Thép tấm lá Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước. Công ty Trường Thịnh Phát phân phối nguồn hàng không giới hạn số lượng đến với tất cả mọi công trình trên địa bàn. Nắm bắt được nhu cầu tiêu thụ thép tấm lá hiện nay, chúng tôi cam kết nguồn cung ứng vật tư chất lượng nhất. Giá cả hợp lý, xuất các giấy tờ và hóa đơn chứng từ đầy đủ. Trường Thịnh Phát – Địa chỉ uy tín số 1 tại Miền Nam
Chủng loại, yêu cầu đối với thép tấm
Ở mỗi loại thép tấm thì tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia đã cụ thể chỉ dẫn ra kích thước danh nghĩa và dung sai cho phép. Các yêu cầu về chất lượng bề mặt, độ phẳng, độ cong cạnh, cơ tính, thành phần hóa học, tổ chức tế vi, tính dập được, chất lượng lớp phủ bề mặt, phương pháp thử nghiệm, đóng nhãn, nguyên tắc đóng gói, giao sản phẩm…
Thép tấm cơ bản được chia ra 3 loại chính
- Thép tấm chất lượng bình thường: Chứa hàm lượng P và S không quá (0,05-0,055)%
- Thép chất lượng: Có hàm lượng P và S hông quá 0,04-0,045%
- Thép chất lượng cao: Chứa hàm lượng P và S không quá 0,03%
Thép cacbon và thép hợp kim là 2 loại thép tấm được phân chia dựa vào thành phần hóa học. Trong nhóm thép hợp kim có thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình và thép hợp kim cao, nguyên tố hợp kim có chứa hàm lượng tương đương ( trừ cacbon) không quá 2,5%, 2,5-10% và hơn 10%.
Dựa vào phương pháp cán thép, thép tấm được chia thành hai loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. 2 loại thép tấm này có thể xuất xưởng ở dạng tấm hoặc dạng cuộn
Tin liên Quan
Thép tấm lá Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá thép tấm tại công ty Trường Thịnh Phát cập nhật sẽ giúp quý khách theo dõi và nắm vững giá cả một cách tốt nhất. Do sự thay đổi của thị trường làm mức giá không ổn định, hãy liên hệ cho công ty chúng tôi qua hotline sau để được tư vấn 0908.646.555 – 0937.959.666
BẢNG GIÁ THÉP TẤM LÁ
Tên sản phẩm |
Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SPCC | 1.0ly x 1000/1250 x QC | 15,000 |
Thép tấm SPHC | 1.2ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.4ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.5ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.8ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 2.0ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 2.5ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 3.0ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN
Tên sản phẩm |
Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm gân | 3ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 4ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 5ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 6ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 8ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 10ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/A36
Tên sản phẩm |
Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 60ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 70ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 80ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 90ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 100ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 110ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 150ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 170ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B/A572
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thông tin chung về thép tấm
Sử dụng nhiệt độ thấp để cán thép tấm, nhiệt độ cán có thể bằng xấp xỉ với nhiệt độ phòng. Quá trình sản xuất thép tấm là phôi thép được làm nguội, cán mỏng và cắt thành thép tấm để tạo thành thành phẩm. Ưu điểm của quá trình này là sẽ không biến đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ làm biến dạng. Trên thị trường, giá thành của thép cán nguộn sẽ cao hơn so với giá thành của thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nguội có nhiều ưu điểm là độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu va đập & chịu lực rất tốt. Tính thẩm mỹ cao, bề mặt trơn lắng, màu sắc hài hòa. Thép tấm với rìa các mép gọn gàng, sắc cạnh và không bị xù xì hay gợn sóng.
Trong công nghiệp, thép tấm có nhiều vai trò khác nhau: đóng tàu, cơ khí chế tạo, sử dụng để tạo nên các chi tiết máy, làm cầu thang, sàn xe tải, bồn chứa xăng dầu…, bên cạnh đó thì chúng cũng được sử dụng làm đồ nội thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế….
Chất lượng nguồn vật liệu xây dựng uy tín được khẳng định qua thời gian
Lòng tin của quý khách có thể gửi gắm cho Trường Thịnh Phát, chúng tôi luôn đảm bảo yếu tố chất lượng vật tư xây dựng tốt nhất. Kho hàng rộng rãi, đội ngũ làm việc năng động và linh hoạt nên vận chuyển vật liệu đến nơi trong thời gian nhanh nhất
Chúng tôi luôn hỗ trợ và giúp đỡ mọi công trình chọn ra nguồn vật tư xây dụng phù hợp nhất, kèm theo chi phí thích hợp
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Các bước đặt mua sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát
- Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
-
- Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
- Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
- Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
- Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.