Báo giá sắt thép hình Malaysia giá rẻ, giá thép Malaysia hinh I, U, H, V mới nhất được VLXD Trường Thịnh Phát chiết khấu lên đến 15% khi mua với số lượng lớn. Có % hoa hồng cho người giới thiệu, vui lòng liên hệ đến hotline 0967483714 ngay để được hỗ trợ báo giá mua hàng và nhận ưu đãi trong thời gian sớm nhất.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
Giới thiệu quy cách sắt thép hình H, U, I, V có tại VLXD Trường Thịnh Phát
VLXD Trường Thịnh Phát chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hình chất lượng từ chính nhà máy théo tại Malaysia đến hàng trăm đối tác tại Việt Nam. Các lô hàng đầy đủ CO, CQ nhập khẩu chính ngạch, giá tốt, hỗ trợ giao hàng tận nơi với nhiều ưu đãi về giá bán nếu mua số lượng lớn. Quy cách và thông tin của các cây théo hình U, I, V, H chi tiết như sau:
- Nguồn gốc: Nhà máy thép tại Malaysia
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS EN,…
- Lớp phủ bề mặt: Đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Thép H H100x100x6x8 – H440x300x11x18
- Thép I I100x55x3.6 – I900x300x16x28
- Thép U U50x32x2.5 – U380x100x10.5
- Thép V V25x25x3 – V150x150x19
- Chiều dài (có thể cắt theo nhu cầu): 6m, 12m
- Trọng lượng: 6.72 – 1458 kg/6m
- Đơn giá thép hình Malaysia: dao động từ 13.000 – 18.700 VNĐ/kg
- Ứng dụng: Dùng trong kết cấu nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng, và các công trình cần chịu tải trọng lớn, làm dầm, trụ, hoặc khung chịu lực trong nhà máy, khu công nghiệp, làm khung tàu, bộ phận chịu tải của thuyền, làm thanh ray trong đường sắt.
Ý nghĩa từng con số trong quy cách sản phẩm
Bạn đang tìm hiểu về một loại thép hình có quy cách H440x300x11x18. Dưới đây là giải thích chi tiết về từng con số trong quy cách này:
- H: Ký hiệu chỉ loại hình thép. Trong trường hợp này là thép hình chữ H.
- 440 và 300: Đây là chiều dài hai cạnh bên của hình chữ H, tính bằng mm. Nghĩa là, hai cạnh bên của profile thép này có chiều dài lần lượt là 440mm và 300mm.
- 11: Độ dày của bản cánh thép, tính bằng mm. Bản cánh là phần nằm ngang của chữ H.
- 18: Độ dày của bản bụng thép, tính bằng mm. Bản bụng là phần đứng của chữ H.
Kinh nghiệm chọn mua thép hình của người trong ngành
Khi chọn mua thép hình Malaysia, bạn nên cân nhắc loại thép U, I, H, V phù hợp với mục đích sử dụng để đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí:
- Nếu cần kết cấu chịu lực nặng, thép hình I là lựa chọn tối ưu, thường được sử dụng cho dầm, cột, giàn thép trong nhà xưởng, cầu hoặc các công trình công nghiệp.
- Với các kết cấu nhẹ hơn, như thanh đỡ, rãnh dẫn hay khung cửa, thép hình U sẽ phù hợp cho nhà thép tiền chế hoặc công trình dân dụng.
- Trong trường hợp cần lắp ghép các kết cấu nhẹ như giằng góc, thanh chống hay giá đỡ trong nhà kho, thép hình V là giải pháp lý tưởng.
- Cuối cùng, khi cần một kết cấu vững chắc, chịu tải lớn, đặc biệt cho cột, dầm chính trong tòa nhà cao tầng, cầu hoặc công trình công nghiệp lớn, thép hình H sẽ đáp ứng hoàn hảo.
Mẹo bảo quản sắt thép hình Malaysia bền, giữ lâu không rỉ sét
Dưới đây là những chú ý để bảo quản sắt hình Malaysia một cách hiệu quả và bền lâu:
- Lưu giữ nơi khô ráo (nếu được, hãy giữ môi trường có độ ẩm <70% và tránh để sắt tiếp xúc với mưa.
- Nên đặt sắt thép hình cách mặt đất ít nhất 20 cm để hạn chế ngấm nước từ nền đất.
