Báo giá thép ống Nam Hưng chính hãng | Chiết khấu 8%

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Trường Thịnh Phát là đối tác uy tín trong việc cung cấp thép ống Nam Hưng chính hãng, đáp ứng nhu cầu đa dạng cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Hãy tham khảo bảng báo giá thép ống Nam Hưng dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình của bạn.

Báo giá thép ống Nam Hưng mới nhất hôm nay

Trường Thịnh Phát luôn cập nhật bảng giá thép ống Nam Hưng mới nhất để giúp khách hàng dễ dàng theo dõi và đưa ra quyết định mua sắm chính xác. Giá đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng hoặc thời điểm giao dịch. Hãy tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây để chọn sản phẩm thép ống phù hợp với yêu cầu công trình của bạn.

  • Báo giá thép ống Nguyễn Minh đen (Φ21.2 – Φ76.3): Có giá dao động từ 32.000 – 1.120.000 VNĐ/cây
  • Báo giá thép ống Nguyễn Minh mạ kẽm (Φ21.2 – Φ76.3): Mức giá từ 38.000 – 1.250.000 VNĐ/cây

1/Báo giá thép ống Nam Hưng đen (Φ21.2 – Φ 76.3)

Thép ống Nam Hưng đen là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Với bề mặt không mạ kẽm, sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho các công trình trong nhà, những khu vực khô ráo hoặc ít tiếp xúc với hóa chất và độ ẩm cao. Loại thép này thường được sử dụng trong khung kết cấu, giàn giáo, cột đỡ và hệ thống dẫn trong các dự án dân dụng, công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế cao và tính ổn định vững chắc.

  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0.8 – 5.8 mm
  • Trọng lượng: 2.5 – 65 kg/cây

Trường Thịnh Phát luôn duy trì nguồn thép ống Nam Hưng đen với số lượng lớn và đủ các kích thước, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu từ các nhà thầu.

Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Đơn giá (VND/ kg)
Giá bán (VND/ cây)
Φ21.2×0.7 2.12
16.800
32.000
Φ21.2×0.8 2.41 37.000
Φ21.2×0.9 2.70 42.000
Φ21.2×1.0 2.99 47.000
Φ21.2×1.1 3.27 51.000
Φ21.2×1.2 3.55 56.000
Φ21.2×1.4 4.10 66.000
Φ21.2×1.5 4.37 70.000
Φ21.2×1.6 4.64 75.000
Φ21.2×1.8 5.17 84.000
Φ21.2×2.0 5.68 93.000
Φ21.2×2.3 6.43 106.000
Φ25.4×0.7 2.56 39.000
Φ25.4×0.8 2.91 45.000
Φ25.4×0.9 3.26 51.000
Φ25.4×1.0 3.61 57.000
Φ25.4×1.1 3.95 63.000
Φ25.4×1.2 4.30 69.000
Φ25.4×1.4 4.97 81.000
Φ25.4×1.5 5.30 86.000
Φ25.4×1.6 5.63 92.000
Φ25.4×1.8 6.28 103.000
Φ25.4×2.0 6.92 114.000
Φ25.4×2.3 7.86 130.000
Φ27×0.7 2.72 42.000
Φ27×0.8 3.10 49.000
Φ27×0.9 3.48 55.000
Φ27×1.0 3.85 61.000
Φ27×1.1 4.21 68.000
Φ27×1.2 4.58 74.000
Φ27×1.4 5.30 86.000
Φ27×1.5 5.66 92.000
Φ27×1.6 06.01 98.000
Φ27×1.8 6.71 110.000
Φ27×2.0 7.40 122.000
Φ27×2.3 8.40 139.000
Φ33.8×0.9 4.38
17.800
75.000
Φ33.8×1.0 4.85 83.000
Φ33.8×1.1 5.32 92.000
Φ33.8×1.2 5.79 100.000
Φ33.8×1.4 6.71 117.000
Φ33.8×1.5 7.17 125.000
Φ33.8×1.6 7.62 133.000
Φ33.8×1.8 8.52 149.000
Φ33.8×2.0 9.41 165.000
Φ33.8×2.3 10.72 189.000
Φ33.8×2.5 11.58 205.000
Φ33.8×2.6 12.00 212.000
Φ33.8×2.8 12.84 227.000
Φ33.8×3.0 13.67 242.000
Φ33.8×3.2 14.49 257.000
Φ33.8×3.6 16.08 286.000
Φ42.2×0.9 5.50 95.000
Φ42.2×1.0 6.10 106.000
Φ42.2×1.1 6.69 116.000
Φ42.2×1.2 7.28 127.000
Φ42.2×1.4 8.45 148.000
Φ42.2×1.5 09.03 159.000
Φ42.2×1.6 9.61 169.000
Φ42.2×1.8 10.76 190.000
Φ42.2×2.0 11.89 210.000
Φ42.2×2.3 13.58 241.000
Φ42.2×2.5 14.68 261.000
Φ42.2×2.6 15.23 270.000
Φ42.2×2.8 16.32 290.000
Φ42.2×3.0 17.40 310.000
Φ42.2×3.2 18.46 329.000
Φ42.2×3.6 20.56 367.000
Φ48.3×0.9 6.31 109.000
Φ48.3×1.0 7.00 122.000
Φ48.3×1.1 7.68 134.000
Φ48.3×1.2 8.36 146.000
Φ48.3×1.4 9.71 171.000
Φ48.3×1.5 10.39 183.000
Φ48.3×1.6 11.05 195.000
Φ48.3×1.8 12.38 219.000
Φ48.3×2.0 13.70 243.000
Φ48.3×2.3 15.65 278.000
Φ48.3×2.5 16.94 301.000
Φ48.3×2.6 17.58 313.000
Φ48.3×2.8 18.85 336.000
Φ48.3×3.0 20.11 358.000
Φ48.3×3.2 21.35 381.000
Φ48.3×3.6 23.81 425.000
Φ60.3×1.0 8.77
18.300
162.000
Φ60.3×1.1 9.63 179.000
Φ60.3×1.2 10.49 195.000
Φ60.3×1.4 12.20 227.000
Φ60.3×1.5 13.05 243.000
Φ60.3×1.6 13.89 260.000
Φ60.3×1.8 15.58 292.000
Φ60.3×2.0 17.25 323.000
Φ60.3×2.3 19.74 370.000
Φ60.3×2.5 21.38 402.000
Φ60.3×2.6 22.19 417.000
Φ60.3×2.8 23.82 448.000
Φ60.3×3.0 25.43 479.000
Φ60.3×3.2 27.03 509.000
Φ60.3×3.6 30.20 569.000
Φ76.3×1.2 13.33 249.000
Φ76.3x 15.51 290.000
Φ76.3×1.5 16.60 311.000
Φ76.3×1.6 17.68 331.000
Φ76.3×1.8 19.84 372.000
Φ76.3×2.0 21.98 413.000
Φ76.3×2.3 25.18 474.000
Φ76.3×2.5 27.30 514.000
Φ76.3×2.6 28.35 534.000
Φ76.3×2.8 30.45 574.000
Φ76.3×3.0 32.53 614.000
Φ76.3×3.2 34.61 653.000
Φ76.3×3.6 38.72 731.000
Φ76.3×4.0 42.78 808.000
Φ76.3×4.5 47.80 904.000
Φ76.3×4.8 50.77 960.000
Φ76.3×5.0 52.74 998.000
Φ76.3×5.5 57.61 1.090.000
Φ76.3×6.0 62.40 1.120.000
  Bảng báo giá cát bê tông rửa Đắc Nông

2/Báo giá thép ống Nam Hưng mạ kẽm (Φ21.2 – Φ 76.3)

Thép ống Nam Hưng mạ kẽm nổi bật nhờ khả năng bảo vệ tuyệt vời khỏi ăn mòn và gỉ sét, nhờ lớp mạ kẽm chắc chắn bao phủ bề mặt. Sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống chịu trong môi trường khắc nghiệt.

  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0.8 – 6.5mm
  • Trọng lượng: 2.5 – 65 kg/cây

Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép ống Nam Hưng mạ kẽm với đầy đủ các kích thước, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu từ các nhà thầu, mang lại giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.

Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Đơn giá (VND/ kg)
Giá bán (VND/ cây)
Φ21.2×0.7 2.12
17.000
38.000
Φ21.2×0.8 2.41 43.000
Φ21.2×0.9 2.70 48.000
Φ21.2×1.0 2.99 53.000
Φ21.2×1.1 3.27 57.000
Φ21.2×1.2 3.55 62.000
Φ21.2×1.4 4.10 72.000
Φ21.2×1.5 4.37 76.000
Φ21.2×1.6 4.64 81.000
Φ21.2×1.8 5.17 90.000
Φ21.2×2.0 5.68 99.000
Φ21.2×2.3 6.43 112.000
Φ25.4×0.7 2.56 45.000
Φ25.4×0.8 2.91 51.000
Φ25.4×0.9 3.26 57.000
Φ25.4×1.0 3.61 63.000
Φ25.4×1.1 3.95 69.000
Φ25.4×1.2 4.30 75.000
Φ25.4×1.4 4.97 87.000
Φ25.4×1.5 5.30 92.000
Φ25.4×1.6 5.63 98.000
Φ25.4×1.8 6.28 109.000
Φ25.4×2.0 6.92 120.000
Φ25.4×2.3 7.86 136.000
Φ27×0.7 2.72 48.000
Φ27×0.8 3.10 55.000
Φ27×0.9 3.48 61.000
Φ27×1.0 3.85 67.000
Φ27×1.1 4.21 74.000
Φ27×1.2 4.58 80.000
Φ27×1.4 5.30 92.000
Φ27×1.5 5.66 98.000
Φ27×1.6 06.01 104.000
Φ27×1.8 6.71 116.000
Φ27×2.0 7.40 128.000
Φ27×2.3 8.40 145.000
Φ33.8×0.9 4.38
17.800
83.000
Φ33.8×1.0 4.85 91.000
Φ33.8×1.1 5.32 100.000
Φ33.8×1.2 5.79 108.000
Φ33.8×1.4 6.71 125.000
Φ33.8×1.5 7.17 133.000
Φ33.8×1.6 7.62 141.000
Φ33.8×1.8 8.52 157.000
Φ33.8×2.0 9.41 173.000
Φ33.8×2.3 10.72 197.000
Φ33.8×2.5 11.58 213.000
Φ33.8×2.6 12.00 220.000
Φ33.8×2.8 12.84 235.000
Φ33.8×3.0 13.67 250.000
Φ33.8×3.2 14.49 265.000
Φ33.8×3.6 16.08 294.000
Φ42.2×0.9 5.50 103.000
Φ42.2×1.0 6.10 114.000
Φ42.2×1.1 6.69 124.000
Φ42.2×1.2 7.28 135.000
Φ42.2×1.4 8.45 156.000
Φ42.2×1.5 09.03 167.000
Φ42.2×1.6 9.61 177.000
Φ42.2×1.8 10.76 198.000
Φ42.2×2.0 11.89 218.000
Φ42.2×2.3 13.58 249.000
Φ42.2×2.5 14.68 269.000
Φ42.2×2.6 15.23 278.000
Φ42.2×2.8 16.32 298.000
Φ42.2×3.0 17.40 318.000
Φ42.2×3.2 18.46 337.000
Φ42.2×3.6 20.56 375.000
Φ48.3×0.9 6.31 117.000
Φ48.3×1.0 7.00 130.000
Φ48.3×1.1 7.68 142.000
Φ48.3×1.2 8.36 154.000
Φ48.3×1.4 9.71 179.000
Φ48.3×1.5 10.39 191.000
Φ48.3×1.6 11.05 203.000
Φ48.3×1.8 12.38 227.000
Φ48.3×2.0 13.70 251.000
Φ48.3×2.3 15.65 286.000
Φ48.3×2.5 16.94 309.000
Φ48.3×2.6 17.58 321.000
Φ48.3×2.8 18.85 344.000
Φ48.3×3.0 20.11 366.000
Φ48.3×3.2 21.35 389.000
Φ48.3×3.6 23.81 433.000
Φ60.3×1.0 8.77
18.500
174.000
Φ60.3×1.1 9.63 191.000
Φ60.3×1.2 10.49 207.000
Φ60.3×1.4 12.20 239.000
Φ60.3×1.5 13.05 255.000
Φ60.3×1.6 13.89 272.000
Φ60.3×1.8 15.58 304.000
Φ60.3×2.0 17.25 335.000
Φ60.3×2.3 19.74 382.000
Φ60.3×2.5 21.38 414.000
Φ60.3×2.6 22.19 429.000
Φ60.3×2.8 23.82 460.000
Φ60.3×3.0 25.43 491.000
Φ60.3×3.2 27.03 521.000
Φ60.3×3.6 30.20 581.000
Φ76.3×1.2 13.33 261.000
Φ76.3x 15.51 302.000
Φ76.3×1.5 16.60 323.000
Φ76.3×1.6 17.68 343.000
Φ76.3×1.8 19.84 384.000
Φ76.3×2.0 21.98 425.000
Φ76.3×2.3 25.18 486.000
Φ76.3×2.5 27.30 526.000
Φ76.3×2.6 28.35 546.000
Φ76.3×2.8 30.45 586.000
Φ76.3×3.0 32.53 626.000
Φ76.3×3.2 34.61 665.000
Φ76.3×3.6 38.72 743.000
Φ76.3×4.0 42.78 820.000
Φ76.3×4.5 47.80 916.000
Φ76.3×4.8 50.77 972.000
Φ76.3×5.0 52.74 1.010.000
Φ76.3×5.5 57.61 1.142.000
Φ76.3×6.0 62.40 1.250.000
  Bảng báo giá cát bê tông sàn Huyện Đắk R'lấp

