Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc hàng dày

Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày. Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc và Hàn Quốc hàng dày hiện nay đang được rất nhiều doanh nghiệp xây dựng và các chủ thầu, kỹ sư tìm kiếm.

Thị trường sắt thép xây dựng của Việt Nam hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm đa dạng về chủng loại, chất lượng và nguồn gốc.

Trong đó, các loại sắt hộp xây dựng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc đang rất được người dân ưa chuộng vì giá thành rẻ và chất lượng tuyệt vời. Các bạn hãy cùng đi tìm hiểu về quy cách trọng lượng của dòng sắt thép nhập khẩu này nhé.

VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ VLXD Trường Thịnh Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại thép hình, thép hộp, lưới B40, thép thanh, tôn lợp,… với rất nhiều thương hiệu, mẫu mã khác nhau, đảm bảo đáp ứng được mọi nhu cầu về sắt thép xây dựng của khách hàng. Để nhận báo giá các loại thép hộp mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc hàng dày nhập khẩu

Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc hàng dày nhập khẩu

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh các sản phẩm thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc nhập khẩu với đầy đủ và đa dạng về mẫu mã, chất lượng.

Để đảm bảo chất lượng của sắt thép trước khi xây dựng, cũng như tính toán khối lượng cần thiết cho một công trình thì các bạn có thể tham khảo bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc và Hàn Quốc của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát dưới đây nhé.

Lưu ý:

