Báo giá thép tấm mạ kẽm hôm nay. Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp đóng tàu, chế tạo sản xuất cơ khí, xe ô tô và thiết bị gia dụng các loại,… Thép được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thụy Điển,… Mua thép tấm mạ kẽm giá tốt nhất tại Trường Thịnh Phát.
Thép tấm mạ kẽm là gì?
Thép tấm mạ kẽm là một loại thép tấm được mạ thêm lớp kẽm bảo vệ bên ngoài nhằm chống ăn mòn và oxi hóa. Lớp mạ kẽm này trên thép tấm có nhiều cấp độ phủ khác nhau, phổ biến nhất là G60 có thể chống ăn mòn bổ sung cho G90. Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm xuất xứ từ Nhật Bản, Thụy Điển, Trung Quốc và Hàn Quốc.
Với tính năng chống ăn mòn, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong kiến trúc xây dựng, thiết bị ngành công nghiệp, sản xuất máy giặt, tủ lạnh, máy điều hòa, hệ thống thông gió, máy nước nóng năng lượng mặt trời…
Xem thêm: Báo giá sắt thép tấm Cường độ cao.
Bảng giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hôm nay
- Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
- Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
- Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
- Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
Xem thêm: Giá thép Hộp 25×50.
Bảng giá thép tấm mạ kẽm Hoa Sen
Bảng giá thép tấm mạ kẽm Hoa Sen cung cấp đa dạng quy cách với độ dày từ 0.6mm đến 2.0mm và trọng lượng tương ứng từ 27.6kg đến 103.2kg mỗi cây. Giá thép tấm mạ kẽm hiện tại là 19,950 VND/kg, áp dụng cho các kích thước từ khổ 1m, 1m2 và 1m25. Với chất lượng cao, thép tấm mạ kẽm Hoa Sen phù hợp cho nhiều công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.7 | 4.60 | 27.60 | 19,950 |
0.8 | 5.40 | 32.40 | 19,950 | |
0.9 | 6.10 | 36.60 | 19,950 | |
1.0 | 6.90 | 41.40 | 19,950 | |
1.1 | 7.65 | 45.90 | 19,950 | |
1.2 | 8.40 | 50.40 | 19,950 | |
1.4 | 9.60 | 57.60 | 19,950 | |
1.8 | 12.20 | 73.20 | 19,950 | |
2.0 | 13.40 | 80.40 | 19,950 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.60 | 27.60 | 19,950 |
0.7 | 5.50 | 33.00 | 19,950 | |
0.8 | 6.40 | 38.40 | 19,950 | |
0.9 | 7.40 | 44.40 | 19,950 | |
1.0 | 8.30 | 49.80 | 19,950 | |
1.1 | 9.20 | 55.20 | 19,950 | |
1.2 | 10.00 | 60.00 | 19,950 | |
1.4 | 11.50 | 69.00 | 19,950 | |
1.8 | 14.70 | 88.20 | 19,950 | |
2.0 | 16.50 | 99.00 | 19,950 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.80 | 28.80 | 19,950 |
0.7 | 5.70 | 34.20 | 19,950 | |
0.8 | 6.70 | 40.20 | 19,950 | |
0.9 | 7.65 | 45.90 | 19,950 | |
1.0 | 8.60 | 51.60 | 19,950 | |
1.1 | 9.55 | 57.30 | 19,950 | |
1.2 | 10.50 | 63.00 | 19,950 | |
1.4 | 11.90 | 71.40 | 19,950 | |
1.8 | 15.30 | 91.80 | 19,950 | |
2.0 | 17.20 | 103.20 | 19,950 |
Xem thêm: Báo giá thép ống đúc.
Giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát
Giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát hiện đang được cung cấp với đơn giá từ 19,500 VND/kg cho các kích thước khác nhau. Thép có độ dày từ 3mm đến 200mm, với chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m, đảm bảo phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong xây dựng và sản xuất. Các kích thước phổ biến như 1500/2000mm đều có sẵn, mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng.
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀI (m) | ĐƠN GIÁ (VND/KG) |
3 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
4 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
5 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
6 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
8 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
10 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
12 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
14 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
15 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
16 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
18 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
20 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
22 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
25 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
28 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
30 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
32 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
35 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
38 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
40 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
50 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
60 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
70 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
80 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
90 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
100 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
110 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
150 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
170 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
200 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Hoa Sen.
