Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Thép Miền Nam là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, có trụ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh và nhiều nhà máy sản xuất thép trên toàn quốc, trong đó có một nhà máy ở Bà Rịa-Vũng Tàu.

Nhà máy thép Miền Nam tại Bà Rịa-Vũng Tàu được xây dựng trên diện tích gần 300 ha tại Khu công nghiệp Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu. Nhà máy được trang bị hệ thống sản xuất hiện đại với công suất thiết kế lên đến 1,5 triệu tấn thép/năm.

Nhà máy này sản xuất các loại thép xây dựng như thép cuộn, thép thanh và các sản phẩm thép khác, phục vụ cho các công trình xây dựng ở miền Nam và cả nước. Các sản phẩm thép của nhà máy Miền Nam tại Bà Rịa-Vũng Tàu đều được đảm bảo chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong ngành xây dựng.

bang bao gia thep mien nam xay dung chinh hang

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Bà Rịa – Vũng Tàu

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

 

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Các ứng dụng của thép Miền Nam xây dựng là gì?

Kết cấu nhà xây dựng: Thép Miền Nam được sử dụng để tạo ra các kết cấu chịu lực cho các tòa nhà và các công trình xây dựng khác.

Cầu đường: Sản phẩm được sử dụng trong việc xây dựng cầu đường và các công trình giao thông khác.

Công trình dân dụng: Thép Miền Nam có mặt trong những hạng mục như nhà ở, nhà máy, kho bãi, các trung tâm thương mại,..

Công trình công nghiệp: Nguyên liệu được sử dụng trong các công trình công nghiệp như nhà máy, nhà xưởng và các công trình khác.

Các ứng dụng khác: Thép Miền Nam còn được sử dụng trong việc xây dựng các hệ thống giàn khoan, thiết bị ngoại vi và các sản phẩm khác.

Thép Miền Nam xây dựng có độ bền cao không?

Thép Miền Nam xây dựng có độ bền cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành xây dựng. Độ bền của thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố như hàm lượng các thành phần hóa học, quá trình sản xuất và gia công, điều kiện bảo quản, cũng như các yếu tố môi trường khác như độ ẩm, mưa, ăn mòn, va đập, tải trọng, v.v. Tuy nhiên, thép Miền Nam thường có độ bền, độ co giãn tốt, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng

Các đặc tính của thép Miền Nam so với thép xây dựng khác là gì?

Thép Miền Nam được sản xuất từ nguyên liệu thép nhập khẩu có chất lượng cao, qua quy trình sản xuất hiện đại và được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, vì vậy có các đặc tính vượt trội như:

Độ bền cao: độ chịu lực tốt, giúp tăng độ an toàn cho công trình xây dựng.

Độ uốn cong tốt: dễ dàng tạo hình theo yêu cầu thiết kế.

Chịu được lực tác động mạnh: chống được độ rung lắc và giảm thiểu tối đa rủi ro.

Độ bền cao với môi trường ẩm ướt: tăng độ bền trong môi trường ẩm ướt.

Hạn chế độ co giãn: Thép Miền Nam có hệ số co giãn thấp, giúp giảm thiểu sự biến dạng của công trình xây dựng trong quá trình sử dụng.

Tiết kiệm chi phí: Với chất lượng cao, độ bền, độ ổn định tốt, sử dụng thép Miền Nam có thể giảm thiểu chi phí bảo trì & sửa chữa trong quá trình sử dụng.

bang bao gia thep mien nam xay dung cong ty ttp

Thép Miền Nam xây dựng có độ dày như thế nào?

Độ dày của Thép Miền Nam phụ thuộc vào loại sản phẩm thép cụ thể. Chúng được sản xuất với nhiều loại hình và kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của các dự án xây dựng khác nhau.

Ví dụ, các sản phẩm thép cán nóng có độ dày thường từ 1.2mm đến 25mm, trong khi các sản phẩm thép cán nguội có độ dày thường từ 0.2mm đến 3mm. Các sản phẩm thép ống, thép hộp, thép tấm và thép hình khác cũng có độ dày và kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của dự án xây dựng cụ thể.

Việc lựa chọn đúng sản phẩm thép với độ dày phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn, độ bền – hiệu quả kinh tế của dự án xây dựng. Thông thường, các kỹ sư – nhà thầu sẽ tham khảo các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn để chọn lựa sản phẩm thép phù hợp với dự án của mình.

Thép Miền Nam có màu sắc như thế nào?

Thép Miền Nam không có màu sắc đặc trưng hay khác biệt so với các loại thép xây dựng khác. Chúng thường có màu xám bạc do được làm từ hợp kim sắt và cacbon, không có lớp phủ màu nào khác.

Tuy nhiên, nếu yêu cầu của dự án xây dựng, các sản phẩm thép Miền Nam có thể được sơn hoặc phủ lớp chống gỉ để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm. Các lớp phủ này có thể có màu sắc khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của dự án và sự lựa chọn của khách hàng.

Các bước sản xuất thép xây dựng Miền Nam là gì?