- Chiều cao xếp chồng không nên vượt quá 1.5 m để phòng tránh việc đổ vỡ, lưu ý phân loại theo dạng và kích cỡ trước khi xếp.
- Che phủ bằng bạt PE hoặc PVC để bảo vệ khỏi bụi bẩn và độ ẩm.
- Thực hiện kiểm tra hàng tháng và xử lý ngay nếu phát hiện hiện tượng rỉ sét.
- Xếp không quá cao, tối đa 1.2 m để đảm bảo an toàn trong lưu trữ.
- Bôi lớp dầu mỏng chống ri khoảng 0.02-0.03 mm lên bề mặt để bảo vệ, đặt biệt là sắt thép hình đen.
Báo giá sắt thép hình Malaysia loại hình I
Sản phẩm thép Malaysia hình I có tổng kích thước từ 100x55x3.6 đến 346x174x6x9 với trọng lượng từ 40.3 đến 248.4 kg, thép Malaysia hình I bao gồm các loại sản phẩm như: thép hình I đen, thép hình I mạ kẽm và thép hình I mạ kẽm đen, đơn giả chỉ từ 596.600đ/6m đến 4.948.000đ/6m. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Thép I đen (VND/6m) | Thép I mạ kẽm (VND/6m) | Thép I mạ kẽm đen (VND/6m) |
I 100x55x3.6 | 40.3 | 596.600 | 705.400 | 786.000 |
I 120x64x3.8 | 50.2 | 748.100 | 883.600 | 984.000 |
I 150x75x5x7 | 84.0 | 1.265.200 | 1.492.000 | 1.660.000 |
I 198x99x4.5×7 | 109.2 | 1.650.800 | 1.945.600 | 2.164.000 |
I 200x100x5.5×8 | 127.8 | 1.935.300 | 2.280.400 | 2.536.000 |
I 248x124x5x8 | 154.2 | 2.339.300 | 2.755.600 | 3.064.000 |
I 250x125x6x9 | 177.6 | 2.697.300 | 3.176.800 | 3.532.000 |
I 298x149x5.5×8 | 192 | 2.917.600 | 3.436.000 | 3.820.000 |
I 300x150x6.5×9 | 220.2 | 3.349.100 | 3.943.600 | 4.384.000 |
I 346x174x6x9 | 248.4 | 3.780.500 | 4.451.200 | 4.948.000 |
Báo giá sắt thép hình Malaysia loại hình H
Sắt thép hình H Maylaysia là sản phẩm có tổng kích thước từ 100x100x6x8 đến 300x300x10x15, chiều dài 6m, có trọng lượng từ 103.2 đến 564 kg/m. Giá mỗi sản phẩm chỉ từ: 1.704.400đ/6m đến 11.624.800đ/6m. Để biết thêm chi tiết, mời quý khách hàng tham khảo bảng giá sắt thép hình Malaysia loại hình H dưới đây:
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Thép H đen (VND/6m) | Thép H mạ kẽm (VND/6m) | Thép H nhúng kẽm (VND/6m) |
H 100x100x6x8 | 103.2 | 1.704.400 | 1.931.400 | 2.086.200 |
H 125x125x6.5×9 | 141.6 | 2.357.200 | 2.668.700 | 2.881.100 |
H 148x100x6x9 | 130.2 | 2.163.400 | 2.449.800 | 2.645.100 |
H 150x150x7x10 | 189.0 | 3.163.000 | 3.578.800 | 3.862.300 |
H 194x150x6x9 | 183.6 | 3.071.200 | 3.475.100 | 3.750.500 |
H 200x200x8x12 | 299.4 | 5.039.800 | 5.698.500 | 6.147.600 |
H 244x175x7x11 | 264.6 | 4.448.200 | 5.030.300 | 5.427.200 |
H 250x250x 9×14 | 434.4 | 7.334.800 | 8.290.500 | 8.942.100 |
H 294x200x8x12 | 340.8 | 5.743.600 | 6.493.400 | 7.004.600 |
H 300x300x10x15 | 564 | 9.538.000 | 10.778.800 | 11.624.800 |
Báo giá sắt thép hình Malaysia loại hình U