  • Barem trọng lượng của sản phẩm được tính trên đơn vị một cây thép hộp dài 6m.
  • Các thông số trọng lượng của sản phẩm có thể có dung sai ±5% trên tổng khối lượng
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc – Hàn Quốc
STT Qui Cách  Độ Dày  Kg/cây 6m Qui Cách Độ Dày Kg/cây 6m
1 12×12 0.7 1.49 13×26 0.7 2.48
2 0.8 1.69 0.8 2.82
3 1 2.07 0.9 3.15
4 1.1 2.26 1 3.49
5 1.2 2.44 1.2 4.14
6 1.4 2.8 1.4 4.77
7 1.5 2.97 1.5 5.09
8 14×14 0.7 1.75 20×40 1 5.46
9 0.8 1.99 1.2 6.51
10 1 2.45 1.4 7.54
11 1.1 2.67 1.5 8.05
12 1.2 2.89 1.8 9.56
13 1.4 3.32 2 10.55
14 1.5 3.53 2.5 12.95
15 16×16 0.7 2.02 25×50 1 6.88
16 0.8 2.29 1.2 8.21
17 1 2.83 1.4 9.52
18 1.1 3.09 1.5 10.17
19 1.2 3.35 1.8 12.11
20 1.4 3.85 2 13.38
21 1.5 4.1 2.5 16.49
22 20×20 0.7 2.25 3 19.5
23 0.8 2.89 4 25.25
24 1 3.58 30×60 1 8.29
25 1.1 3.92 1.2 9.9
26 1.2 4.25 1.4 11.5
27 1.4 4.91 1.5 12.29
28 1.5 5.23 1.8 14.65
29 2 6.78 2 16.2
30 2.5 8.24 2.5 20.02
31 25×25 0.7 3.2 3 23.74
32 0.8 3.65 3.5 27.37
33 1 4.52 30×90 1.8 19.74
34 1.1 4.95 2 21.85
35 1.2 5.38 2.5 27.08
36 1.4 6.22 3 32.22
37 1.5 6.64 4 42.2
38 2 8.67 5 51.81
39 2.5 10.6 6 61.04
40 30×30 0.7 3.86 40×80 1 11.12
41 0.8 4.4 1.2 13.29
42 1 5.46 1.4 15.46
43 1.1 5.99 1.5 16.53
44 1.2 6.51 1.8 19.74
45 1.4 7.54 2 21.85
46 1.5 8.05 2.5 27.08
47 2 10.55 3 32.22
48 2.5 12.95 3.5 37.26
49 3 15.26 4 42.2
50 4 19.59 5 51.81
51 40×40 0.8 5.91 50×100 1 13.94
52 1 7.35 1.2 16.68
53 1.2 8.77 1.4 19.41
54 1.4 10.18 1.5 20.77
55 1.5 10.88 1.8 24.82
56 1.8 12.95 2 27.51
57 2 14.32 2.5 34.15
58 2.5 17.66 3 40.69
59 3 20.91 3.5 47.15
60 4 27.13 4 53.51
61 5 32.97 5 65.94
62 50×50 1 9.23 6 78
63 1.2 11.03 8 100.98
64 1.4 12.82 50×150 2 36.93
65 1.5 13.71 2.5 45.92
66 1.8 16.35 3 54.82
67 2 18.09 3.5 63.63
68 2.5 22.37 4 72.35
69 3 26.56 5 89.49
70 4 34.67 6 106.26
71 5 42.39 8 138.66
72 6 49.74 10 169.56
73 60×60 1 11.12 60×120 1 16.77
74 1.2 13.29 1.2 20.08
75 1.4 15.46 1.4 23.37
76 1.5 16.53 1.5 25.01
77 1.8 19.74 1.8 29.91
78 2 21.85 2 33.16
79 2.5 27.08 2.5 41.21
80 3 32.22 3 49.17
81 4 42.2 3.5 57.04
82 5 51.81 4 64.81
83 6 61.04 5 80.07
84 70×70 4 49.74 6 94.95
85 5 61.23 8 123.59
86 6 72.35 70×140 1.5 29.25
87 7 93.45 1.8 35
88 75×75 1.5 20.77 2 38.81
89 1.8 24.82 2.5 48.28
90 2 27.51 3 57.65
91 2.5 34.15 3.5 66.93
92 3 40.69 4 76.11
93 4 53.51 5 94.2
94 5 65.94 6 111.91
95 6 78 8 146.2
96 8 100.98 75×125 2 29.25
97 80×80 4 57.27 3 35
98 5 70.65 4 38.81
99 6 83.65 5 48.28
100 7 108.52 6 57.65
101 90×90 1 16.77 8 66.93
102 1.2 20.08 10 76.11
103 1.4 23.37 75×150 1.5 31.37
104 1.5 25.01 1.8 37.54
105 1.8 29.91 2 41.64
106 2 33.16 2.5 51.81
107 2.5 41.21 3 61.89
108 3 49.17 3.5 71.87
109 4 64.81 4 81.77
110 5 80.07 5 101.27
111 6 94.95 6 120.39
112 8 123.59 8 157.5
113 100×100 1.2 22.34 80×120 3 54.82
114 1.4 26.01 4 72.35
115 1.5 27.84 5 89.49
116 1.8 33.3 6 106.26
117 2 36.93 8 138.66
118 2.5 45.92 10 169.56
119 3 54.82 12 198.95
120 3.5 63.63 80×160 3 66.13
121 4 72.35 4 87.42
122 5 89.49 5 108.33
123 6 106.26 6 128.87
124 8 138.66 8 168.81
125 10 169.56 10 207.24
126 12 198.95 12 244.17
127 120×120 2 44.46 100×150 2.5 57.7
128 2.5 55.34 3 68.95
129 3 66.13 3.5 80.12
130 3.5 76.82 4 91.19
131 4 87.42 5 113.04
132 5 108.33 6 134.52
133 6 128.87 8 176.34
134 8 168.81 10 216.66
135 10 207.24 100×200 2.5 69.47
136 125×125 2 46.35 3 83.08
137 2.5 57.7 3.5 96.6
138 3 68.95 4 110.03
139 3.5 80.12 5 136.59
140 4 91.19 6 162.78
141 5 113.04 8 214.02
142 6 134.52 10 263.76
143 8 176.34 12 311.99
144 10 216.66 150×200 3 97.21
145 12 255.47 3.5 113.09
146 150×150 2 55.77 4 128.87
147 2.5 69.47 4.5 144.55
148 3 83.08 5 160.14
149 3.5 96.6 6 191.04
150 4 110.03 8 251.7
151 5 136.59 10 310.86
152 6 162.78 150×250 5 183.69
153 8 214.02 6 219.3
154 10 263.76 8 289.38
155 12 311.99 10 357.96
156 160×160 5 146.01 150×300 5 207.24
157 6 174.08 6 247.56
158 8 229.09 8 327.06
159 10 282.6 10 405.06
160 175×175 2 65.19 200×300 4 185.39
161 2.5 81.25 5 230.79
162 3 97.21 6 275.82
163 3.5 113.09 8 364.74
164 4 128.87 10 452.16
165 5 160.14 12 538.07
166 6 191.04 15 664.11
167 8 251.7 250×250 4 185.39
168 10 310.86 5 230.79
169 180×180 4 132.63 6 275.85
170 5 164.85 8 364.74
171 6 196.69 10 452.16
172 8 259.24 12 538.07
173 10 320.28 300×300 4 223.07
174 200×200 4 147.71 5 277.89
175 5 183.69 6 332.34
176 6 219.3 8 440.1
177 8 289.38 10 546.36
178 10 357.96 12 651.11
179 12 425.03 15 805.41
 
