Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Đà Nẵng

Mục Lục

Ban đang tìm cửa hàng vật tư xây dựng tại Đà Nẵng uy tín. Bạn muốn mua vật tư xậy dựng với giá rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng tốt. Hãy đến ngay với Trường Thịnh Phát chúng tôi, Đơn vị phân phối vật liệu xây dựng uy tín hiện nay.

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại vật tư mà quý khách cần. Chỉ cần liền hệ yêu cầu là chúng tôi sẽ nhanh chóng giao vật tư đến ngay.

>>> Tham khảo: Giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Đà Nẵng

Cách lựa chọn nguồn vật liệu xây dựng tại Đà Nẵng chất lượng

Từ trước tới nay, trong suy nghĩ của mỗi người mỗi khi nhắc đến chuyện chọn vật liệu xây nhà, hầu hết mọi người đều nghĩ chỉ cần bỏ nhiều tiền ra thì sẽ có được vật liệu tốt, nói cách khác đi đồng tiền tỉ lệ thuận với chất lượng vật liệu. Quan niệm này đúng nhưng chưa đủ. Đồng ý rằng vật liệu tốt có giá cao nhưng không đồng nghĩa vật liệu giá cao là đã tốt, bởi vậy bạn cần có kĩ năng trong việc lựa chọn.

– Thứ nhất, lựa chọn những vật liệu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, nhãn mác đầy đủ, có hoá đơn chứng từ bảo hành đầy đủ. Tuyệt đối không vì tiết kiệm nhất thời mà lựa chọn những sản phẩm không rõ nguồn gốc và chất lượng không được đảm bảo gây hậu quả về sau cho công trình của bạn.

– Không chạy theo phong trào để lựa chọn những vânt liệu đắt nhất, thậm chí vượt quá giới hạn kinh tế của bản thân. Điều này là phù phiếm và không cần thiết. Là một người mua hàng thông thái bạn hãy sáng suốt khi đưa ra quyết định của mình trong mọi vấn đề liên quan đến mặt hàng vật liệu xây dựng. Sẽ là một con số hoàn hảo nếu bạn biết chi tiêu thứ gì cần thiết, thứ gì không. Hiện nay trên thị trường thật giả lẫn lộn, vì vậy không phải cứ cái gì quá đắt thì tốt mà hãy nhìn vào chất lượng sản phẩm bạn nhé.

– Để biết được nhãn hàng nào đang được ưa chuộng cũng như chất lượng sản phẩm, tốt nhất bạn nên tham khảo kinh nghiệm từ những người xung quanh đã từng lựa chọn và thi công, thậm chí nhờ họ giới thiệu những thương hiệu phù hợp.

Thế nào là vật tư xây dựng?

Vật tư xây dựng chính là các loại vật liệu (đã thành sản phẩm hoặc là bán thành phẩm) rất cần thiết và được sử dụng trong quy trình sản xuất. Để có thể tạo ra những sản phẩm, nhưng mà không trực tiếp cấu thành các sản phẩm.

Nhiều vật tư có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cả cành cây và lá cây, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà. Ngoài các vật liệu tự nhiên, nhiều sản phẩm nhân tạo cũng đang được sử dụng.

Sản xuất vật tư xây dựng là một ngành công nghiệp lâu đời ở nhiều quốc gia và thường được phân chia thành các ngành nghề đặc biệt cụ thể. Chẳng hạn như mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước và lợp mái…

Những loại vật tư xây dựng phổ biến hiện nay

Nhóm vật tư xây dựng cơ bản: xi măng, cát, đá, sỏi, gạch xây…

Nhóm vật liệu liệu kết cấu: bê tông, vữa, phụ gia xây dựng. 

Nhóm vật tư xây dựng hoàn thiện:

  • Xây dựng tường và trần: Gạch ốp, sơn nước, hệ thống diện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm, trần nhựa…
  • Vật liệu hoàn thiện như: đá lát nền để trang trí.

Nhóm vật tư xây dựng nội ngoại thất : bàn ghế, giường, tủ… Những vật tư ngoại thất bao gồm: gạch, nhôm, gỗ, sắt, vữa, thép.

Nhóm vật liệu phân theo chất cấu thành nên vật liệu: gỗ, nhựa, thép, sắt, thép…

Mỗi loại vật liệu sẽ đóng vai trò quan trọng giúp công trình trở nên hoàn thiện hơn. Chính vì thế, không bỏ qua bất cứ vật liệu nào, phải xem xét kỹ công trình của mình cần các loại nào để sử dụng. 

Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Đà Nẵng

Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại Đà Nẵng để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666

Bảng giá đá xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất

Đá xây dựng là cốt liệu thô cho bê tông. Chúng tôi xin gửi tới khách hàng bảng báo giá đía xây dựng với kích thước khác nhau. Khách hàng có thể nhận được báo giá chi tiết theo khối lượng khi liên hệ với chúng tôi. Đơn giá đá xây dựng tại Đà Nẵng như sau.

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
(đồng/m3)
1 Đá 1×2 xanh M3 415.000
2 Đá 1×2 đen M3 280.000
3 Đá mi bụi M3 240.000
4 Đá mi sàng M3 265.000
5 Đá 0x4 loại 1 M3 260.000
6 Đá 0x4 loại 2 M3 235.000
7 Đá 4×6 M3 280.000
8 Đá 5×7 M3 280.000

Bảng giá cát xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất

Cát là vật liệu xây dựng thường đường làm đường giao thông, vật liệu làm nền móng nhà, vật liệu trong dạng vữa. Chúng tôi gửi tới các bạn báo giá cát mới nhất tại đây

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
(Chưa có VAT)
(đồng/m3)
1 Cát san lấp M3 135.000
2 Cát xây tô M3 145.000
3 Cát đen đổ nền M3 77.000
4 Cát bê tông loại 1 M3 200.000
5 Cát bê tông loại 2 M3 180.000
6 Cát hạt vàng M3 270.300
7 Cát xây M3 88.700

Bảng giá xi măng xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất

Xi măng đóng vai trò là chất kết dính quan trọng trong công trình. Xi măng chất lượng tốt sẽ đảm bảo công trình bền, đẹp theo thời gian. Trên thị trường có rất nhiều loại xi măng có cùng cường độ và độ bền với giá cả biến động khác nhau. Chúng tôi xin gửi tới khách hàng bảng báo giá xi măng tại Đà Nẵng cho một số thương hiệu thông dụng nhất như sau.

Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (vnđ/tấn)
 Xi măng Vissai PCB40 1,000,000
 Xi măng Vissai PCB30 930,000
 Xi măng Hoàng Long PCB40 950,000
 Xi măng Hoàng Long PCB30 900,000
 Xi măng Xuân Thành PCB40 950,000
 Xi măng Xuân Thành PCB30 890,000
 Xi măng Duyên Hà PCB40 1,060,000
 Xi măng Duyên Hà PCB30 980,000
 Xi măng Bút Sơn PCB40 1,060,000
 Xi măng Bút Sơn PCB30 1,030,000
 Xi măng Bút Sơn MC25 895,000
 Xi măng Insee Hòn Gai 1,325,000
 Xi măng Insee Đà Nẵng 1,670,000
 Xi măng Insee Hiệp Phước 1,650,000
 Xi măng Insee Cát Lái 1,705,000
 Xi măng Chinfon PCB30 1,205,000
 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1,297,000
 Xi măng Tam Điệp PCB30 1,112,000
 Xi măng Kiện Khê PCB30 840,000

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất

Thép hiện nay được sử dụng khá nhiều trong xây dựng như thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Miền Nam, thép Hòa Phát…. Tham khảo bảng giá cụ thể của từng thương hiệu thép mới nhất

Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,300  
Thép cuộn phi 8   13,300  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,450 97,109
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,300 138,187
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,300 188,328
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,300 245,917
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,300 311,220
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,300 384,370

Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,550  
Thép cuộn phi 8   13,550  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,700 98,914
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,550 140,784
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,550 191,868
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,550 250,539
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,550 317,070
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,550 391,595
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,550 472,488
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,550 610,427
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,550 767,336
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,550 1,000,396

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,850  
Thép cuộn phi 8   13,850  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,000 101,080
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,850 143,901
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,850 196,116
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,850 256,086
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,850 324,090
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,850 400,265
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,850 482,949
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,850 623,942
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,850 784,325
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,850 1,022,545

Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,550  
Thép cuộn phi 8   13,550  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,700 98,914
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,550 140,784
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,550 191,868
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,550 250,539
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,550 317,070
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,550 391,595
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,550 472,488
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,550 610,427
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,550 767,336
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,550 1,000,396

Bảng báo giá thép Pomina tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,500  
Thép cuộn phi 8   14,500  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,650 105,773
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,500 150,655
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,500 205,320
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,500 268,105
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,500 339,300
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,500 419,050
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,500 505,615
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,500 653,225
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,500 821,135
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,500 1,070,535

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,400  
Thép cuộn phi 8   14,400  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,550 105,051
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,400 149,616
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,400 203,904
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,400 266,256
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,400 3369,60
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,400 416,160
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,400 502,128
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,400 648,720
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,400 815,472
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,400 1,063,152

Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   15,500  
Thép cuộn phi 8   15,500  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 15,650 112,993
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 15,500 161,045
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 15,500 219,480
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 15,500 286,595
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 15,500 362,700
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 15,500 447,950
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 15,500 540,485
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 15,500 698,275
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 15,500 877,765
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 15,500 1,144,365

