Xin mời quý khách hàng xem qua bảng báo giá thép hình chữ U được cập nhật mới nhất hôm nay của Trường Thịnh Phát. Chúng tôi mang đến những giá trị như: Giá cả tốt nhất thị trường, vật liệu chính hãng độ bền cao và có thể ứng dụng cho nhiều ngành nghề
Đặc điểm của thép hình U
Thép hình U là một loại thép có mặt cắt ngang hình chữ U, với các ứng dụng đa dạng trong công nghiệp xây dựng, cơ khí, và chế tạo. Được biết đến với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và thiết kế phù hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc, thép U thường được sử dụng trong xây dựng khung nhà thép, cầu đường, và các công trình chịu lực khác.
- Kết cấu chắc chắn: Thép hình U có khả năng chịu lực cao, chịu được các tác động mạnh mẽ từ tải trọng nặng, giúp đảm bảo an toàn cho các công trình.
- Đa dạng quy cách: Thép hình U có nhiều kích thước từ nhỏ đến lớn, phù hợp với các yêu cầu khác nhau. Kích thước phổ biến bao gồm U50, U100, U150, U200, U300, với chiều dày từ 5mm đến 12mm.
- Chất liệu: Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, thép U có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Một số loại còn được mạ kẽm để gia tăng độ bền và chống gỉ sét.
Bảng giá thép hình chữ U mạ kẽm
Sản phẩm thép hình chữ U mạ kẽm có quy cách kích thước từ U65 x 30 x 3.0 đến U400 x 100 x 10.5, chiều dài 6 m cho mỗi cây, trọn lượng từ 29 đến 708 Kg/cây. Đơn giá chỉ 14.000đ đến 16.000đ/kg. Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình chữ U mạ kẽm dưới đây:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U MẠ KẼM VLXD Trường Thịnh Phát – https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – 0967.483.714 |
||||
STT | Quy Cách (mm) |
Chiều Dài (m) |
Trọng Lượng (Kg/Cây) | Đơn Giá Mạ Kẽm (Vnđ/Kg) |
1 | Thép U65 x 30 x 3.0 | 6 | 29 | 14.000 – 16.000 |
2 | Thép U80 x 40 x 4.0 | 6 | 42,3 | 14.000 – 16.000 |
3 | Thép U100 x 46 x 4.5 | 6 | 51,54 | 14.000 – 16.000 |
4 | Thép U140 x 52 x 4.8 | 6 | 62,4 | 14.000 – 16.000 |
5 | Thép U140 x 58 x 4.9 | 6 | 73,8 | 14.000 – 16.000 |
6 | Thép U150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 14.000 – 16.000 |
7 | Thép U160 x 64 x 5.0 | 6 | 85,2 | 14.000 – 16.000 |
8 | Thép U180 x 74 x 5.1 | 12 | 208,8 | 14.000 – 16.000 |
9 | Thép U200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 14.000 – 16.000 |
10 | Thép U250 x 78 x 7.0 | 12 | 330 | 14.000 – 16.000 |
11 | Thép U300 x 85 x 7.0 | 12 | 414 | 14.000 – 16.000 |
12 | Thép U400 x 100 x 10.5 | 12 | 708 | 14.000 – 16.000 |
|
Bảng báo giá thép hình chữ U kích thước U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160
Sản phảm thép hình chữ U tại VLXD Trường Thịnh Phát đa dạng các loại từ U50 đến U160 với kích thước từ 22 x 2.3 đến 68 x 6.5 ly, độ dài mỗi cây là 6m, trong lượng từ 12 đến 111.6 kg/cây. Đơn giá chỉ từ 15.000đ đến 20.000đ/kg. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá dưới đây để biết thêm chi tiết
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160 VLXD Trường Thịnh Phát – https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – 0967.483.714 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép chữ U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 15.000 – 20.000 |
2 | Thép chữ U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 15.000 – 20.000 |
3 | Thép chữ U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 15.000 – 20.000 |
4 | Thép chữ U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 15.000 – 20.000 |
5 | Thép chữ U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 15.000 – 20.000 |
6 | Thép chữ U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 15.000 – 20.000 |
7 | Thép chữ U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
8 | Thép chữ U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
9 | Thép chữ U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 |
10 | Thép chữ U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 14.000 – 18.000 |
11 | Thép chữ U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 14.000 – 18.000 |
12 | Thép chữU100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 14.000 – 18.000 |
13 | Thép chữ U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 14.000 – 18.000 |
14 | Thép chữ U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 14.000 – 18.000 |
15 | Thép chữ U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 14.000 – 18.000 |
16 | Thép chữ U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 14.000 – 18.000 |
17 | Thép chữ U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 14.000 – 18.000 |
18 | Thép chữ U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 14.000 – 18.000 |
19 | Thép chữ U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 14.000 – 18.000 |
20 | Thép chữ U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 14.000 – 18.000 |
21 | Thép chữ U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 14.000 – 18.000 |
22 | Thép chữ U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 14.000 – 18.000 |
23 | Thép chữ U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 20.000 |
24 | Thép chữU150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 15.000 – 23.000 | |