So sáng bảng giá thép ống Sendo Việt Nhật với các thương hiệu khác

  1. Thép ống Hòa Phát Hoa Sen Đông Á
  2. Thép ống hộp Kim Hồng Lợi
  3. Thép ống hộp Nguyễn Tín
  4. Thép ống Hữu Liên
  5. Thép ống Tuấn Võ
  6. Thép ống TVP
  7. Thép ống 190
  8. Thép ống Ánh Hòa
  9. Thép ống Nguyễn Minh

Các loại thép ống Nam Hưng trên thị trường

Thép ống Nam Hưng là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất để đáp ứng đa dạng nhu cầu trong các ngành xây dựng và công nghiệp. Với các loại thép ống khác nhau, mỗi sản phẩm đều có những đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng điều kiện môi trường và yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Thép ống Nam Hưng đen

  • Đặc điểm: Sản phẩm không có lớp mạ bảo vệ, bề mặt nhẵn và giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép, giúp giảm chi phí sản xuất.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu: SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400
  • Ứng dụng: Thép ống Nam Hưng đen là lựa chọn tối ưu cho các kết cấu trong nhà, đặc biệt là khung thép, giàn giáo và hệ thống cơ khí. Với đặc tính bền vững và khả năng chịu lực tốt, thép ống đen Nam Hưng còn được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp.
Báo giá thép ống Nam Hưng đen mới nhất
Báo giá thép ống Nam Hưng đen mới nhất

Thép ống Nam Hưng mạ kẽm

  • Đặc điểm: Thép ống mạ kẽm của Nam Hưng có bề mặt được phủ lớp kẽm chống gỉ, giúp tăng khả năng chịu ăn mòn và gỉ sét, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu: SGCC, SGHC
  • Độ dày lớp mạ: Z80 ~ Z275
  • Ứng dụng: Thép ống Nam Hưng mạ kẽm là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, nơi thường xuyên tiếp xúc với các yếu tố môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, cũng như các công trình yêu cầu khả năng chống chịu hóa chất và độ ẩm cao.
Báo giá thép ống Nam Hưng mạ kẽm mới nhất
Báo giá thép ống Nam Hưng mạ kẽm mới nhất

Thép ống Nam Hưng mạ kẽm nhúng nóng

  • Đặc điểm: Được phủ lớp kẽm nhúng nóng toàn diện, giúp thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong các môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu: SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400
  • Độ dày lớp mạ: 320 ~ 600g/m
  • Ứng dụng: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng cũng là lựa chọn lý tưởng cho việc luồn cáp quang trong các dự án viễn thông, nơi yêu cầu bảo vệ tối ưu cho các dây dẫn khỏi các yếu tố môi trường, đặc biệt là trong các khu vực có độ ẩm hoặc muối biển cao.
Trường Thịnh Phát luôn có sẵn thép ống Nam Hưng số lượng lớn
Trường Thịnh Phát luôn có sẵn thép ống Nam Hưng số lượng lớn

Tại sao nên chọn thép ống Nam Hưng?

