Báo Giá Sắt Thép Cuộn 2023 Mới Nhất Hôm Nay

Xin chào quý khách hàng, hôm nay Vật Liệu Xây Dựng Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá báo giá sắt thép cuộn có đường kính phi 6, phi 8 và phi 10, được sản xuất tại những nhà máy nổi tiếng nhất trên thị trường hiện nay như Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật và Miền Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp giá mới nhất cho sắt thép cuộn, trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo hàng chính hãng với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và giấy tờ chứng minh nguồn gốc. Đặc biệt, chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.

Báo giá sắt thép cuộn
Báo giá sắt thép cuộn

Báo giá sắt thép cuộn 2023 hôm nay

Bảng giá sắt thép cuộn phi 6

Loại thép Trọng lượng Kg/cuộn Đơn giá (đ/kg) Giá (đ/cuộn)
Thép cuộn phi 6,8 Miền Nam 200        13,200        2,640,000
Thép cuộn phi 6,8 Việt Nhật 230        13,500        3,105,000
Thép cuộn phi 6,8 Pomina 210        13,300        2,793,000
Thép cuộn phi 6,8 Hòa Phát 250        13,000        3,250,000
Thép cuộn phi 6,8 Việt Úc 300        12,000        3,600,000
Thép cuộn phi 6,8 Việt Ý 290        13,200        3,828,000

Xin lưu ý về báo giá sắt thép cuộn:

  • Giá sắt thép cuộn từ các nhà máy đã bao gồm 10% VAT.
  • Hàng chính hãng được đảm bảo có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ từ nhà máy.
  • Dịch vụ vận chuyển miễn phí áp dụng cho khu vực TP.HCM.

Sắt thép cuộn là gì ?

Sắt thép cuộn là sản phẩm thép được sản xuất theo quy trình cuộn và có hình dạng dạng cuộn tròn. Nó thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, đóng tàu, ô tô, đóng gói và nhiều ứng dụng khác. Sắt thép cuộn có nhiều đường kính khác nhau (như phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm, vv.), tùy thuộc vào yêu cầu và mục đích sử dụng của khách hàng.

Thép cuộn xây dựng là một sản phẩm thép quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Quy trình sản xuất của nó đòi hỏi sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và quy trình phức tạp.

Quá trình sản xuất thép cuộn xây dựng bắt đầu bằng việc tinh luyện nguyên liệu, trong đó nguyên liệu thép được đúc thành phôi. Để đảm bảo chất lượng và tính nhất quán, các phôi thép tiếp tục trải qua quá trình nung chảy, trong đó chúng được đưa vào lò nhiệt cao và nung chảy thành chất lỏng.

Sau khi được nung chảy, chất lỏng thép được đưa vào máy cuộn, nơi nó được cuộn lại thành dạng hình tròn. Quá trình cuộn này giúp tạo ra sắt thép cuộn với đường kính và độ dày phù hợp với yêu cầu và ứng dụng cụ thể. Công nghệ và thiết bị hiện đại được sử dụng trong quá trình này để đảm bảo kích thước chính xác và chất lượng cao của sản phẩm cuối cùng.

Thép cuộn xây dựng là một nguyên liệu vô cùng quan trọng trong xây dựng, đóng góp vào sự cứng cáp và độ bền của các công trình. Qua quy trình sản xuất phức tạp và công nghệ tiên tiến, chúng ta có thể đảm bảo được chất lượng cao và tính nhất quán của sắt thép cuộn, phục vụ cho nhu cầu xây dựng hiện đại.

Đặc điểm thép cuộn

Thép cuộn là một loại vật liệu xây dựng có hình dạng dây thép cuộn tròn đặc trưng. Nó có nhiều ứng dụng và đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong các ngành công nghiệp.

Thép cuộn có nhiều loại mác thép thông dụng như CT3, SAE1008, SWRM10, SWRM11, SWRM12, SWRY11. Các loại mác thép này được chọn lựa để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các công trình và ứng dụng khác nhau.

Thép cuộn có xuất xứ từ Việt Nam và cũng được nhập khẩu từ các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và nhiều nước khác. Điều này cho phép lựa chọn từ nhiều nguồn cung cấp khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Quá trình sản xuất thép cuộn tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng cao như tiêu chuẩn của Mỹ ASTM, JIS Nhật, và các tiêu chuẩn khác. Nhờ vào đó, sản phẩm thép cuộn đảm bảo độ bền tức thời, giới hạn chảy, độ dãn dài và có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao. Nó cung cấp một sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.

