Giá thép hộp tại Bình Phước rẻ nhất trên thị trường
5/5 - (1 bình chọn)
Giá thép hộp tại Bình Phước rẻ nhất trên thị trường được cung cấp mới nhất tại VLXD Trường Thịnh Phát. Thép hộp được phân chia ra nhiều dạng khác nhau với mục đích phục vụ cho các công trình tương ứng. Trong đó, sức tiêu thụ nhiều nhất vẫn là thép hộp mạ kẽm. Với lớp kẽm được bao bọc xung quanh ống thép giúp cho tuổi thọ của sản phẩm nay kéo dài qua năm tháng.
Bảng báo giá thép hộp tại Bình Phước được cung cấp bởi Trường Thịnh Phát. Đây sẽ là thông tin hữu ích nhất để giúp khách hàng nắm được tình hình giá cả của thép hộp nói riêng. Và sắt thép xây dựng nói chung
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng
✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí
✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau
✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Thép hộp là gì ?
Thép hộp là một trong những sản phẩm sắt thép được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Thép hộp được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại theo tiêu chuẩn của các nước công nghiệp phát triển nhất hiện nay như Mỹ, Anh, Nhật Bản,…
Hiện nay thép hộp được nhập trực tiếp tại các nhà máy thép lớn trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức, Thái Nguyên… hoặc được nhập khẩu bởi các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan…..
Thép hộp có nhiều ứng dụng khác nhau trong cuộc sống, trong ngành xây dựng cũng như nhiều ngành công nghiệp khác. Thép hộp được sử dụng để làm khung mái, làm hàng rào, tháp ăng ten, … và một số ứng dụng có ý nghĩa khác. Trong các ngành công nghiệp khác, thép hộp cũng được sử dụng cho khung tủ, khung xe đạp, khung xe máy, …
Thép hộp được sản xuất theo quy trình chung ban đầu của thép hộp là: Xử lý nguyên liệu >> tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Phôi và cán. Sau khi hoàn thành xong quá trình cán, phôi thép sẽ được đua đến nhà máy sản xuất thép hộp.
Giá thép hộp mua ở đâu rẻ nhất?
Tại Bình Phước có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp khác nhau, đa dạng về thương hiệu sản xuất, quy cách sản phẩm cũng như giá bán linh động. Tùy vào nhu cầu sử dụng, tính chất công trình thực tiễn mà khách hàng chọn mua loại thép hộp phù hợp nhất.
Giá thép hộp Bình Phước không giống nhau ở tất cả đơn vị phân phối. Nói đúng hơn thì chính sách định giá giữa những người bán là hoàn toàn khác nhau.
Do đó, giá thép hộp tại Bình Phước hiện nay luôn có sự chênh lệch nhất định, trung bình từ 5-15% giá bán/sản phẩm (tùy thuộc vào mỗi đơn vị phân phối).
Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối thép hộp lớn nhất cả nước, có trụ sở kinh doanh ở cả 3 miền Bắc Trung Nam. Những tỉnh thành nào có khu công nghiệp, thì ở đó có Trường Thịnh Phát. TTP cung ứng sắt thép cho hầu hết các khu công nghiệp của Bình Phương.
Báo giá sắt thép hộp mạ kẽm 2023 mới nhất – VLXD Trường Thịnh Phát
1/ Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm năm 2023 tại Bình Phước
Quy Cách
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây 6m)
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0
3.45
14,900
51,405
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.1
3.77
14,900
56,173
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.2
4.08
14,900
60,792
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.4
4.70
14,900
70,030
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.0
2.41
14,900
35,909
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.1
2.63
14,900
39,187
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.2
2.84
14,900
42,316
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.4
3.25
14,900
48,425
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.0
2.79
14,900
41,571
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.1
3.04
14,900
45,296
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.2
3.29
14,900
49,021
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.4
3.78
14,900
56,322
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.0
3.54
14,900
52,746
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.1
3.87
14,900
57,663
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.2
4.20
14,900
62,580
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.4
4.83
14,900
71,967
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.5
5.14
14,900
76,586
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.8
6.05
14,900
90,145
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.0
5.43
14,900
80,907
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.1
5.94
14,900
88,506
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.2
6.46
14,900
96,254
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.4
7.47
14,900
111,303
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.5
7.97
14,900
118,753
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.8
9.44
14,900
140,656
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.0
10.40
14,900
154,960
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.3
11.80
14,900
175,820
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.5
12.72
14,900
189,528
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.0
4.48
14,900
66,752
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.1
4.91
14,900
73,159
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.2
5.33
14,900
79,417
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.4
6.15
14,900
91,635
Hộp kẽm 25 x 25 x1.5
6.56
14,900
97,744
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.8
7.75
14,900
115,475
Hộp kẽm 25 x 25 x 2.0
8.52
14,900
126,948
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.0
6.84
14,900
101,916
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.1
7.50
14,900
111,750
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.2