Quy trình sản xuất thép xây dựng Miền Nam bao gồm các bước chính sau đây:

Thành phần hóa học: Thép Miền Nam được sản xuất từ hỗn hợp các nguyên liệu như quặng sắt, than cốc, đá vôi và các hợp chất hóa học khác. Quá trình này giúp đảm bảo thành phần hóa học của thép đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.

Nấu thép: Sau khi các nguyên liệu được phối trộn với nhau, chúng được đưa vào lò nấu thép, nơi chúng được gia nhiệt đến nhiệt độ cao để tan chảy và hòa tan hoàn toàn các hợp chất hóa học.

Thổi oxy: Sau khi hỗn hợp được nấu chảy, oxy được thổi vào lò để loại bỏ các tạp chất và tạo ra khí CO2. Quá trình này còn giúp cân bằng hóa học, tăng độ dẻo dai của thép.

Thêm hợp kim: Sau khi oxy được thổi vào lò, các hợp kim như niken, mangan, crôm, vanadi được thêm vào để cải thiện tính chất của thép.

Thổi khí argon: Sau khi các hợp kim được thêm vào, khí argon được thổi vào lò để làm sạch, loại bỏ oxy và các tạp chất khác.

Thổi khí khí quyển: Sau khi khí argon được thổi vào lò, khí quyển được thổi vào để giảm nhiệt độ và đưa thép về trạng thái rắn.

Thổi khí nitơ: Cuối cùng, khí nitơ được thổi vào để giúp làm giảm nhiệt độ của thép, làm giảm mức độ phóng xạ.

Sau khi hoàn tất quá trình sản xuất, thép sẽ được cán – cắt thành các sản phẩm với kích thước & độ dày khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Thép Miền Nam có thể sử dụng trong công trình thủy điện không?

Thép Miền Nam có thể sử dụng trong các công trình thủy điện nhưng cần tuân thủ các quy định kỹ thuật, đặc biệt là về độ bền, độ chịu mài mòn, khả năng chống ăn mòn của thép trong môi trường nước. Chúng được sản xuất theo các tiêu chuẩn & quy định kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng, độ bền của sản phẩm, nên có thể đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của các công trình thủy điện.

Tuy nhiên, để sử dụng thép Miền Nam trong các công trình thủy điện, cần phải xem xét kỹ các yếu tố như độ sâu của công trình, mức độ ăn mòn của môi trường nước, điều kiện vận hành và bảo trì để đảm bảo an toàn, hiệu quả cho công trình.

Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép xây dựng Miền Nam?

Để kiểm tra chất lượng của thép xây dựng Miền Nam, có thể thực hiện các phương pháp sau:

Kiểm tra độ dày: Sử dụng thiết bị đo độ dày để kiểm tra độ dày của tấm thép xây dựng. Độ dày của chúng phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.

Kiểm tra độ bền: Sử dụng máy thử độ bền để kiểm tra độ bền của tấm thép xây dựng. Độ bền phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.

Kiểm tra độ dẻo dai: Sử dụng máy đo độ dẻo dai để kiểm tra độ dẻo dai của tấm thép xây dựng. Độ dẻo dai của thép xây dựng Miền Nam phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.

Kiểm tra độ cứng: Sử dụng máy đo độ cứng để kiểm tra độ cứng của tấm thép xây dựng. Độ cứng của chúng phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.

Kiểm tra hàm lượng cacbon: Sử dụng phương pháp phân tích hàm lượng cacbon để kiểm tra chất lượng của thép xây dựng Miền Nam. Hàm lượng cacbon của thép Miền Nam phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.

Kiểm tra hàm lượng các chất khác: Sử dụng phương pháp phân tích để kiểm tra hàm lượng các chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh… trong thép xây dựng Miền Nam. Hàm lượng các chất này phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.

Các phương pháp kiểm tra chất lượng trên cần được thực hiện bởi các chuyên gia hoặc nhà sản xuất có kinh nghiệm để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.

bang bao gia thep xay dung

Thép Miền Nam được công ty Trường Thịnh Phát phân phối đến khu vực Bà Rịa-Vũng Tàu

Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý phân phối và cung cấp thép Miền Nam tại Bà Rịa-Vũng Tàu. Chúng tôi có hợp đồng đại lý chính thức với các nhà sản xuất thép lớn tại Việt Nam, bao gồm cả nhà máy thép Miền Nam tại Bà Rịa-Vũng Tàu.

Chúng tôi cung cấp các loại thép xây dựng của Miền Nam như thép cuộn, thép thanh, thép hình, thép ống và các sản phẩm thép khác. Tất cả các sản phẩm thép của chúng tôi đều được sản xuất – kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành xây dựng.

Công ty cam kết cung cấp sản phẩm thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, dịch vụ hậu mãi tốt nhất cho khách hàng tại Bà Rịa-Vũng Tàu và các vùng lân cận. Nếu quý khách hàng quan tâm đến các sản phẩm thép của Miền Nam và muốn tìm hiểu thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất: 0908.646.555 – 0937.959.666

0908646555