Thép ống Nam Hưng nổi bật với chất lượng vượt trội, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Với sự đa dạng về chủng loại và kích thước, cùng giá thành hợp lý, thép ống Nam Hưng là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu vật liệu bền vững, đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí.

  Báo Giá Ống Thép Phi 60 Hôm Nay

Giới thiệu Công ty Cổ phần Kim Khí Nam Hưng

Công ty Cổ phần Kim Khí Nam Hưng, được thành lập vào năm 2013, chuyên sản xuất và cung cấp các loại ống thép đen và ống thép mạ kẽm, bao gồm các dạng ống tròn, vuông và chữ nhật. Sản phẩm của công ty được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu chất lượng cao từ các quốc gia nổi tiếng trong ngành thép như Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan.

Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy mô lớn, Nam Hưng phục vụ nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu, đặc biệt là các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Sản phẩm của công ty có mặt tại nhiều quốc gia như Campuchia, Lào và Myanmar, đồng thời công ty cũng đang tiếp tục mở rộng sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng từ khách hàng trong và ngoài nước.

Yêu cầu kỹ thuật của thép ống Nam Hưng

Thép ống Nam Hưng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe về cơ lý, bao gồm khả năng chịu lực, độ bền kéo và độ dãn dài khi kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc tế. Các thông số kỹ thuật cần có là:

  • Mác thép: SS400 hoặc tương đương
  • Giới hạn chảy: Min 240 N/mm²
  • Giới hạn đứt: Từ 400 – 510 N/mm²
  • Độ giãn dài: Min 18 – 22%

Ưu điểm của thép ống Nam Hưng

Thép ống Nam Hưng nổi bật với các đặc điểm sau:

  • Khả năng chống ăn mòn: Với lớp mạ kẽm hoặc lớp phủ bảo vệ, thép có thể chịu được tác động của môi trường ẩm ướt và hóa chất.
  • Độ bền cao: Thép Nam Hưng được sản xuất với chất liệu cao cấp, giúp đảm bảo độ bền vượt trội, sử dụng lâu dài.
  • Linh hoạt trong thi công: Thép ống dễ dàng uốn, cắt và gia công theo yêu cầu của các công trình.
  • Tiết kiệm chi phí: Sản phẩm có tính ổn định cao, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa trong suốt vòng đời công trình.

Cách nhận biết thép ống Nam Hưng chính hãng

Để đảm bảo chất lượng thép, bạn có thể nhận diện thép ống Nam Hưng chính hãng qua các yếu tố sau:

  • Tem chống giả: Mỗi sản phẩm có tem chống giả rõ ràng, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
  • Chứng nhận chất lượng: Thép Nam Hưng đạt chứng nhận ISO 9001 và các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng.
  • Mã sản phẩm: Sản phẩm chính hãng sẽ có mã sản phẩm rõ ràng, giúp truy xuất thông tin nhanh chóng.
  • Bề mặt thép: Thép chính hãng có bề mặt nhẵn mịn, không có vết nứt hay tạp chất, đạt độ hoàn thiện cao.

Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép ống Nam Hưng chính hãng

Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác uy tín trong việc phân phối thép ống Nam Hưng chất lượng cao, chuyên cung cấp các sản phẩm thép ống đen, thép ống mạ kẽm cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến các sản phẩm thép ống có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả. Chúng tôi cung cấp các giải pháp thép ống phù hợp với mọi yêu cầu từ các dự án dân dụng đến công nghiệp.

Với cam kết cung cấp thép ống chính hãng chất lượng cao, dịch vụ hậu mãi chu đáo và giá cả cạnh tranh, Trường Thịnh Phát mong muốn mang lại giá trị bền vững cho khách hàng và đối tác. Sự hài lòng của khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

Để nhận báo giá chi tiết hoặc được tư vấn cụ thể về các sản phẩm thép ống, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát hân hạnh được đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng và công nghiệp!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714