8.15
14,900
121,435
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.4
9.45
14,900
140,805
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.5
10.09
14,900
150,341
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.8
11.98
14,900
178,502
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.0
13.23
14,900
197,127
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.3
15.06
14,900
224,394
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.5
16.25
14,900
242,125
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.0
5.43
14,900
80,907
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.1
5.94
14,900
88,506
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.2
6.46
14,900
96,254
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.4
7.47
14,900
111,303
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.5
7.97
14,900
118,753
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.8
9.44
14,900
140,656
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.0
10.40
14,900
154,960
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.3
11.80
14,900
175,820
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.5
12.72
14,900
189,528
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.0
8.25
14,900
122,925
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.1
9.05
14,900
134,845
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.2
9.85
14,900
146,765
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.4
11.43
14,900
170,307
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.5
12.21
14,900
181,929
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.8
14.53
14,900
216,497
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.0
16.05
14,900
239,145
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.3
18.30
14,900
272,670
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.5
19.78
14,900
294,722
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.8
21.79
14,900
324,671
Hộp kẽm 30 x 60 x 3.0
23.40
14,900
348,660
Hộp kẽm 40 x 40 x 0.8
5.88
14,900
87,612
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.0
7.31
14,900
108,919
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.1
8.02
14,900
119,498
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.2
8.72
14,900
129,928
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.4
10.11
14,900
150,639
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.5
10.80
14,900
160,920
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.8
12.83
14,900
191,167
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.0
14.17
14,900
211,133
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.3
16.14
14,900
240,486
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.5
17.43
14,900
259,707
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.8
19.33
14,900
288,017
Hộp kẽm 40 x 40 x 3.0
20.57
14,900
306,493
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.1
12.16
14,900
181,184
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.2
13.24
14,900
197,276
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.4
15.38
14,900
229,162
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.5
16.45
14,900
245,105
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.8
19.61
14,900
292,189
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.0
21.70
14,900
323,330
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.3
24.80
14,900
369,520
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.5
26.85
14,900
400,065
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.8
29.88
14,900
445,212
Hộp kẽm 40 x 80 x 3.0
31.88
14,900
475,012
Hộp kẽm 40 x 80 x 3.2
33.86
14,900
504,514
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.4
16.02
14,900
238,698
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.5
19.27
14,900
287,123
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.8
23.01
14,900
342,849
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.0
25.47
14,900
379,503
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.3
29.14
14,900
434,186
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.5
31.56
14,900
470,244
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.8
35.15
14,900
523,735
Hộp kẽm 40 x 100 x 3.0
37.35
14,900
556,515
Hộp kẽm 40 x 100 x 3.2
38.39
14,900
572,011
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.1
10.09
14,900
150,341
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.2
10.98
14,900
163,602
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.4
12.74
14,900
189,826
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.5
13.62
14,900
202,938
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.8
16.22
14,900
241,678
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.0
17.94
14,900
267,306
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.3
20.47
14,900
305,003
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.5
22.14
14,900
329,886
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.8
24.60
14,900
366,540
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.0
26.23
14,900
390,827
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.2
27.83
14,900
414,667
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.4
19.33
14,900
288,017
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.5
20.68
14,900
308,132
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.8
24.69
14,900
367,881
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.0
27.34
14,900
407,366
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.3
31.29
14,900
466,221
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.5
33.89
14,900
504,961
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.8
37.77
14,900
562,773
Hộp kẽm 50 x 100 x 3.0
40.33
14,900
600,917
Hộp kẽm 50 x 100 x 3.2
42.87
14,900
638,763