Một điểm đáng chú ý là thép cuộn được tôi luyện ở nhiệt độ cao, do đó nó có khả năng chịu nhiệt rất tốt. Ngoài ra, nó cũng có khả năng chịu mài mòn tốt, mềm, dẻo cao và dễ tạo hình. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc gia công và sử dụng trong các ứng dụng đa dạng.

Tóm lại, thép cuộn là một vật liệu xây dựng đa năng với các đặc điểm như hình dạng cuộn tròn, loại mác thép đa dạng, xuất xứ và nhập khẩu từ nhiều nguồn, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao, có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chịu mài mòn tốt. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Sắt thép cuộn được dùng để làm gì ?

Sắt thép cuộn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Dưới đây là một số ứng dụng chính của sắt thép cuộn:

  • Xây dựng kết cấu: Sắt thép cuộn được sử dụng để xây dựng các kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu, nhà xưởng, tòa nhà, cấu trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Nó được sử dụng để tạo ra khung xương và cốt thép cho các công trình này, đảm bảo sự ổn định và độ bền của chúng.

  • Bê tông cốt thép: Sắt thép cuộn được sử dụng như bê tông cốt thép để gia cố và tăng cường độ chịu lực của bê tông. Nó được đặt vào bên trong cốt liệu bê tông để tạo ra sự kết hợp chắc chắn giữa hai vật liệu này, tăng khả năng chống nứt và gia cường cho bê tông.

  • Sản xuất ô tô và máy móc: Sắt thép cuộn cũng được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô và máy móc. Nó được sử dụng để tạo ra các bộ phận cơ khí chính, khung xe, ống xả, vỏ động cơ và các bộ phận khác trong công nghiệp ô tô và máy móc.

  • Ngành sản xuất hàng hóa: Sắt thép cuộn cũng được sử dụng trong việc sản xuất các hàng hóa khác như đồ gia dụng, các thiết bị điện tử, thiết bị gia dụng, đồ nội thất và nhiều sản phẩm khác. Nó có thể được tạo hình và gia công để tạo ra các thành phần và cấu trúc cho các sản phẩm này.

  • Ngành xây dựng tàu thủy: Sắt thép cuộn cũng được sử dụng trong ngành xây dựng tàu thủy để tạo ra kết cấu và thành phần cần thiết cho tàu thủy và các phương tiện hàng hải khác. Nó được sử dụng trong việc xây dựng thành thớt, sàn tàu, kết cấu khuôn khổ và các phần khác của tàu thủy.

Nhìn chung, sắt thép cuộn có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, sản xuất và công nghiệp. Từ việc xây dựng kết cấu chịu lực đến gia cố bê tông, sản xuất ô tô và máy móc, sản xuất hàng hóa và ngành xây dựng tàu thủy, sắt thép cuộn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và phát triển các ngành này.

Phân loại sắt thép cuộn

Dựa vào kích thước, thép cuộn xây dựng được chia thành: thép cuộn phi 6, thép cuộn phi 8, thép cuộn phi 10. Chi tiết như thế nào hãy xem thông tin dưới đây:

Thép cuộn phi 6

Thép cuộn phi 6 là loại sắt thép cuộn có đường kính cuộn là 6mm. Đây là một trong những kích thước phổ biến của sắt thép cuộn được sử dụng trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Thép cuộn phi 6 thường được sử dụng để gia cố và xây dựng các kết cấu nhỏ trong các công trình, như sàn, cột, móng, dầm, và các phần khác của công trình xây dựng. Nó có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và dễ gia công, làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng.

Thép cuộn phi 6 cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất ô tô, máy móc, đóng tàu và sản xuất các sản phẩm gia dụng khác.

Đối với việc lựa chọn sắt thép cuộn phi 6, cần xem xét các tiêu chuẩn sản xuất, mac thép, xuất xứ và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của dự án hoặc ứng dụng để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng tối ưu.

Quy cách thông dụng của thép cuộn phi 6:

  • Đường kính thép: 6 mm
  • Chiều dài cuộn thép: Khoảng 2.252,25 m (tùy vào nhà máy sản xuất)
  • Trọng lượng cuộn thép: từ 400 đến 700 kg/cuộn (tùy nhà máy sản xuất)

Thép cuộn phi 8

Thép cuộn phi 8 là loại sắt thép cuộn có đường kính cuộn là 8mm. Đây là một trong những kích thước thông dụng của sắt thép cuộn được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Thép cuộn phi 8 có nhiều ứng dụng trong việc xây dựng các cấu trúc chịu lực, gia cố bê tông, và các công trình xây dựng khác. Nó thường được sử dụng để làm sàn, cột, dầm, móng, và các phần cấu trúc khác trong các công trình xây dựng như nhà ở, tòa nhà, cầu, và các công trình công nghiệp.

