Các sản phẩm thép Pomina được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng tại TP Cần Thơ bao gồm các sản phẩm thép hình, thép cuộn, thép tấm, thép ống, v.v. Các sản phẩm này được sử dụng để xây dựng các công trình như nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, hệ thống đường ống và nhiều công trình xây dựng khác.
Ngoài ra, sản phẩm thép Pomina được đánh giá là có tính năng an toàn cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng trong quá trình xây dựng. Vì vậy, các nhà thầu, kiến trúc sư, kỹ sư, và các chuyên gia xây dựng tại đây đã lựa chọn sản phẩm thép Pomina cho các công trình của họ.
Tổng Quan về thị trường Sắt thép Pomina Tại TP Cần Thơ
Thị trường sắt thép Pomina tại TP Cần Thơ được đánh giá là khá sôi động – tiềm năng trong các năm gần đây. Các công trình xây dựng, nhà ở, cầu đường, cảng biển đang phát triển mạnh tại khu vực này, tạo nhu cầu lớn về sắt thép.
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhiều nhà phân phối sắt thép đã cung cấp sản phẩm của Pomina tại TP Cần Thơ với nhiều đặc điểm vượt trội như tính năng, chất lượng sản phẩm, độ bền, độ co giãn, độ dẻo dai, và giá thành hợp lý. Ngoài ra, các đại lý cũng cung cấp dịch vụ vận chuyển và lắp đặt sắt thép Pomina đến tận nơi cho khách hàng.
Các sản phẩm sắt thép Pomina được ưa chuộng tại TP Cần Thơ bao gồm các loại thép cuộn, thép tấm, thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép ống, thép đặc chủng…với nhiều kích thước và mẫu mã đa dạng.
Bảng báo giá thép Pomina tại TP Cần Thơ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Hòa Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Có bao nhiêu loại thép dân dụng Pomina?
Thép Pomina sản xuất nhiều loại thép dân dụng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng. Các loại thép dân dụng Pomina bao gồm:
Thép tấm Pomina: sử dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà cửa, tàu thuyền, container, nồi hơi, thiết bị áp lực, …
Thép hình Pomina: sử dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà cửa, sân bay, giàn khoan dầu khí, tàu thuyền, …
Thép cuộn Pomina: sử dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà cửa, xe tải, container, …
Thép tròn đặc Pomina: sử dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà cửa, nồi hơi, đúc khuôn mẫu, …
Mỗi loại thép dân dụng Pomina đều có tính chất kỹ thuật, đặc tính cơ học và ứng dụng riêng, phù hợp với từng công trình và yêu cầu sử dụng cụ thể
Thép Pomina có các tiêu chuẩn đặc biệt nào?
Thép Pomina được sản xuất và kiểm tra đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước như:
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 1651-1:2013 / JIS G 3101 / ASTM A36
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2:2013
- Tiêu chuẩn kiểm tra: TCVN 1651-4:2013
- Tiêu chuẩn về mặt đường kính: TCVN 1651-3:2013
Ngoài ra, theo yêu cầu của khách hàng, thép Pomina có thể đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng dự án.
Thông số kỹ thuật của thép Pomina
Thông số kỹ thuật của thép Pomina thường bao gồm:
- Đường kính phi thép: Từ 6mm đến 32mm.
- Chiều dài thép: Từ 6m đến 12m hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
- Mác thép: Pomina 4.0, Pomina 5.0, Pomina 6.0, Pomina 8.0, Pomina 10.0, Pomina 12.0, Pomina 14.0, Pomina 16.0, Pomina 18.0, Pomina 20.0, Pomina 22.0, Pomina 25.0, Pomina 28.0, Pomina 32.0, Pomina 36.0, Pomina 40.0.
- Độ bền kéo: Tùy thuộc vào loại thép Pomina, thường dao động từ 400 MPa đến 550 MPa.
- Độ giãn dài: Từ 14% đến 22%.
- Độ cứng Brinell (HB): Từ 130 đến 220.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thép Pomina được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như JIS G3112 (Nhật Bản), TCVN 1651-2 (Việt Nam), ASTM A615 (Mỹ)…
- Bề mặt thép: Thường là mặt trơn hoặc có gai xước nhẹ, không được phép có rỉ sét, vết nứt, lỗ lõm.
Lưu ý rằng các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thép Pomina cụ thể và quy định của từng nhà sản xuất
Thép xây dựng Pomina có ưu điểm và ứng dụng gì?
Thép xây dựng Pomina là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền – độ dẻo dai.
Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thép tấm nhập khẩu, được chế tạo bằng công nghệ hiện đại, giúp tăng độ bền – độ cứng của sản phẩm. Với tính chất này, chúng được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, các tòa nhà cao tầng, cầu đường, hầm đường bộ và đường sắt.
Độ dẻo dai: Thép Pomina có độ dẻo dai cao, giúp sản phẩm có khả năng uốn cong, dễ dàng gia công và thi công. Nhờ tính chất này, thép được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, hầm đường bộ, đường sắt.
Đa dạng về kích thước: Thép Pomina được sản xuất với nhiều kích thước, đường kính và độ dày khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Điều này giúp cho việc thi công – lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.