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.1
12.16
14,900
181,184
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.2
13.24
14,900
197,276
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.4
15.38
14,900
229,162
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.5
16.45
14,900
245,105
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.8
19.61
14,900
292,189
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.0
21.70
14,900
323,330
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.3
24.80
14,900
369,520
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.5
26.85
14,900
400,065
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.8
29.88
14,900
445,212
Hộp kẽm 60 x 60 x 3.0
31.88
14,900
475,012
Hộp kẽm 60 x 60 x 3.2
33.86
14,900
504,514
Hộp kẽm 75 x 75 x 1.5
20.68
14,900
308,132
Hộp kẽm 75 x 75 x 1.8
24.69
14,900
367,881
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.0
27.34
14,900
407,366
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.3
31.29
14,900
466,221
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.5
33.89
14,900
504,961
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.8
37.77
14,900
562,773
Hộp kẽm 75 x 75 x 3.0
40.33
14,900
600,917
Hộp kẽm 75 x 75 x 3.2
42.87
14,900
638,763
Hộp kẽm 90 x 90 x 1.5
24.93
14,900
371,457
Hộp kẽm 90 x 90 x 1.8
29.79
14,900
443,871
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.0
33.01
14,900
491,849
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.3
37.80
14,900
563,220
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.5
40.98
14,900
610,602
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.8
45.70
14,900
680,930
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.0
48.83
14,900
727,567
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.2
51.94
14,900
773,906
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.5
56.58
14,900
843,042
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.8
61.17
14,900
911,433
Hộp kẽm 90 x 90 x 4.0
64.21
14,900
956,729
Hộp kẽm 60 x 120 x 1.8
29.79
14,900
443,871
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.0
33.01
14,900
491,849
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.3
37.80
14,900
563,220
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.5
40.98
14,900
610,602
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.8
45.70
14,900
680,930
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.0
48.83
14,900
727,567
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.2
51.94
14,900
773,906
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.5
56.58
14,900
843,042
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.8
61.17
14,900
911,433
Hộp kẽm 60 x 120 x 4.0
64.21
14,900
956,729
2/ Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm chữ nhật tại Bình Phước
Quy cách
Độ dày (mm)
Giá (VNĐ/cây)
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật 13 × 26
0.9
43.500
1.2
51.000
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật 20 x 40
0.9
62.000
1.2
86.000
1.4
103.000
1.8
128.500
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật 25 x 50
0.9
83.000
1.2
107.000
1.4
131.500
1.8
181.000
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật 30 x 60
0.9
101.000
1.2
130.500
1.4
158.000
1.8
194.000
2.0
278.000
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật 40 x 80
1.2
171.000
1.4
210.000
1.8
263.000
2.0
350.000
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật 50 x 100
1.2
222.000
1.4
270.000
1.8
333.000
2.0
419.000
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật 60 x 120
1.4
336.000
1.8
415.000
2.0
533.000
3/ Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm vuông tại Bình Phước
Quy cách
Độ dày (mm)
Giá (VNĐ/cây)
Thép hộp mạ kẽm vuông 14×14
0.9
28.500
1.2
39.000
Thép hộp mạ kẽm vuông 16×16
0.9
35.500
1.2
48.000
Thép hộp mạ kẽm vuông 20×20
0.9
43.500
1.2
51.000
1.4
67.500
Thép hộp mạ kẽm vuông 25×25
0.9
53.000
1.2
70.000
1.4
90.000
1.8
117.000
Thép hộp mạ kẽm vuông 30×30
0.9
62.000
1.2
86.000
1.4
103.000
1.8
128.500
Thép hộp mạ kẽm vuông 40×40
1.0
96.000
1.2
117.000
1.4
142.500
1.8
175.000
2.0
222.000
Thép hộp mạ kẽm vuông 50×50
1.2
146.500
1.4
177.000
1.8
221.000
2.0
284.000
Thép hộp mạ kẽm vuông 60×60
1.4
222.000
1.8
276.000
Thép hộp mạ kẽm vuông 75×75
1.4
280.000
1.8
336.000
2.0
440.000
Thép hộp mạ kẽm vuông 90×90
1.4
336.000
1.8
405.000
2.0
534.000
Địa chỉ cung cấp thép hộp tại Bình Phước uy tín, chiết khấu cao, nhiều ưu đãi – VLXD Trường Thịnh Phát
Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối sắt thép xây dựng chính hãng rất uy tín trên thị trường. Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm của các thương hiệu lớn.
Ví dụ như Hòa Phát, Hoa Sen, Ánh Hòa… Với gần 10 năm kinh nghiệm phân phối sắt thép trên thị trường, Trường Thịnh Phát chính là địa chỉ được người dùng ưu tiên lựa chọn khi có nhu cầu mua thép hộp đen, mạ kẽm tại Bình Phước.
Đến với Trường Thịnh Phát, Quý khách hàng có thể an tâm 100% về chất lượng sản phẩm. Các sản phẩm đều là hàng chính hãng của nhà máy với đầy đủ dấu hiệu nhận diện.
Sản phẩm có giá bán tốt hơn nhiều địa chỉ cung cấp khác vì được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian.
Chúng tôi cung cấp báo giá thép rất đầy đủ, rõ ràng và minh bạch cho mọi đơn hàng. Trường Thịnh Phát cũng áp dụng các chính sách chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng giá trị lớn.
Ngoài ra, Trường Thịnh Phát còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và tận tình, luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ Quý khách. Hỗ trợ vận chuyển mọi đơn hàng đến tận chân công trình.
Do đó, Quý khách hàng tại Bình Phước hay bất kỳ tỉnh thành nào cũng có thể dễ dàng mua thép hộp tại Trường Thịnh Phát.
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****