 
  Báo giá thép Việt Mỹ Tp Gia Nghĩa

Ứng dụng của bảng tra quy cách trọng lượng sắt hộp nhập khẩu

Thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc trên thị trường Việt Nam có rất nhiều quy cách chất lượng và giá cả khác nhau. Tuy nhiên, tất cả sản phẩm thép hộp nhập khẩu hầu hết đều có một quy cách trọng lượng ổn định và không có quá nhiều dung sai trong cùng một mác thép.

Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc hàng dày nhập khẩu

Các bạn có thể sử dụng bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc và Hàn Quốc hàng dày cho các ứng dụng sau:

  • Phân biệt và xác định chất lượng của sản phẩm sắt hộp: Những sản phẩm được sản xuất đúng quy trình và đảm bảo chất lượng đều có barem khối lượng đồng nhất, không có quá nhiều chênh lệch.
  • Những sản phẩm thép hộp quá nhẹ hoặc quá nặng sẽ gây áp lực lên bộ khung nhà hoặc không đảm bảo chắc chắn khi sử dụng, gây nguy hiểm cho người dùng
  • Hỗ trợ các kỹ sư, nhà thầu xây dựng tính toán khối lượng thép cần thiết của công trình: Trước khi xây dựng, các kỹ sư sẽ sử dụng bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc và Hàn Quốc hàng dày để tính toán khối lượng công trình, khối lượng mái lợp để tính toán kích thước của bộ khung tiền chế

Các tiêu chuẩn kỹ thuật của sắt thép hình hộp nhập khẩu

Sắt thép xây dựng hình hộp của Trung Quốc và Hàn Quốc có rất nhiều dòng sản phẩm như thép đen, thép mạ kẽm, thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông,… nhằm đáp ứng tất cả các yêu cầu của người tiêu dùng.

  Bảng báo giá đá 1x2 xây dựng tại Quảng Trị

Một số thông số kỹ thuật của các dòng sản phẩm này như sau:

Đặc tính cơ lý:

  • Giới hạn chảy: min 235 – 245 N/mm2
  • Giới hạn đứt: min 400 – 510 N/mm2
  • Độ giãn dài tương đối: min 20 – 24%

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

  • Tiêu chuẩn của Nga GOST 380-88
  • Tiêu chuẩn của Nhật JIS G3101; SB410
  • Tiêu chuẩn của Mỹ ASTM A36/A572/Gr50

Tổng quan về thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc nhập khẩu

Thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc là dòng sản phẩm thép hình hộp nhập khẩu từ Trung Quốc hoặc Hàn Quốc với rất nhiều kích thước và chất lượng khác nhau.

Thông thường, các sản phẩm sắt thép nhập khẩu này có kích thước thanh thép là 12m để tiết kiệm chi phí đóng gói, vận chuyển. Các cơ sở kinh doanh có thể chia tách, cắt thành các đoạn với kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

Thép hộp nhập khẩu thường được bó thành các bó thép lớn, có đầy đủ mác thép và nhãn mác của công ty xuất khẩu.

Phương thức vận chuyển sắt thép từ Trung Quốc, Hàn Quốc chủ yếu là bằng đường bộ và đường biển.

Tuy mất chi phí vận chuyển nhưng các dòng sản phẩm sắt hộp xây dựng từ Trung Quốc và Hàn Quốc đều có mức giá vừa phải, ổn định và không quá chênh lệch với các sản phẩm thép nội địa.

Ưu điểm của sắt hộp Trung Quốc, Hàn Quốc

Trên thị trường xây dựng hiện nay, các loại sắt thép nhập khẩu từ Trung Quốc và Hàn Quốc đang chiếm một thị phần không nhỏ và đang được người dân yêu thích.