Bảng báo giá thép Việt Đức tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,750  
Thép cuộn phi 8   13,750  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,950 100,719
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,800 143,382
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,750 194,700
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,750 254,237
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,750 321,750
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,750 397,375
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,750 479,462
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,750 619,437
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,750 778,662
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,750 1,015,162

Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,000  
Thép cuộn phi 8   14,000  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,200 102,524
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,050 145,979
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,000 198,240
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,000 258,860
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,000 327,600
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,000 404,600
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,000 488,180
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,000 630,700
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,000 792,820
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,000 1,033,620

Bảng báo giá thép Việt Ý tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,950  
Thép cuộn phi 8   13,950  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,100 101,802
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,000 145,460
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,950 197,532
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 1,,950 257,935
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,950 326,430
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,950 403,155
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,950 486,436
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,950 628,447
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,950 789,988
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,950 1,029,928

Bảng báo giá thép Việt Úc tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,850  
Thép cuộn phi 8   13,850  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,000 101,080
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,850 143,901
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,850 196,116
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,850 256,086
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,850 324,090
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,850 400,265
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,850 482,949
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,850 623,942
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,850 784,325
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,850 1,022,545

Báo giá gạch xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất

Gạch xây dựng là loại VLXD không thể thiếu đối với mọi công trình dân dụng. Tại Đà Nẵng, giá gạch xây dựng không mấy thay đổi dưới sự tác động của lạm phát và sự tăng của giá xăng dầu. Chúng tôi xin gửi báo giá gạch xây dựng như sau.

Bảng giá gạch đặc xây nhà tại Đà Nẵng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch đặc Tuynel 205*98*55 980
2 Gạch đặc cốt liệu 220*105*60 780
3 Gạch đặc không trát xám 210*100*60 4100
4 Gạch đặc không trát sẫm 210*100*60 6200
5 Gạch đặc không trát khổ lớn 300*150*70 26.500
6 Gạch đặc Thạch Bàn 205*98*55 1750
7 Gạch đặc không trát sẫm 220*110*60 Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại Đà Nẵng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch Tuynel 2 lỗ 205*98*55 990
2 Gạch 6 lỗ vuông 220*150*105 3.500
3 Gạch 6 lỗ tròn 220*150*105 3.600
4 Gạch 2 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ
5 Gạch 3 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại Đà Nẵng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch không trát 2 lỗ 210*100*60 2.900
2 Gạch không trát 2 lỗ sẫm 210*100*60 6.200
3 Gạch không trát 3 lỗ 210*100*60 5.600
4 Gạch không trát 11 lỗ xám 210*100*60 3.300
5 Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210*100*60 6.200
6 Gạch không trát 70 300*150*70 Liên hệ
7 Gạch không trát 21 lỗ 205*95*55 Liên hệ
8 Gạch không trát giả cổ 300*120*120 Liên hệ
9 Gạch không trát giả cổ 300*70*70 Liên hệ

Bảng giá gạch lát nền tại Đà Nẵng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch lát nền giả cổ 300*150*50 14.500
2 Gạch lát nền nem tách 300*300*15 Liên hệ
3 Gạch lát nền Cotto 400*400, 300*300 Liên hệ
4 Gạch lát nền giả cổ 300*300*70 Liên hệ
5 Gạch lát nền sẫm 300*200*70 Liên hệ
6 Gạch chịu lửa lát nền 230*110*30 Liên hệ
7 Gạch xây chịu lửa 230*110*60 Liên hệ
8 Gạch cổ Bát Tràng 300*300*50 Liên hệ
9 Gạch không trát Bát Tràng 300*150*50 Liên hệ

Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại Đà Nẵng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch chỉ đặc loại 60 * 100 * 210 1.250
2 Gạch chỉ 2 lỗ 100 * 150 * 220 2.100
3 Gạch chỉ 3 lỗ 150 * 100 * 250 2.500
4 Gạch chỉ 2 lỗ 200 * 120 * 400 6.500
5 Gạch chỉ 2 lỗ 200 * 150 * 400 7.300

Thế mạnh của công ty vật tư xây dựng tại Đà Nẵng của Trường Thịnh Phát

Trường Thịnh Phát là một đơn vị cung cấp vật tư xây dựng tại Đà Nẵng lớn. Chúng tôi có nhiều thế mạnh so với những cửa hàng vật liệu nhỏ lẻ khác như:

  • Mặt hàng đa dạng đủ chủng loại vật liệu khác nhau, có thể đáp ứng được nhu cầu lớn nhỏ khác nhau
  • Được trang bị nhiều xe chuyên chở vật tư xây dựng, có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng
  • Chi phí thấp hơn so với những đơn vị nhỏ lẻ khác. Có chiết khấu khi mua với số lượng lớn
  • Sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng

Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty của chúng tôi. Bất kỳ quý khách ở đâu tại Đà Nẵng, chỉ cần gọi điện cần vật liệu xây dựng, Chúng tôi sẽ giao hàng đến nhanh chóng.