Được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau: Thép Pomina được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng nhà xưởng, nhà kho, các công trình kết cấu thép, cầu đường, hầm đường bộ và đường sắt.
Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao: Thép Pomina được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao như JIS, ASTM, TCVN và các tiêu chuẩn quốc tế khác, đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng, an toàn trong xây dựng.
Nhận biết thép Pomina qua mác thép
Thép Pomina có nhiều mác thép khác nhau, tuy nhiên các mác thép này đều có chữ “POMINA” in trên bề mặt thép, kèm theo các ký hiệu khác như mã số sản phẩm, trọng lượng, xuất xứ… để phân biệt với các sản phẩm thép khác. Dưới đây là một số mác thép Pomina thường được sử dụng:
- Mác thép Pomina 10
- Mác thép Pomina 12
- Mác thép Pomina 14
- Mác thép Pomina 16
- Mác thép Pomina 18
- Mác thép Pomina 20
- Mác thép Pomina 22
- Mác thép Pomina 25
- Mác thép Pomina 28
- Mác thép Pomina 32
- Mác thép Pomina 36
- Mác thép Pomina 40
Các mác thép này thường được in trên bề mặt của từng cuộn thép hoặc được in trên bao bì đóng gói sản phẩm. Khi mua thép Pomina, khách hàng nên kiểm tra kỹ các mác thép để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng.
Công nghệ nào được ứng dụng trong sản xuất thép Pomina?
Trong quá trình sản xuất, nhà máy thép Pomina sử dụng công nghệ tiên tiến để sản xuất ra các loại sản phẩm thép chất lượng cao. Các công nghệ chính được áp dụng bao gồm:
- Công nghệ hàn tâm liên tục (Continuous Casting): Sử dụng quy trình này, thép được đúc liên tục trong các khuôn đúc liên tiếp, giúp tạo ra sản phẩm thép có chất lượng đồng đều hơn.
- Công nghệ cán nóng liên tục (Hot Rolling): Sau khi được đúc, thép được cán nóng liên tục để tạo ra các sản phẩm thép có hình dạng và kích thước khác nhau.
- Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanizing): Sản phẩm thép Pomina còn được tráng một lớp mạ kẽm để tăng độ bền và chống lại sự ăn mòn.
Các công nghệ này đã được ứng dụng hiệu quả trong sản xuất thép Pomina, giúp tạo ra các sản phẩm thép có chất lượng cao và đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Thép Pomina có bao nhiêu đường kính thép?
Thép Pomina có nhiều đường kính khác nhau, tùy vào từng loại thép cụ thể. Dưới đây là một số đường kính thông dụng của thép Pomina:
- Thép tròn đặc: từ 6mm đến 100mm.
- Thép hộp: các kích thước bên ngoài từ 15mm x 15mm đến 150mm x 150mm, độ dày từ 0,8mm đến 6,0mm.
- Thép tấm: độ dày từ 1,2mm đến 100mm.
- Thép cuộn: độ dày từ 0,25mm đến 3,2mm.
Các đường kính khác của thép Pomina cũng được sản xuất tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Hàn cắt thép Pomina cần tuân thủ những quy định gì?
Hàn cắt thép Pomina cần phải tuân thủ các quy định an toàn về hàn cắt và sử dụng các thiết bị bảo hộ để tránh những tai nạn không đáng có. Để hàn cắt thép Pomina, cần sử dụng các dụng cụ hàn cắt như máy hàn, dây hàn, đầu hàn, dao cắt và các dụng cụ phụ trợ khác.
Quy trình hàn cắt thép Pomina gồm các bước sau:
- Chuẩn bị bề mặt cần hàn cắt, đảm bảo bề mặt sạch khỏi bụi và dầu mỡ.
- Chuẩn bị thiết bị hàn cắt, kiểm tra chất lượng dây hàn, đầu hàn, áp suất oxy và gas, đảm bảo đủ điều kiện để hàn cắt.
- Thực hiện hàn cắt bằng máy hàn hoặc dao cắt tùy theo yêu cầu công việc.
- Sau khi hoàn thành, kiểm tra và đánh giá kết quả hàn cắt, đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Việc hàn cắt thép Pomina cần phải được thực hiện bởi các nhân viên có chuyên môn và kinh nghiệm trong lĩnh vực này để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
Trường Thịnh Phát phân phối thép Pomina đến địa bàn TP Cần Thơ
Công ty Trường Thịnh Phát phân phối thép Pomina đến địa bàn TP Cần Thơ và các tỉnh thành lân cận. Để mua hàng, quý khách có thể thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập vào trang web: vlxdtruongthinhphat.vn hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại:0908.646.555 – 0937.959.666 hoặc email để tư vấn và đặt hàng.
- Xác định sản phẩm cần mua, số lượng và các yêu cầu đặc biệt (nếu có).
- Nhận báo giá và thỏa thuận về giá cả, thời gian giao hàng và các điều khoản về thanh toán.
- Thanh toán đặt cọc theo yêu cầu của chúng tôi (nếu có).
- Đợi thông báo về thời gian giao hàng và tiến hành thanh toán số tiền còn lại khi nhận hàng.
Lưu ý: Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng trong quá trình đặt hàng và giao nhận sản phẩm.