống siêu âm
Tùy theo đường kính cọc từ D300- D2000 mà bố trí số lượng ống khác nhau (tối thiểu phải là 2 ống). Ống siêu âm được đặt trong lồng thép liên kết dọc theo chiều dài kết cấu thép.Trong một số trường hợp ống siêu âm có đường kính trên 100 còn được sử dụng để khoan kiểm tra chất lượng bê tông đầu cọc và xử lý mũi cọc.
Ống siêu âm sẽ được bơm vào một loại hồ đặc biệt có độ co ngót và cường độ cao để bảo đảm không cho nước vào. Vì như nước thấm vào có thể lẫn các chất xâm thực, về lâu dài làm ảnh hưởng đến chất lượng bêtông.
Xem thêm: Báo giá thép ống Hữu Liên.
Khi phát hiện lỗi, nếu còn nghi ngờ cần kiểm tra bằng khoan lấy mẫu và các biện pháp khác do thiết kế quyết định, chủ đầu tư chấp thuận. Số lượng ống đặt sẵn theo quyết định của thiết kế.
Ứng dụng của ống siêu âm
Thép ống đen thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC.
Thép ống đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.
VD: Làm ống thép siêu âm cọc khoan nhồi.
Trong một số trường hợp ống siêu âm có đường kính trên 100 còn được sử dụng để khoan kiểm tra chất lượng bê tông đầu cọc và xử lý mũi cọc.
Ống siêu âm sẽ được bơm vào một loại hồ đặc biệt có độ co ngót và cường độ cao để bảo đảm không cho nước vào. Vì như nước thấm vào có thể lẫn các chất xâm thực, về lâu dài làm ảnh hưởng đến chất lượng bê tông.
Khi phát hiện lỗi, nếu còn nghi ngờ cần kiểm tra bằng khoan lấy mẫu và các biện pháp khác do thiết kế quyết định, chủ đầu tư chấp thuận.
Công ty https://vlxdtruongthinhphat.vn/ là đại lý phân phối thép ống siêu âm chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.
Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Đông Á.