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Đà Nẵng

Phương châm hoạt động của cửa hàng vật tư xây dựng tại Đà Nẵng

Phương châm chính của vật tư xây dựng tại Đà Nẵng trong quá trình hoạt động để có được lòng của khách hàng và ngày càng phát triển mạnh đó là:

1. Chất lượng vật tư xây dựng

Đến với cửa hàng vật tư xây dựng tại Đà Nẵng luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm vật tư xây dựng có thương hiệu và được đạt chuẩn do nhà nước cấp phép, giúp công trình xây dựng được bền đẹp và an toàn hơn.

Bên cạnh đó các sản phẩm vật tư xây dựng cũng được bảo quản tốt trước khi đưa đến giao cho khách hàng.

2. Cung cấp đa dạng vật tư xây dựng

Chúng tôi cung cấp đa dạng nhiều mặt hàng từ nhóm tự nhiên hoặc nhóm nhân tạo để khách hàng có thể đặt một nơi có thể cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà không cần phải đặt nhiều nơi tốn rất nhiều thời gian và gây ra nhiều sự phiền phức trong khâu quản lý.

Cung cấp tất cả các mặt hàng từ; Xi măng, cát, đá, gỗ cho đến sắt, thép, inox gạch… phục vụ cho mọi công đoạn xây dựng đến khi hoàn thiện công trình.

3. Giá thành minh bạch rõ ràng

Bảng giá vật tư sẽ được niêm yết rõ ràng và sẽ được ký kết mức giá tại thời điểm ký hợp đồng. Dù mức giá có tăng sau khi ký hợp đồng thì bên cơ sở sẽ đảm bảo hoàn thành hợp đồng mà không tăng hoặc thu thêm mức chi phí nào.

Các mức giá luôn rõ ràng và đảm bảo sẽ không có tình trạng nâng giá của bên trung gian.

4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng luôn được cam kết tốt nhất

Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm giúp hoàn thành đơn hàng của khách hàng một cách hợp lý nhất, và xử lý tốt các vấn đề phát sinh.

Có nhân viên tư vấn và cung cấp mức giá ngày nếu quý khách cần sự tự vấn chi tiết. Bên cạnh đó đội ngũ xe ben, xe xúc, xe chở vật tư xây dựng… luôn được trang bị đầy đủ để cung cấp đủ và đúng thời hạn hợp đồng cho quý khách.

Các nhân viên được đào tạo theo phong cách quản lý công nghiệp nên từ lúc nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng nhận được vật tư xây dựng sẽ được tiến hành trong thời gian nhanh nhất.

Kinh nghiệm lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Đà Nẵng

Để lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Đà Nẵng uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:

  • Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật tư xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn. 
  • Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường. 
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.

Trường Thịnh Phát chúng tôi là đơn vị lớn mà quý khách hoàn toàn yên tâm. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp vật tư với giá rẻ nhất cho quý khách hàng.

Các bước tiến hành đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Đà Nẵng

Trước khi đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Đà Nẵng quý khách hàng cần phải tiến hành các bước sau nhằm đảm bảo quyền lợi của chính mình.

Bước 1: Nhận yêu cầu của khách hàng về vật liệu xây dựng cần cung cấp để đưa ra những sản phẩm vật tư phù hợp nhất.

Bước 2: Tiến hành báo giá, mức giá của tất cả các vật liệu xây dựng sẽ được niêm yết theo đúng mức giá mà sở tài chính và xây dựng công bố cùng với nhà sản xuất, để khách hàng có được mức giá mới nhất và chính xác nhất.

Bước 3: Nếu đã chấp nhận mức giá và sản phẩm thì khách hàng cùng với doanh nghiệp sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Trong hợp đồng sẽ ghi rõ ngày giao nhận vật liệu xây dựng và ngày thanh toán.

Bước 4: Nghiệm thu vật liệu xây dựng, đối chiếu hóa đơn và tiến hành thanh toán hợp đồng

Dù doanh nghiệp nhỏ hay lớn thì các bước trên đều sẽ được thực hiện theo trình tự như 4 bước trên để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng cũng như bên cung cấp vật liệu xây dựng tại Đà Nẵng.

Hãy liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận báo giá vật tư, vật liệu xây dựng tại Đà Nẵng nhanh chóng và chuẩn xác nhất.

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….

0908646555