Tôn đổ sàn decking là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng trong những năm trở lại đây. Nhờ những ưu điểm vượt trội mà tôn đổ sàn decking ngày càng được sử dụng nhiều hơn. Trường Thịnh Phát chúng tôi là đơn vị phân phối tôn đổ sàn decking chất lượng tốt, giá cả phải chăng. Quý khách cần mua tôn hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Tôn đổ sàn decking là gì?
Tôn đổ sàn decking hay còn được gọi với nhiều tên khác như: tôn đổ sàn, tôn sàn deck, tôn đổ sàn bê tông chính hay là tôn đổ sàn deck. Tôn này được chế tạo từ các tấm tôn mạ kẽm nhúng nóng, kiểm duyệt vô cùng nghiêm ngặt và chuẩn xác theo tiêu chuẩn Châu Âu.
Tôn đổ sàn decking được sử dụng tại các công trình xây dựng có quy mô lớn, đặc biệt có thiết kế và cấu tạo hoàn toàn bằng thép. Tôn đổ sàn deck được các kỹ sư xây dựng, thiết kế vô cùng tin tưởng. Chính vì thế mà trong hầu hết dự án của họ đều lựa chọn tôn đổ sàn decking.
Cấu tạo của tôn đổ sàn decking
Tôn đổ sàn decking có khả năng chịu lực tác động cực kỳ tốt chính vì thế nó có thể thay thế cốp pha sàn mà không cần cây chống. Điều này giúp cho đẩy nhanh quá trình thi công cho các dự án. Dưới đây là cấu tạo chính của tôn đổ sàn deck:
Thứ nhất là lưới théo sàn: đây là lưới được đan vào nhau bằng cốt thép. Nó có tác dụng liên kết các bê tông tươi lại với nhau, tạo nên độ chắc chắn và không bị co ngót cho sàn nhà.
Tiếp theo là đinh chống cắt: nó có công dụng liên kết các tôn đổ sàn decking và hệ dầm thép lại với nhau. Có như vậy mới chịu được lực cắt cực mạnh trong sàn. Những loại đinh thương được sử dụng nhiều nhất đó là đinh M16x100 và đinh M19x150.
Cuối cùng là tấm tôn đổ sàn decking: sẽ cùng tham gia và chịu lực với hệ thống sàn bê tông cốt thép trong suốt quá trình sử dụng. Và nó có thể thay thế cả cốt pha trong quá trình thi công công trình.
Một số kích thước tôn đổ sàn decking sử dụng phổ biến
Một số loại sàn deck phổ thông:
- H50W930: Tấm decking sóng cao 50mm khổ 930mm
- H50W1000: Tấm decking sóng cao 50mm khổ 1000mm
- H75W600: Tấm decking sóng cao 75mm khổ 600mm
- H76W914: Tấm decking sóng cao 76mm khổ 914mm
Ngoài ra còn có sàn speed deck là một loại sàn deck được sản xuất bao gồm cả tấm deck và lớp lưới thép xây dựng, được đưa vào Việt Nam qua một số dự án của Hàn Quốc.
Tuy vậy ứng dụng của sàn speed deck vẫn còn hạn chế do giá thành cao.
Ưu điểm và nhược điểm của tôn đổ sàn Decking
Ưu điểm
- Có kết cấu thép khó bị biến dạng khi sử dụng làm tăng khả năng chịu lực
- Có trọng lượng nhẹ hơn bê tông.
- Cấu tạo khá đơn giản.
- Vận chuyển, thi công, sữa chữa dễ dàng
- Không thấm nước.
- Thời gian thi công nhanh, dễ dàng
- Tiết kiệm chi phí thi công
Nhược điểm
- Dễ bị tác động từ môi trường bên ngoài như nhiệt độ, ánh sáng, điều kiện thời tiết…
- Giá thành cao hơn so với sắt, gỗ…
- Khả năng chịu lửa của tôn sàn deck kém.
Mặc dù vẫn tồn tại một số nhược điểm nêu trên nhưng tôn sàn deck vẫn là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp bởi sự hiệu quả và tính ứng dụng cao mà nó mang lại cho công trình xây dựng.
Ứng dụng của tôn đổ sàn decking
Bỏ qua những nhược điểm không đáng kể, người ta vẫn nhìn thấy những ưu điểm nổi bật của vật liệu tôn đổ sàn decking. Nên nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là những công trình sử dụng tôn đổ sàn decking:
Nhà ở gia đình, nhà dân dụng, các chung cư
Nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà bãi giữ xe
Văn phòng, bệnh viện, trường học
Các trung tâm thương mại, rạp chiếu phim, showroom, cửa hàng
Các nhà hàng, khách sạn, khu resort
Quy cách tôn đổ sàn Decking
Quy cách tôn sàn Deck gồm các thông số kỹ thuật chính như: độ dày, chiều cao sóng, cường độ thép, trọng lượng …
- Độ dày tôn sàn Deck : từ 0.58 đến 2,6 mm
- Chiều cao sóng tấm sàn Deck : H = 50 / 71 / 75 mm
- Cường độ thép sàn : G = 300 đến 450
- Biên dạng Sàn Deck : H50 W1000 mm, H71 W910mm, H75 W600 mm và H50 W996 mm
Bảng tra tôn đổ sàn decking
Bảng tra thông số kỹ thuật cho sản phẩm tôn sàn deck với sóng cao 50mm thông dụng hiện nay.
Độ dày sau mạ |
Khổ tôn nguyên liệu |
Khổ hữu dụng |
Chiều cao sóng |
Trọng lượng sau mạ |
Độ phủ lớp mạ |
Độ bền kéo |
Độ cứng thép nền |
Mô men quán tính |
Mô men chống uốn |
T (mm) | L (mm) | L (mm) | H (mm) | P ( kg/m) | Z (g/m2) | TS (N/mm2) |
H ( hrb) | ( cm4/m) | (cm3/m) |
0.58 | 1200 | 1000 | 50 | 5.54 | 80-120 | 355-368 | 58 | 51.2 | 16.43 |
0.75 | 1200 | 1000 | 50 | 7.15 | 80-120 | 355-368 | 58 | 61.7 | 20.11 |
0.95 | 1200 | 1000 | 50 | 9.05 | 80-120 | 355-368 | 58 | 68.91 | 25.19 |
1.15 | 1200 | 1000 | 50 | 11.1 | 80-120 | 355-368 | 58 | 76.76 | 28.47 |
1.5 | 1200 | 1000 | 50 | 14.2 | 80-120 | 355-368 | 58 | 93.39 | 34.02 |
Bảng giá tôn đổ sàn decking mới nhất
Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được Trường Thịnh Phát cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Bảng giá tôn sàn deck trên được cập nhật để quý khách hàng tham khảo. Tùy vào sự thay đổi của nhà sản xuất cũng như thời điểm khách mua hàng có thể thay đổi. Để cập nhật bảng giá tôn sàn deck mới hằng ngày quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới địa chỉ:
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0967.483.714 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….
MXH: Twitter | Pinterest | Linkedin | Tumblr