Quy chuẩn thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM A653M, EN 101402, JIS G3302, JIS G3312, GB/T2518, GB/T12754-2006. Thép được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thụy Điển,…
Thành phần hóa học của thép tấm mạ kẽm
Mác thép | C | Mn | Si | P | S |
SGCC | ≤0,08 | ≤0,50 | ≤0.05 | ≤0.035 | ≤0,025 |
Tính chất cơ học
Mác thép | Sức căng
MPa |
Sức cong
MPa |
Độ dãn dài
% |
SGCC | ≥205 | ≥270 | ≥36 |
Bảng thông số trọng lượng thép tấm mạ kẽm: 1mm, 2mm, 3mm…
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23.55 | 8,0 | 6280 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Ứng dụng của thép tấm mạ kẽm
Với đặc điểm chống oxi hóa, thép tấm mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ gia đình đến xây dựng, kiến trúc, ngành công nghiệp container, đóng tàu, sản xuất máy bay…
Đặc biệt, vật liệu này được sử dụng rất nhiều trong kiến trúc sử dụng, kết cấu, làm pano quảng cáo ngoài trời, thiết bị ngành công nghiệp, sản xuất điện lạnh gia đình, hệ thống gió máy nước nóng, máy vi tính, điều hòa, sản xuất ô tô…
Xem thêm: Báo giá sắt thép cuộn.
Ưu điểm vượt trội của thép tấm mạ kẽm
- Không bị rỉ sét trong mội trường bình thường.
- Giá thành rẽ, dễ sử dụng.
- Độ bền cao hơn so với các loại thép thông thường.
- Khả năng chóng oxy hoá mạnh.
- Dễ lắp đặt.
- Bề mặt nhản mịnh, sáng bóng.
Nhược điểm của thép tấm mạ kẽm
- Trong môi trường axit mạnh sẽ dễ bị ăn mòn, thường phải thay thế bằng INOX hay thép không rỉ.
- Giá thành cao hơn so với các loại thép thông thường.
Quy trình mạ kẽm thép tấm
Để có được những sản phẩm chất lượng cao thì thép tấm phải được mạ kẽm trong quy trình hiện đại, khép kín, đạt tiêu chuẩn cao.
Trải qua một quy trình sản xuất khép kín nghiêm ngặt nên thép tấm mạ kẽm có rất nhiều ưu điểm vượt trội, chất lượng, an toàn và tuổi thọ cao. Quy trình mạ kẽm thép tấm gồm những bước như sau:
Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép tấm
Thép tấm mã kẽm được làm sạch bằng nước và hóa chất để loại bỏ bụi bẩn bám quanh bề mặt thép tấm.
Bước 2: Tiến hành mạ kẽm
– Sau khi đã được công nhân vệ sinh làm sạch hoàn toàn. Có hai phương pháp mạ kẽm thép tấm phổ biến đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
– Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng trực tiếp thép tấm vào lò mạ kẽm được nung nóng nhiệt độ cao trong vòng 5-10 phút. Sau đó, tấm thép mạ kẽm được thổi khô và đưa vào bể nước làm nguội.
– Phương pháp mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này tấm thép được phun trực tiếp lớp mạ kẽm lên bề mặt. Chính vì thế sản phẩm được mạ bằng phương pháp này thường có bề mặt mạ không đều. Lớp mạ kẽm không phủ toàn bộ bề mặt trong của sản phẩm.
Bước 3: Kiểm tra chất lượng
Sau khi đã tiến hành xong 2 bước trên và đã cho ra thành phẩm. Bước cuối cùng là kiểm tra sản phẩm đã đạt chất lượng hay chưa. Thép tấm mạ kẽm chất lượng sẽ được chuyển đi lưu kho và phân phối.
Xem thêm: Báo giá sắt thép cuộn gân Đông Á.
Trường Thịnh Phát cung cấp thép tấm mạ kẽm giá tốt, đạt chuẩn chất lượng
Trên thị trường hiện nay có hàng trăm, hàng ngàn đại lý cung cấp thép tấm mạ kẽm và bạn băn khoăn không biết nơi nào uy tín để cung cấp sản phẩm chất lượng đúng như mong muốn của bạn?
Nếu bạn vẫn đang băn khoăn không biết giá thép mạ kẽm trên thị trường hiện nay là bao nhiêu thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị cung cấp và phân phối sắt, thép uy tín nhất thị trường miền Nam, với giá thành tốt và chất lượng đảm bảo theo đơn đặt hàng. Các sản phẩm của chúng tôi đều có nguồn gốc và chứng từ rõ ràng, đảm bảo quyền lợi cho người mua.
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….
MXH: Twitter | Pinterest | Linkedin | Tumblr