25 | Thép chữ U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 14.000 – 18.000 |
26 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 14.000 – 18.000 |
27 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 14.000 – 18.000 |
28 | Thép chữ U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 14.000 – 18.000 | |
|
Bảng báo giá thép hình chữ U kích thước U180, U200, U250, U300, U400, U500
Sản phẩm thép hình chữ U có kích thước to hơn từ U180 đến U500, độ dài mỗi cây 6m, hàng nhập khẩu, có trọng lượng từ 90 đến 654 Kg. Đơn giá từ 16.000đ đến 24.000đ/Kg. Để biết thêm chi tiết, mời quý khách hàng xem qua bảng báo giá thép hình chữ U dưới bảng báo giá dưới đây.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U U180, U200, U250, U300, U400, U500 Thép Cao Toàn Thắng – https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – 0967.483.714 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép chữ U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 16.000 – 24.000 |
2 | Thép chữ U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 16.000 – 24.000 |
3 | Thép chữ U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 16.000 – 24.000 |
4 | Thép chữU180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 16.000 – 24.000 |
5 | Thép chữ U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 16.000 – 24.000 |
6 | Thép chữ U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 16.000 – 24.000 |
7 | Thép chữ U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 16.000 – 24.000 |
8 | Thép chữ U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 16.000 – 24.000 |
9 | Thép chữ U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 16.000 – 24.000 |
10 | Thép chữ U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 16.000 – 24.000 |
11 | Thép chữ U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 16.000 – 24.000 |
12 | Thép chữ U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 16.000 – 24.000 |
13 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 16.000 – 24.000 |
14 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 16.000 – 24.000 |
15 | Thép chữ U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 16.000 – 24.000 |
16 | Thép chữ U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 16.000 – 24.000 |
17 | Thép chữ U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 16.000 – 24.000 |
18 | Thép chữ U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 16.000 – 24.000 |
19 | Thép chữ U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 16.000 – 24.000 |
20 | Thép chữ U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 16.000 – 24.000 |
21 | Thép chữ U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 16.000 – 24.000 |
22 | Thép chữ U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 16.000 – 24.000 |
23 | Thép chữ U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 16.000 – 24.000 |
24 | Thép chữ U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 16.000 – 24.000 |
|
Bảng quy cách trọng lượng thép hình chữ U
Quy cách của thép hình chữ U có nhiều kích thước từ 50x32x4.4 đến 400x115x8.0 , trọng lượng và độ dày khác nhau nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các thông số phổ biến của thép hình chữ U:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ U | ||||||
STT | Quy cách H x B x D (mm) |
Độ dày trung bình của cánh t (mm) |
Bán kính lượn trong R (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép U 50x32x4.4 | 7 | 6 | 2.5 | 6.16 | 4.84 |
2 | Thép U 65x36x4.4 | 7.2 | 6 | 2.5 | 7.51 | 5.9 |
3 | Thép U 80x40x4.5 | 7.4 | 6.5 | 2.5 | 8.98 | 07.05 |
4 | Thép U 100x46x4.5 | 7.6 | 7 | 3 | 10.9 | 8.59 |
5 | Thép U 120x52x4.8 | 7.8 | 7.5 | 3 | 11.3 | 10.4 |
6 | Thép U 140x58x4.9 | 8.1 | 8 | 3 | 15.6 | 12.3 |
7 | Thép U 140x60x4.9 | 8.7 | 8 | 3 | 17 | 13.3 |
8 | Thép U 160x64x5.0 | 8.4 | 8.5 | 3.5 | 18.1 | 14.2 |
9 | Thép U 160x68x5.0 | 9 | 8.5 | 3.5 | 19.5 | 15.3 |
10 | Thép U 180x70x5.1 | 8.7 | 9 | 3.5 | 20.7 | 16.3 |
11 | Thép U 180x74x5.1 | 9.3 | 9 | 3.5 | 22.2 | 17.4 |
12 | Thép U 200x76x5.2 | 9 | 9.5 | 4 | 23.4 | 18.4 |
13 | Thép U 200x80x5.2 | 9.7 | 9.5 | 4 | 25.2 | 19.8 |
14 | Thép U 220x82x5.4 | 9.5 | 10 | 4 | 26.7 | 21 |
15 | Thép U 220x87x5.4 | 10.2 | 10 | 4 | 28.8 | 22.6 |
16 | Thép U 240x90x5.6 | 10 | 10.5 | 4 | 30.6 | 24 |
17 | Thép U 240x95x5.6 | 10.7 | 10.5 | 4 | 32.9 | 25.8 |
18 | Thép U 270x95x6.0 | 10.5 | 11 | 4.5 | 35.2 | 27.7 |
19 | Thép U 300x100x6.5 | 11 | 12 | 5 | 40.5 | 31.8 |
20 | Thép U 360x110x7.5 | 12.6 | 14 | 6 | 53.4 | 41.9 |
21 | Thép U 400x115x8.0 | 13.5 | 15 | 6 | 61.5 | 48.3 |
Ứng dụng của thép hình chữ U
Thép hình chữ U là loại vật liệu xây dựng phổ biến và có tính ứng dụng cao, đặc biệt trong các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn và khả năng chịu tải trọng lớn. Dưới đây là chi tiết ứng dụng của thép hình chữ U trong một số lĩnh vực:
- Khung kết cấu chính: Thép hình U được sử dụng để tạo khung chính cho các công trình nhà xưởng, kho bãi và nhà thép tiền chế. Nhờ khả năng chịu lực và độ bền cao, thép U có thể làm khung chịu tải trọng lớn, giúp đảm bảo độ ổn định cho công trình.