Sắt thép hình Malaysia loại hình chữ U có chiều dài chung là 6m, kích thước từ 50x32x2.5 đến 125x65x6, trọng lượng từ 15 kg/6m đến 80.4 kg/6m. Giá chỉ từ 200.000đ/6m đến 1.438.300đ/6m. Quý khách hàng vui lòng tham khảo thêm chi tiết báo giá sắt thép hình Malaysia hình U dưới đây:
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Thép U đen (VND/6m) | Thép U mạ kẽm (VND/6m) | Thép U nhúng kẽm (VND/6m) |
U 50x32x2.5 | 15.0 | 200.000 | 230.000 | 248.000 |
U 80x38x3.5 | 31.0 | 440.000 | 502.000 | 539.200 |
U 80x43x4.5 | 42.0 | 605.000 | 689.000 | 739.400 |
U 100x45x3.8 | 43.8 | 632.000 | 719.600 | 772.200 |
U 100x48x5.3 | 51.6 | 749.000 | 852.200 | 914.100 |
U 100x50x5.0 | 56.2 | 818.000 | 930.400 | 997.800 |
U 100x50x5.0x7.5 | 56.2 | 818.000 | 930.400 | 997.800 |
U 120x50x4.7 | 45.0 | 650.000 | 740.000 | 794.000 |
U 120x52x5.4 | 55.8 | 812.000 | 923.600 | 990.600 |
U 125x65x6 | 80.4 | 1.181.000 | 1.341.800 | 1.438.300 |
Báo giá sắt thép hình Malaysia loại hình V
Sản phẩm sắt thép hình V Malaysia có trọng lượng từ 6.72 kg/6m đến 32.52 kg/6m với kích thước từ 25x25x3 đến 60x60x6. Giá của từng sản phẩm sẽ từ 81.200đ/6m đến 594.900đ/6m. Để biết thêm chi tiết của từng loại sản phẩm, mời quý khách hàng xem qua bảng báo giá thép hình Malaysia loại hình V sau đây:
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Thép V đen (VND/6m) | Thép V mạ kẽm (VND/6m) | Thép V nhúng kẽm (VND/6m) |
V 25x25x3 | 6.72 | 81.200 | 92.600 | 104.700 |
V 30x30x3 | 8.16 | 103.500 | 117.400 | 132.000 |
V 40x40x3 | 11.04 | 148.100 | 166.900 | 186.800 |
V 40x40x4 | 14.52 | 202.100 | 226.700 | 252.900 |
V 40x40x5 | 17.82 | 253.200 | 283.500 | 315.600 |
V 50x50x4 | 18.36 | 261.600 | 292.800 | 325.800 |
V 50x50x5 | 22.62 | 327.600 | 366.100 | 406.800 |
V 50x50x6 | 26.82 | 392.700 | 438.300 | 486.600 |
V 60x60x5 | 27.42 | 402.000 | 448.600 | 498.000 |
V 60x60x6 | 32.52 | 481.100 | 536.300 | 594.900 |
Thông tin về sắt thép hình Malaysia
Thép hình Malaysia là một trong những sản phẩm thép hình nhập khẩu phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt được ưa chuộng trong các công trình xây dựng và công nghiệp lớn nhờ vào khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và tính đa dụng. Thép hình Malaysia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 và ASTM A36, đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong các ứng dụng khắt khe.
Phân loại sắt thép hình Malaysia
Thép hình Malaysia được phân loại thành nhiều dạng khác nhau dựa trên hình dáng và kích thước của chúng. Dưới đây là các loại thép hình Malaysia phổ biến:
Sắt thép hình I Malaysia
Thép hình I Malaysia là sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn và công nghiệp. Loại thép này có hình dạng giống chữ “I”, với phần cánh và bụng giúp gia tăng khả năng chịu lực, phù hợp cho các cấu trúc chịu tải trọng lớn như cầu, nhà xưởng, và các công trình kết cấu.