Trọng lượng của sắt thép cuộn phi 8

Thương hiệu Khối lượng cuộn (Kg)  Chiều dài cuộn (m)
Thép cuộn Miền Nam 200                                  507,1
Thép cuộn Việt Nhật 230                                  583,2
Thép cuộn Pomina 210                                  532,5
Thép cuộn Hòa Phát 250                                  633,9
Thép cuộn Việt Úc 300                                  760,7
Thép cuộn Việt Ý 290                                  735,3
Thép cuộn Việt Mỹ 270                                  684,6
Thép cuộn Thái Nguyên 310                                  786,0

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VLXD TRƯỜNG THỊNH PHÁT đã cập nhật bảng báo giá Sắt Thép Cuộn của các nhà sản xuất như Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam. Chúng tôi cam kết cung ứng sản phẩm đến nơi tiêu thụ hàng ngày, giúp công trình của bạn tiến độ hoàn thiện nhanh chóng và hiệu quả.

Bảng báo giá sắt thép cuộn mới nhất năm 2023

Sau đây chúng tôi xin phép cập nhật báo giá sắt thép cuộn hiện tại do Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối hiện nay:

Bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật:

Vlxdtruongthinhphat.vn xin gửi Bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật thông tin mới nhất từ xưởng sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Lưu ý:

  • Báo giá sắt thép cuộn Việt Nhật chỉ mang tính chất tham khảo
  • Để biết giá chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0908646555

Bảng báo giá thép cuộn Miền Nam:

Bảng báo giá thép cuộn Miền Nam CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VLXD TRƯỜNG THỊNH PHÁT thông tin mới nhất từ công ty sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   Liên hệ
12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   Liên hệ

Lưu ý:

  • Báo giá sắt thép cuộn Miền Nam chỉ mang tính chất tham khảo
  • Để biết giá chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0908646555

Bảng báo giá sắt thép cuộn Pomina:

Bảng báo giá thép Pomina thông tin mới nhất từ công ty sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép Pomina Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   LH
  • Báo giá sắt thép cuộn Pomina chỉ mang tính chất tham khảo
  • Để biết giá chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0908646555

Bảng giá sắt thép cuộn xây dựng Hòa Phát

Vlxdtruongthinhphat.vn xin gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép cuộn xây dựng Hòa Phát mới nhất năm 2023:

 

Báo giá sắt thép cuộn Hòa Phát
Báo giá sắt thép cuộn Hòa Phát

Thông số kỹ thuật của sắt thép cuộn

Thông số kĩ thuật của thép cuộn đa dạng và thường có nhiều loại khác nhau trên thị trường. Một số loại phổ biến bao gồm thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép cuộn mạ kẽm và thép cuộn không gỉ.

Để sản xuất được sản phẩm thép cuộn chất lượng cao, các thông số kỹ thuật sau cần được đáp ứng:

  1. Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đáp ứng các yêu cầu về giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, được xác định bằng các phương pháp thử kéo và thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

  2. Chủng loại: Thép cuộn với đường kính phi 6 và phi 8.

  3. Quy cách: Cuộn.

  4. Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN 1651-1:2008.

Sự khác nhau giữa thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội

Thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội có những điểm khác nhau như sau:

  • Thép cuộn cán nóng: Được hình thành thông qua quá trình cán với nhiệt độ trên 1000 độ Celsius. Quá trình này cho phép thép tạo hình tốt nhất và tạo ra các hình dạng đa dạng và phù hợp với nhiều công trình. Thép cuộn cán nóng được sử dụng để tạo ra các sản phẩm theo yêu cầu về độ dài và kích thước có sẵn. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, chế tạo máy, ô tô và công nghiệp vận tải để tạo ra các sản phẩm như thép hình, thép ống và thép hộp.

  • Thép cuộn cán nguội: Là sản phẩm sau giai đoạn của thép cuộn cán nóng. Thép cuộn cán nguội sử dụng phôi từ thép cuộn cán nóng và giảm nhiệt độ đến mức nhất định. Trong quá trình cán nguội, dung dịch mát được sử dụng để kiểm soát nhiệt độ và không làm thay đổi cấu trúc thép bên trong. Phương pháp cán nguội giúp duy trì cấu trúc thép không bị thay đổi, chỉ làm biến dạng để tạo ra các sản phẩm như thép tấm mỏng. Thép cán nguội có tính cứng cáp hơn so với thép cán nóng và được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như thép tấm, thép cuộn và các chi tiết có bề mặt láng mịn.

Đây là một số thông tin về các loại thép cuộn và sự khác biệt giữa chúng trong quá trình sản xuất và ứng dụng.

Để nhận được bảng báo giá sắt thép cuộn mới nhất hiện nay vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0908646555

0908646555