- Dầm và thanh giằng: Được sử dụng làm dầm ngang, dầm đỡ và các thanh giằng trong kết cấu khung, giúp gia cố công trình và tăng độ bền.
- Kết cấu cầu: Trong các công trình cầu, thép hình chữ U được sử dụng làm dầm và thanh ngang chịu lực giúp gia tăng độ ổn định và khả năng chống rung lắc, đảm bảo an toàn trong điều kiện tải trọng nặng.
- Thanh chắn và dầm xe: Trong ngành công nghiệp ô tô, thép U được sử dụng để làm thanh chắn và các bộ phận trong dầm xe, giúp cải thiện khả năng chịu lực và độ cứng của xe, đặc biệt là xe tải.
- Khung máy: Thép hình U là vật liệu chính trong việc chế tạo khung và giá đỡ của các loại máy móc công nghiệp, từ máy móc cơ khí đến máy móc công nghiệp nặng.
- Giá đỡ và kệ đựng: Trong nhiều công trình và nhà máy, thép U được dùng làm kệ, giá đỡ cho các thiết bị, máy móc, nhờ vào khả năng chịu lực và chống mài mòn cao.
Các thương hiệu sản xuất thép hình chữ U nổi bật nhất thị trường Việt Nam hiện nay
Tại Việt Nam, thị trường thép hình chữ U có nhiều thương hiệu nổi bật, cung cấp sản phẩm chất lượng và đa dạng quy cách. Một số thương hiệu uy tín nhất hiện nay bao gồm:
- Hòa Phát: Là thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, Hòa Phát sản xuất thép hình U đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng nhiều yêu cầu từ xây dựng đến công nghiệp nặng. Thép Hòa Phát nổi tiếng về độ bền và độ chính xác trong kích thước, với khả năng chống gỉ và chịu lực tốt.
- Pomina: Pomina là một trong những nhà sản xuất thép lớn tại Việt Nam, chuyên cung cấp các loại thép hình bao gồm thép U với độ bền và tính năng chống ăn mòn vượt trội. Thép U Pomina được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ chất lượng ổn định và mức giá cạnh tranh.
- Miền Nam (VNSteel): Thuộc Tổng công ty Thép Việt Nam, thép hình U của Miền Nam cũng là lựa chọn đáng tin cậy trên thị trường. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, thép U Miền Nam đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, phục vụ cho các công trình lớn và có yêu cầu cao về kết cấu.
- Việt Đức: Thép Việt Đức cung cấp thép hình U đạt chuẩn với độ bền tốt và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm của Việt Đức được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, và công trình giao thông. Chất lượng thép U Việt Đức được đánh giá cao và phù hợp cho cả các công trình công nghiệp lớn.
- TISCO (Thép Gang Thép Thái Nguyên): TISCO là một trong những thương hiệu lâu đời tại Việt Nam, cung cấp thép hình U đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Thép U TISCO được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng và xây dựng cơ bản, với ưu điểm về độ cứng và khả năng chống chịu ăn mòn.
Với mức giá cạnh tranh, sản phẩm này phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình chữ U chính hãng, giá tốt và uy tín hãy liên hệ chúng tôi qua hotline: 0967.483.714 để được được hỗ trợ lên báo giá thép chữ U chiết khấu khi đặt hàng số lượng lớn.