Với những ưu điểm vượt trội, những sản phẩm sắt hộp nhập khẩu này đã góp phần xây dựng lên rất nhiều công trình dân dụng trên khắp cả nước. Một số ưu điểm của sắt hộp Trung Quốc và Hàn Quốc như:

  • Có mẫu mã và kích thước đa dạng, đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng
  • Dễ thi công, dễ vận chuyển vì kích thước gọn nhẹ, quy cách bó thép chắc chắn
  • Thép có độ dẻo cao, dễ uốn, bề mặt nhẵn, sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
  • Đáp ứng tất cả tiêu chuẩn về độ bền, độ cứng cần thiết đối với các công trình xây dựng

Vai trò của các loại sắt hộp nhập khẩu trong đời sống

Với các ưu điểm vượt trội về chất lượng và tính thẩm mỹ, các loại thép hộp nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc đều được người dân Việt Nam và các chủ công trình lựa chọn để làm vật liệu chính.

Các bạn hãy cùng Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát tìm hiểu các ứng dụng điển hình của các dòng sản phẩm sắt hộp Trung Quốc, Hàn Quốc trong đời sống nhé.

  • Làm khung nhà, khung công trình xây dựng, khung đỡ mái tôn,…
  • Làm tháp truyền thanh
  • Làm các giàn giáo chịu lực và các phương tiện hỗ trợ xây dựng
  • Làm vật dụng trang trí, đồ nội ngoại thất
  • Sử dụng trong công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghiệp đóng tàu,…

Phân loại thép hộp nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc

Tùy theo hình dáng của mặt cắt thép và lớp phủ bề ngoài mà các sản phẩm thép hộp nhập khẩu được chia thành nhiều loại khác nhau.

Tùy theo nhu cầu và đặc điểm của công trình xây dựng mà các bạn có thể lựa chọn cho mình những loại sắt hộp Trung Quốc, Hàn Quốc phù hợp nhất nhé.

Phân loại theo hình dáng mặt cắt

*Thép ống tròn

Với mặt cắt hình tròn, thép hộp tròn còn được gọi là thép ống với đường kính định danh dao động từ 12.7mm đến 219.1mm. Độ dày li của dòng sản phẩm này từ 0.7mm đến 6.35mm.

*Thép hộp vuông

Đây là dạng thép hộp có mặt cắt hình vuông, chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Kích thước của thép hộp vuông dao động từ 12mm đến 300mm và độ dày li thông thường từ 0.7mm đến 4.0mm.

*Thép hộp chữ nhật

Đây là dòng thép hộp có mặt cắt hình chữ nhật, chiều dài có kích thước lớn hơn chiều rộng và rỗng ruột. Độ dày li của thép chữ nhật và thép vuông tương đương với nhau. Kích thước mặt cắt thường dao động từ 10x30mm đến 200x400mm.

Phân loại theo lớp phủ bề ngoài

Thép hộp mạ kẽm

Đây là dòng sản phẩm thép hộp xây dựng được mạ nóng một lớp kẽm để nhằm giữ cho lớp thép không bị han gỉ, ăn mòn hoặc bị tác động bởi các nhân tố bên ngoài.

  Giá sắt thép, giá ty phi 1, phi 2ly, phi 2.5l , phi 3, phi 3.5ly, phi 4ly, phi 5ly, phi 6ly, phi 8ly. Bảng báo giá thép phi mạ kẽm 1mm, phi 2mm, 2,5mm, 3mm, 3,5mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm hôm nay

Tuổi thọ của thép mạ kẽm cao hơn so với dòng thép hộp đen bình thường, khoảng từ 50-70 năm.

Thông thường, sắt hộp mạ kẽm được sử dụng cho các công trình đặc thù như xây dựng kho hóa chất, công trình ven biển,…

Thép hộp đen

Đây là dòng thép hộp xây dựng có bề mặt đen nhẵn, không có bất cứ lớp phủ nào khác. Giá thành của dòng thép hộp đen khá rẻ và thường được dùng trong các công trình dân dụng cơ bản.

Vì không có lớp phủ mạ nên sắt hộp đen thường dễ bị ăn mòn, han gỉ và có thời hạn sử dụng chỉ khoảng 30-50 năm tùy theo công trình.

Sắt hộp Trung Quốc, Hàn Quốc có tốt không?

Với nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao, thị trường sắt thép vật liệu xây dựng đang rất sôi động. Thép hộp Trung Quốc và Hàn Quốc là những sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc từ các tập đoàn thép lớn, có danh tiếng và uy tín trên thị trường.

