Từ trước đến nay trong lĩnh vực xây dựng, thì vai trò của những loại vật liệu ( nhất là cát đá ) luôn rất quan trọng và thiết yếu. Chọn lựa chính xác chủng loại sẽ giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng, chất lượng an toàn, đáp ứng nhiều thông số kĩ thuật đưa ra
Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại TPHCM đang được công ty Trường Thịnh Phát cập nhật chi tiết bên dưới, mời quý khách tham khảo. Liên hệ: 0908.646.555 – 0937.959.666 nếu có yêu cầu cần hỗ trợ.
>>> San lấp mặt bằng tại TPHCM
Ảnh hưởng của việc chọn lựa cát đá xây dựng không đúng chuẩn?
Sử dụng các loại cát đá kém chất lượng sẽ trở thành là một mối nguy hại cho công trình của bạn. Chúng ảnh hưởng rất nhiều đến độ bền chắc của công trình. Nhu cầu sử dụng cát đá rất cao, chưa có vật liệu nào khác có thể thay thế được vai trò của cát đá. Nên khi bạn chọn mua loại cát đá xây dựng nào cũng nên tìm đến những đại lý hay nhà cung cấp uy tín, để có thể đảm bảo không xảy ra trường hợp gây nguy hại cho công trình của bạn.
Phân loại & ưu điểm của cát xây dựng?
Cát xây dựng thường có khá nhiều loại & mỗi loại được tập trung sử dụng cho các công đoạn hoặc các múc đích khác nhau trong việc xây dựng. Nếu như bạn là người mới trong ngành xây dựng hay là gia chủ đang có ý định xây nhà,thì nên tìm hiểu một chút về kiến thức cát xây dựng.
Cát vàng xây dựng
Cát vàng thường là loại cát xây dựng có rất nhiều kích cỡ khác nhau như nhỏ, trung bình hoặc lớn. Mỗi loại lại phục vụ riêng cho các mục đích khác nhau. Cát vàng bê tông khá đa năng nhưng lại chủ yếu được dùng để đổ bê tông. Ngoài ra, còn được sử dụng để xây tường ở những vị trí chịu lực. Trộn với vữa để lát nền cho những nơi ẩm ướt.
Cát xây tô
Cát xây tô thường là những loại cát có kích thước trung bình. Cát sạch và mịn, không có chứa các tạp chất và đảm bảo những chỉ tiêu cơ lý nhất định. Cát xây tô hay được dùng chủ yếu để xây và trát tường. Nó được coi như là bộ mặt của các công trình. Đặc biệt hơn là các công trình cần tính thẩm mỹ cao như nhà dân, biệt thự,…
Cát bê tông
Đây là một loại cát có màu vàng đặc trưng, chủ yếu được dùng làm nguyên liệu cấp phối đổ bê tông. Loại cát này cần yêu cầu những chuẩn chỉ tiêu cơ lý mới có thể được sử dụng.
Cát san lấp
Cát san lấp hay còn gọi là cát san lấp mặt bằng, thường là loại cát không yêu cầu nhiều chỉ tiêu cơ lý và các thông thông số kỹ thuật. Chỉ cần cát không có quá nhiều tạp chất là được. Sử dụng cát san lấp giúp cho nền móng vững chắc và dễ thấm nước hơn.
Cát đen
Cát đen thường là loại cát có hạt mịn, hơi giống màu đen. Cát sạch và không chứa quá nhiều tạp chất, chủ yếu được dùng trong xây trát và san lấp. Cát có giá thành khá rẻ nên hay được sử dụng nhiều trong các công trình nhà dân, công trình nhỏ, công trình gia dụng,…
Phân loại & ưu điểm của đá xây dựng?
Đá 1×2
là loại đá xây dựng tùy thuộc vào nhu cầu mà có nhiều kích thước khác nhau. Đá 1×2 thường khá đa năng có thể sử dụng trong nhiều công trình khác nhau như đổ bê tông xây nhà cao tầng, làm đường, nguyên liệu trong những nhà máy đổ bê tông tươi; là đường băng; cầu cảng,…
Đá 2×4
là loại đá dăm có kích thước là 2x4cm, có tác dụng gần giống như loại đá 1×2.
Đá 4×6
có tác dụng để làm chân đế gạch bông, nguyên liệu đúc cống, còn là phụ gia trong các vật liệu xây dựng khác,…
Đá mi sàng và đá bụi
thường có kích thước khá nhỏ, là sản phẩm mà được tách ra từ các loại đá khác nhau. Đá mi sàng và đá bụi có tác dụng giống như loại đá 4×6.
Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại TPHCM
Bảng báo giá cát xây dựng
TT | Loại cát | Đơn Giá đ/m3 |
1 | Cát san lấp | 140,000 |
2 | Cát xây tô | 150,000 |
3 | Cát xây tô sàng | 165,000 |
4 | Cát bê tông hạt to | 330,000 |
5 | Cát bê tông loại 1 | 270,000 |
6 | Cát bê tông loại 2 | 225,000 |
7 | Cát bê tông trộn | 205,000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1 |
Bao 50 kg |
74.000 |
|
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy phương pháp (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch ko trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch ko trát hai lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc ko trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch ko trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch ko trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Công ty Trường Thịnh Phát giúp khách hàng lựa chọn đơn vị báo giá cát đá xây dựng uy tín tại TPHCM
- Tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng chính là kinh nghiệm. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn.
- Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch & rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.