Thép hình I Malaysia thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế:
Thông tin | Chi tiết |
Mác thép | SS400, A36, SM490A, SM490B |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS, ASTM, BS EN, MS |
Lớp phủ bề mặt | Đen, Mạ kẽm, Mạ kẽm nhúng nóng |
Kích thước | 100×55 – 900×300 mm |
Độ dày bụng | 3.6 – 16 mm |
Độ dày cánh | 7 – 28 mm |
Chiều dài (L) | 6m, 12m |
Sắt thép hình H Malaysia
Thép hình H Malaysia là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất tại Malaysia, với nhiều ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Thép hình H được sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu tải trọng lớn nhờ đặc điểm cấu trúc chắc chắn, giúp phân tán đều tải trọng trên diện tích rộng hơn so với các loại thép hình khác. Sắt thép hình H Malaysia được sản xuất theo quy chuẩn như sau:
Thông tin | Chi tiết |
Mác thép | SS400, A36, SM490A, SM490B |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS, ASTM, BS EN, MS |
Lớp phủ bề mặt | Đen, Mạ kẽm, Mạ kẽm nhúng nóng |
Kích thước | 50×32 – 380×100 mm |
Độ dày bụng | 2.5 – 10.5 mm |
Độ dày cánh | 7.5 – 13.5 mm |
Chiều dài (L) | 6m, 12m |
Thép hình U Malaysia
Thép hình U Malaysia là một loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao. Với thiết kế hình chữ “U”, thép hình U phù hợp cho các công trình đòi hỏi sự ổn định và chịu tải trong các kết cấu khung, dầm, và đỡ. Sản phẩm thép hình U Malaysia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, giúp đảm bảo chất lượng cao và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là bảng chi tiết thông số kỹ thuật của thép hình U:
Thông tin | Chi tiết |
Mác thép | SS400, A36, SM490A, SM490B |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS, ASTM, BS EN, MS |
Lớp phủ bề mặt | Đen, Mạ kẽm, Mạ kẽm nhúng nóng |
Kích thước | 50×32 – 380×100 mm |
Độ dày bụng | 2.5 – 10.5 mm |
Độ dày cánh | 7.5 – 13.5 mm |
Chiều dài (L) | 6m, 12m |
Sắt thép hình V Malaysia
Thép hình V Malaysia là một loại thép hình chữ “V”, còn gọi là thép góc V, có ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, và các dự án công nghiệp. Thép V Malaysia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, đảm bảo chất lượng và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ tính cứng cáp và khả năng chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
Thông tin | Chi tiết |
Mác thép | SS400, A36, SM490A, SM490B |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS, ASTM, BS EN, MS |
Lớp phủ bề mặt | Đen, Mạ kẽm, Mạ kẽm nhúng nóng |
Kích thước | 25×25 – 150×150 mm |
Độ dày | 3 – 19 mm |
Chiều dài (L) | 6m, 12m |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
Thành phần hóa học của sắt thép hình Malaysia
Thép hình Malaysia, giống như các loại thép hình khác, có thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS G3101 của Nhật Bản và ASTM A36 của Hoa Kỳ.
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia được đánh giá cao và phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, hoặc EN 10025. Đây là những đặc tính quan trọng quyết định đến khả năng chịu lực và tính bền vững của thép trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số đặc tính cơ lý chính của thép hình Malaysia:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
Xem thêm: Giá sắt thép hình Trung Quốc
VLXD Trường Thịnh Phát – Nhà phân phối sắt thép hình Malaysia uy tín nhất trên thị trường
VLXD Trường Thịnh Phát – đơn vị chuyên phân phối và cung ứng các sản phẩm sắt, thép, vật liệu xây dựng hàng đầu nước ta.
Công ty Đại lý VLXD Trường Thịnh PhátP nhập khẩu trực tiếp sản phẩm sắt thép hình từ Malaysia trực tiếp mà không qua bất kỳ trung gian nào cả nên giá thành luôn ở mức thấp nhất trên thị trường.
Cam đoan 100% với khách hàng, tất cả sản phẩm của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là hàng chính hãng, loại 1, chất lượng tốt nhất, có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng kèm theo các chứng chỉ kiểm định chất lượng. Sản phẩm đưa đến tay người tiêu dùng là hàng mới, chưa từng qua sủ dụng, đã được kiểm tra khắt khe, kĩ lưỡng, không có bất kỳ chi tiết lỗi nào dù là nhỏ nhất.
Bên cạnh đó, VLXD Trường Thịnh Phát còn sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, sẵn sàng 24/7 tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc, hỗ trợ giải quyết vướng mắc cho khách hàng. Công ty có nhiều kho hàng, trải dài khắp các tỉnh, thành phố vì vậy có thể giao hàng nhanh chóng, gọn nhẹ ngay trong ngày.
Xem thêm : Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ VLXD Trường Thịnh Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Trong suốt những ngày vừa qua, chúng tôi liên tục nhận được những câu hỏi, thắc mắc xoay quanh vật liệu thép hình I Malaysia. Chính vì vậy, ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi khám phá mọi thông tin chi tiết liên quan đến loại sản phẩm sắt đẹp đặc biệt này.