Thép Posco Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước, quy cách và nhiều kích thước, rất phù hợp để thi công các hạng mục công trình nhỏ lớn khác nhau. Công ty Trường Thịnh Phát luôn giúp đỡ và cung cấp nguồn thông tin giá thép Posco tốt nhất. Công ty Trường Thịnh Phát nhập nguồn hàng từ các nhà máy sắt thép nổi tiếng trên cả nước, cam kết hàng chính hãng
Thép Posco Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Thép POSCO là nhà máy sản xuất thép hình tốt nhất mà công nghệ người Hàn Quốc đưa vào sản xuất tại Việt Nam
Ưu điểm: Sản xuất sản phẩm thép Posco trong nước, vận chuyển hàng hóa nhanh, chất lượng chính hãng 100%
Xuất xứ: Việt Nam liên doanh Hàn Quốc
Thép POSCO có đầy đủ giấy chứng nhận kiểm định xuất xưởng của nhà máy thép hình Posco SSvina, CO CQ
Đây là một sản phẩm xây dựng có chất lượng cao, được nhiều dự án lớn trên địa bàn chọn lựa. Chúng tôi phân phối thép hình posco giá cạnh tranh.
Mác thép SS400 A36 SS490YA A572
Tin liên Quan
Bảng báo giá Thép Posco Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Giá sắt thép xây dựng được công ty chúng tôi cung cấp bên dưới giúp cho mọi nhà thầu nắm được mức giá ở thời điểm hiện tại. Trường Thịnh Phát luon cam kết đem lại mức giá tốt nhất, nhiều ưu đãi hấp dẫn
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
Barem
THÉP POSCO
1
Ký hiệu trên cây sắt
POSCO
2
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
6.17
89.900
3
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
9.77
140.785
4
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
13.45
193.814
5
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
17.56
253.039
6
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
22.23
320.334
7
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
27.45
395.554
8
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
33.12
478.252
9
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
43.26
623.376
10
Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG
Bảng báo giá thép Pomina
Báo giá thép Pomina,sản phẩm luôn được nhiều khách hàng sử dụng do tính tiện nghi và chất lượng tốt. Qúy khách có thể liên hệ cho chúng tôi theo hotline bên dưới để được hỗ trợ
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP POMINA
1
Ký hiệu trên cây sắt
Quả táo
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
61.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
96.000
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
135.000
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
177.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
226.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
283.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
363.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
473.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
Báo Giá Thép Hoà Phát, luôn nắm vững báo giá giúp cho quý khách có thể ấn định được mức giá tốt nhất. Dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng ở bất cứ khung giờ nào
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐƠN VỊ TÍNH
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
ĐƠN GIÁ
1
Ký hiệu trên cây sắt
V
2
D6 ( CUỘN )
1 Kg
10.200
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.200
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
60.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
90.000
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
134.000
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
170.000
Bảng báo giá thép Miền Nam
Báo giá thép Miền Nam, sản phẩm mang nhãn mác rõ ràng. Kê khai báo giá chi tiết bên dưới, nếu bạn đặt mua với số lượng lớn thì chúng tôi có thể thương lượng lại giá cả
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP MIỀN NAM
1
Ký hiệu trên cây sắt
V
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
62.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
97.700
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
135.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
170.900
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
220.800
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
278.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
335.800
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
439.700
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc
TÊN HÀNG
ĐVT
GIÁ THÉP VIỆT MỸ
GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6
KG
13.800
11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8
KG
13.800
11.600
Thép gân Việt Úc phi 10
CÂY 11,7
76.900
59.700
Thép gân Việt Úc phi 12
CÂY 11,7
116,800
99.300
Thép gân Việt Úc phi 14
CÂY 11,7
153.700
140.700
Thép gân Việt Úc phi 16
CÂY 11,7
199.600
181.500
Thép gân Việt Úc phi 18
CÂY 11,7
259.800
240.700
Thép gân Việt Úc phi 20
CÂY 11,7
309.800
299.500
Thép gân Việt Úc phi 22
CÂY 11,7
Thép gân Việt Úc phi 25
CÂY 11,7
–
Thép gân Việt Úc phi 28
CÂY 11,7
LIÊN HỆ
–
Thép gân Việt Úc phi 32
CÂY 11,7
LIÊN HỆ
–
Trong sắt thép xây dựng, tỷ lệ thành phần các nguyên tố hóa học như thế nào?
a. Thép các bon:
Bên cạnh carbon và sắt ra, thép cacbon còn có chứa thành phần khác như:
Mangan (Mn): hàm lượng mangan thông thường sẽ chiếm 0,4 – 0,65%, ít hơn 1,5% , giúp cho thép sẽ không bị giòn
Silic (Si): thép carbon chứa hàm lượng silic khoảng 0,12 – 0,3%, nếu hàm lượng Silic dư sẽ làm cho thép giảm khả năng hàn, và độ ăn mòn cũng cao hơn
Lưu huỳnh (S), Phốtpho (P): hàm lượng không quá 0,07% đối với kết cấu thông thường, và không quá 0,05% đối với các kết cấu quan trọng.
b. Thép hợp kim:
Người ta cho thêm các nguyên tố kim loại như đồng (Cu), crôm (Cr), niken (Ni)…Để tăng cường độ, tính dai, tính năng cơ học và khả năng chống gỉ của thép
Áp dụng phổ biến một số bộ tiêu chuẩn về thép xây dựng hiện nay
Có rất nhiều các loại sắt thép xây dựng đang được áp dụng một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987. Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.
Công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi luôn phân phối đa dạng các loại sắt thép xây dựng với bộ tiêu chuẩn theo yêu cầu của công trình, đáp ứng nhanh, đẩy mạnh tiến độ thi công. Do đó, hãy liên hệ cho chúng tôi qua hotline để được trao đổi trực tiếp nhất
Các sản phẩm thép cuộn và những tiêu chuẩn thông dụng
– Đường kính thông thường của thép cuộn là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.
– Loại thép này được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình khoảng 700kg/cuộn. Đến 2.000kg/cuộn.
– Sử dụng các mác thép chủ yếu là: CT3, SWRM12,…
Tiêu chuẩn sản phẩm thép thanh vằn
Về thẩm mỹ thì thép thanh vằn với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Giao hàng ở dạng bó, có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.
Đường kính : phổ biến nhất bao gồm: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và. Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500
Nơi nào có thể cung cấp nguồn vật tư xây dựng uy tín và giá rẻ?
Với đội ngũ làm việc lớn mạnh, nắm rõ các thông tin về từng loại sắt thép xây dựng. Do đó, để việc thi công gặp nhiều thuận lợi thì quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để nghe hỗ trợ tư vấn tận tình. Với độ uy tín cao, cung cấp báo giá hợp lý nên trong nhiều năm qua, Trường Thịnh Phát chúng tôi luôn đón nhận và hoàn thành nhiều dự án lớn nhỏ khác nhau trên địa bàn
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Càng ngày càng nhiều vật tư xây dựng ra đời, chúng tôi luôn hỗ trợ tư vấn hết mình để giúp quý khách tìm ra vật tư với giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ, quý khách có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào qua hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666