Do đó, chất lượng của các dòng sản phẩm nhập khẩu này luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Các bạn có thể tham khảo một số tính năng và ưu điểm nổi bật như:

  • Được sản xuất theo công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế một cách nghiêm ngặt
  • Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã và chủng loại, đáp ứng được mọi yêu cầu của các công trình và ngành công nghiệp khác
  • Tuổi thọ cao, có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt
  • Được phân phối và vận chuyển khắp toàn quốc

Góp mặt trong hàng ngàn công trình xây dựng dân dụng mỗi năm, sản phẩm sắt hộp Trung Quốc và Hàn Quốc đã tự khẳng định vị thế về chất lượng và giá trị trong lòng người tiêu dùng.

Với chất lượng ổn định và nhiều ưu điểm vượt trội, đây là một trong những lựa chọn tuyệt vời cho quý khách khi có nhu cầu tìm mua các loại sắt hộp xây dựng hiện nay.

Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc hàng dày nhập khẩu

Nên mua thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc nhập khẩu ở đâu uy tín?

Ngành vật liệu sắt thép xây dựng là một trong những ngành nghề sản xuất kinh doanh quan trọng của Việt Nam hiện nay.

Do đó, có rất nhiều cơ sở kinh doanh sắt thép, đặc biệt là thép hộp với chất lượng, giá cả và mẫu mã vô cùng đa dạng.

Tuy nhiên, trên thị trường Việt Nam có rất nhiều sản phẩm sắt thép kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng và tuổi thọ công trình.

Để tránh những trường hợp lừa đảo gây tiền mất tật mang, các bạn nên tìm hiểu thật kỹ các thông tin về sản phẩm sắt thép nhập khẩu như bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc và Hàn Quốc hàng dày, tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật cơ bản,… để có thể phân biệt sản phẩm thép kém chất lượng nhé.

Các tiêu chí lựa chọn cơ sở kinh doanh sắt thép hộp nhập khẩu

Với rất nhiều cơ sở kinh doanh sắt thép nhập khẩu trên thị trường ba miền Bắc Trung Nam hiện nay, khách hàng rất khó có thể lựa chọn những cơ sở có uy tín và đảm bảo chất lượng để gửi gắm niềm tin. Các bạn có thể tham khảo một số lưu ý như sau để tìm cho mình những cửa hàng kinh doanh đảm bảo uy tín và chính hãng nhé.

  • Giá cả công khai, thường xuyên cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề, có thể tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn những sản phẩm sắt thép phù hợp
  • Thông tin bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc rõ ràng, công khai
  • Có uy tín cao, nhiều năm kinh nghiệm trong ngành phân phối thép xây dựng
  • Có đội ngũ phương tiện vận chuyển tới tận chân công trình, đảm bảo tiến độ xây dựng cho khách hàng
  • Cung cấp đầy đủ giấy tờ, hồ sơ kiểm định chứng minh CO-CQ của sản phẩm

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát – chuyên phân phối thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc chất lượng cao

Sau hơn 10 năm kinh doanh, phân phối và cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, tôn lợp,… ở thị trường Việt Nam; Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát đã trở thành một thương hiệu uy tín và đáng tin cậy, được khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn.

Đến với chúng tôi, các bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ tận tình, chất lượng sản phẩm tuyệt vời với mức giá cạnh tranh nhất.

Tất cả sản phẩm sắt thép xây dựng của VLXD Trường Thịnh Phát đều được nhập thẳng từ nhà máy, không qua trung gian nên không mất nhiều chi phí trước khi đến tay khách hàng, đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất, đảm bảo chính hãng với mức giá tuyệt vời nhất.

Đối với các sản phẩm nhập khẩu, chúng tôi đảm bảo cung cấp đầy đủ chứng từ nhập khẩu từ hải quan và nhà máy từ nước xuất khẩu nếu khách hàng có yêu cầu.

Để lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với công trình của mình, các bạn có thể tham khảo bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc và Hàn Quốc hàng dày nhập khẩu mới nhất của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.

Nếu quý khách vẫn còn thắc mắc hoặc muốn tham khảo bảng giá của sản phẩm thì xin vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn và hướng dẫn tận tình.

Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát

Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Trung Quốc Hàn Quốc Hàng Dày

Thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7,TPHCM
MST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com

0967483714